Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.44 MB, 18 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
<b>I. Vỏ</b>
<b>II. Trụ </b>
<b>giữa</b>
<b>1. Biểu bì</b>
<b>2. Thịt vỏ</b>
<b>3. Mạch rây</b>
<b>4. Mạch gỗ</b>
<b>5. Ruột</b>
<b>Sơ đồ cấu tạo trong </b>
<b>của thân non </b>
<b> Nhận xét về kích thước thân của </b>
<b>cây sau một thời gian trồng và </b>
<b>Thân trưởng thành cấu tạo gồm </b>
<b>những thành phần nào? </b>
Vỏ (biểu bì)
Thịt vỏ
Mạch rây
Mạch gỗ
<b>Tầng sinh vỏ</b>
<b>Tầng sinh trụ</b>
Sơ đồ cắt ngang của thân trưởng thành
<b> Biểu bì</b>
<b> Thịt vỏ</b>
<b> Mạch rây</b>
<b> Mạch gỗ</b>
<b> Ruột</b>
<b>THÂN NON</b>
<b>THÂN TRƯỞNG THÀNH</b>
<b> Cấu tạo trong của </b> <b>thân trưởng </b>
<b>thành </b> <b>có gì </b> <b>khác so với cấu tạo </b>
<b>trong của thân non ?</b>
<b>Biểu bì</b>
<b>Tầng sinh vỏ</b>
<b>Mạch gỗ</b>
<b>Tầng sinh trụ</b>
<b>Mạch rây</b>
<b>1. Tầng phát sinh</b>
<b>1. Tầng phát sinh</b>
<b>Bộ phận</b> <b>Vị trí</b> <b>Chức năng</b>
<b>Tầng sinh vỏ</b>
<b>Tầng sinh trụ</b>
<b>Thảo Luận:</b>
<b>(3 phút)</b>
<b> Xác định vị trí, </b>
<b>chức năng của </b>
<b>tầng sinh vỏ và </b>
<b>tầng sinh trụ.</b>
Vỏ
Mạch rây
Mạch gỗ
Ruột
<b>Tầng sinh vỏ</b>
<b>1. Tầng phát sinh</b>
<b>1. Tầng phát sinh</b>
<b>Thảo Luận: (3 phút)</b>
<b> Xác định vị trí, chức năng của </b>
<b>tầng sinh vỏ và tầng sinh trụ.</b>
Vỏ
Thịt vỏ
Mạch rây
Mạch gỗ
Ruột
<b>Tầng sinh vỏ</b>
<b>Tầng sinh trụ</b>
<b>Bộ phận</b> <b>Vị trí</b> <b>Chức năng</b>
<b>Tầng sinh vỏ</b>
<b>Tầng sinh trụ</b>
<b>Nằm trong lớp </b>
<b>thịt vỏ</b>
<b>Nằm giữa lớp </b>
<b>mạch rây và mạch </b>
<b>gỗ</b>
<b>- Sinh ra:</b>
<b>+ Phía ngồi lớp tế bào vỏ</b>
<b>+ Phía trong lớp thịt vỏ</b>
<b>- Sinh ra:</b>
<b>Vỏ</b>
<b>Mạch gỗ</b>
<b>Tầng sinh trụ</b>
<b>Mạch rây</b>
<b>- Vỏ cây to ra nhờ bộ phận nào?</b>
<b>- Vỏ cây to ra nhờ bộ phận nào?</b>
<b>- Trụ giữa to ra nhờ bộ phận nào?</b>
<b>- Trụ giữa to ra nhờ bộ phận nào?</b>
<b>Tầng sinh vỏ</b>
<b>1. Tầng phát sinh</b>
<b>1. Tầng phát sinh</b>
<b>Bộ phận</b> <b>Vị trí</b> <b>Chức năng</b>
<b>Tầng sinh vỏ</b> <b>Trong lớp thịt vỏ</b> <b>- Sinh ra:</b>
<b>+ Phía ngồi lớp TB vỏ</b>
<b>+Phía trong lớp thịt vỏ</b>
<b>Tầng sinh trụ</b> <b>Nằm giữa lớp mạch </b>
<b>rây và mạch gỗ</b> <b>- Sinh ra:- Phía ngồi lớp mạch rây</b>
<b>- Phía trong lớp mạch gỗ</b>
<b> Thân cây to ra do đâu?</b>
<b> Thân cây to ra do sự phân </b>
<b>chia các tế bào mô phân sinh ở </b>
<b>tầng sinh vỏ và tầng sinh trụ .</b>
<i><b>Thứ 2 ngày 15 tháng 10 năm 2018</b></i>
<b>1. Tầng phát sinh:</b>
<b>2. Vòng gỗ hằng năm</b> <b><sub>Vòng gỗ hằng </sub></b>
<b>1.Tầng phát sinh:</b>
<b>1. Tầng phát sinh:</b>
<b>2. Vòng gỗ hằng năm</b>
<b> Có 2 miền gỗ</b>
<b>Dác</b>
<b>Thảo luận nhóm (2phút)</b>
<b>Tìm điểm khác nhau của dác và ròng?</b>
<b>1. Tầng phát sinh:</b>
<b>Dác</b> <b>Rịng</b>
<b>Vị trí</b>
<b>Màu sắc</b>
<b>Độ rắn chắc</b>
<b>Chức năng</b>
<b>Ngoài</b> <b>Trong</b>
<b>Sáng</b> <b>Thẫm</b>
<b>Mềm</b> <b>Rắn chắc</b>
<b>Vận chuyển nước và </b>
<b>muối khống.</b> <b>Nâng đỡ cây.</b>
<b>Thảo luận nhóm</b>
<b>Người ta thường </b>
<b>chọn phần nào </b>
<b>của gỗ để làm </b>
<b>nhà, làm trụ </b>
<b>cầu? Tại sao?</b>
<b>1. Tầng phát sinh:</b>
<b>2. Vòng gỗ hằng năm</b>
<b>3. Dác và ròng</b>
1
2
3
4
5
Tầng sinh vỏ nằm ở bộ phận nào?
1 Phần gỗ nào thường được sử dụng để
làm nhà , trụ cầu ….?
2 Tầng sinh vỏ và tầng sinh trụ
thuộc loại mô nào ?
34 Tầng phát sinh có ở thân cây nào? Trụ giữa to ra là nhờ đâu?
5 Loại bó mạch nào có chức năng vận
chuyển nước và muối khoáng ?
6
T R Ư Ở N G T H À N H
T Ầ N G S I N H T R Ụ
M Ô P H Â N S I N H
R Ò N G
T H Ị T V Ỏ
M Ạ C H G Ỗ
<b><sub>Học bài trả lời 4 câu hỏi SGK trang 52</sub></b>
<b><sub>Đọc mục “Em có biết”.</sub></b>
<b><sub>Chuẩn bị bài “vận chuyển các chất </sub></b>
<b>trong thân”</b>
<b>+ Làm thí nghiệm theo nhóm.</b>