Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

BÀI 3: THỰC HIỆN TÍNH TOÁN TRÊN TRANG TÍNH (tt)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (104.2 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

PHỊNG GD&ĐT - THỊ XÃ ĐƠNG TRIỀU
<b>CƠNG NGHỆ THÔNG TIN</b>




<b>---o0o---GIÁO ÁN LÊN LỚP</b>



<b>MON-HOC: TIN HỌC - LỚP 7</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>





<b>-BÀI 3: THỰC HIỆN TÍNH TỐN TRÊN TRANG TÍNH (TT)</b>



<b>I. MỤC TIÊU</b>




<b>1. Về kiến thức</b>



HS hiểu được thế nào là địa chỉ công thức, địa chỉ ô.

<b>2. Về kỹ năng</b>



HS biết sử dụng địa chỉ cơng thức để thực hiện các phép tính cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên luỹ
thừa, phần trăm trong tính tốn trên bảng EXEL đơn giản. HS biết cách nhập thành thạo cơng
thức trong ơ tính.


<b>3. Về thái độ</b>



Rèn luyện tính cẩn thận, làm việc khoa học, có hệ thống. Nghiêm túc trong học tập.
Năng lực quan sát, năng lực tự học, năng lực tư duy, năng lực thực hành.



<b>II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH</b>




<b>1. Giáo viên</b>



Giáo án, các ví dụ, phiếu học tập

<b>2. Học sinh</b>



Sách giáo khoa, xem trc bài nhà.


<b>III. PHƯƠNG PHÁP</b>



- Thuyết trình, vấn đáp, phân tích, trực quan, thảo luận nhóm, thực hành, HĐ cá nhân.
K thut: Chia nhóm, t câu hi, t duy.


<b>IV. TIẾN TRÌNH GIỜ DẠY</b>




<b>1. Ổn định lớp (thời gian: 1 phút):</b>


...


<b>2. Kiểm tra bài cũ (thời gian: 4 phút):</b>


Nêu các kí hiệu phép tính trên trang tính?
+ : Cộng.


- : Trừ.
* : Nhân.
/ : Chia.
^ : Lũy thừa.


% : Phần trăm.


Nêu các bước nhập công thức trên trang tính


<i>Ngày soạn: 16/09/2019</i>


<i>Ngày giảng: 16/09/2019</i> <i>Tiết thứ: 10</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>





-+ Chọn ô cần nhập công thức
+ Gõ dấu =


+ Nhập công thức
+ Nhấn Enter chấp nhận

<b>3. Giảng bài mới:</b>



<b>4. Củng cố (thời gian: 8 phút):</b>



Nêu cách s dng a ch trong công thc ?
- Làm bài tập 4 trong SGK


- Bài tập 2/29 phần mở rộng


<b>5. Hướng dẫn tự học (thời gian: 4 phút):</b>


Xem bài thc hành s 3


<b>NỘI DUNG</b>



<b>THỜ</b>
<b>I</b>
<b>GIA</b>


<b>N</b>


<b>HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>GHI BẢNG</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b>


<b>Hoạt động</b>
<b>của học</b>


<b>sinh</b>


3. Sử dụng địa chỉ trong công
thức Ví dụ: A2 = 20 B3 = 18
Trung bình cộng tại C3: Công
thức: = ( A2+ C3)/2 * Chú ý
-Nếu giá trị ở các ô A2 hoặc B3
thay đổi thì kết quả ở ơ C3
cũng thay đổi theo.


28
phút


GV: Trên thanh cơng thức hiển
thị A1, em hiểu cơng thức đó


có nghĩa gì?


GV: Yêu cầu thực hành:


Nhập các dữ liệu: A2=20;
B3=18; Tính trung bình cộng
tại ơ C3 = (20+18)/2.


? Nếu thay đổi dữ liệu ơ A2,
thì kết quả tại ô C3 như thế
nào?


à Như vậy, nếu dữ liệu trong ơ
A2 thay đổi thì ta phải nhập lại
cơng thức tính ở ơ C3.


- Có 1 cách thay cho công thức
= ( 20+18)/2 em chỉ cần nhập
công thức = ( A2+B3)/2 vào ô
C3, nội dung của ô C3 sẽ được
cập nhật mỗi khi nội dung các
ô A2 và B3 thay đổi.


- Yêu cầu HS thực hành theo
nội dung trên.


(Cho HS thực hành nhiều lần
theo cách thay đổi dữ liệu ở
các ô).



HS trả lời
H S t h ự c
hành
 HS trả lời
(Cho HS
thực hành
nhiều lần
theo cách
thay đổi
dữ liệu ở
các ô).


<b>3. Sử dụng</b>
<b>đ ị a</b> <b> c h ỉ</b>
<b>trong cơng</b>
<b>thức</b>


Ví dụ:
 A2 = 20
 B3 = 18
Trung bình
cộng tại C3:
Cơng thức: =
( A2+ C3)/2
* Chú ý
- Nếu giá trị
ở các ơ A2
hoặc B3 thay
đổi thì kết
quả ở ô C3


c ũ n g t h a y
đổi theo.


<i>Ngày soạn: 16/09/2019</i>


<i>Ngày giảng: 16/09/2019</i> <i>Tiết thứ: 10</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- Học bài cũ, làm các bài tập cuối bài và trong vở bài tập
- Đọc phần mở rộng


<b>V. RÚT KINH NGHIỆM</b>


...


<i>Ngày soạn: 16/09/2019</i>


<i>Ngày giảng: 16/09/2019</i> <i>Tiết thứ: 10</i>


</div>

<!--links-->

×