Tải bản đầy đủ (.doc) (26 trang)

phieu bai tap cuoi tuan lop 3 kì 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (144.42 KB, 26 trang )

BÀI TẬP CUỐI TUẦN LỚP 3
TỐN- TIẾNG VIỆT HỌC KÌ 2
Tuần 19
TIẾNG VIỆT
Bài 1: Tìm từ ngữ nhân hố trong các câu thơ dưới đây và điền vào ô trống phù hợp
Ơng trời nổi lửa đằng đơng
Bà sân vấn chiếc khăn hang đẹp thay
Bố em xách điếu đi cày
Mẹ em tát nước nắng đầy trong thau
Cậu mèo đã dậy từ lâu
Cái tay rửa mặt, cái đầu nghiêng nghiêng.
Tên sự vật
Từ gọi sự vật như gọi
Từ ngữ tả sự vật như tả người.
người

Bài 2; Gạch dưới bộ phận câu trả lời câu hỏi Khi nào?
a. Người Tày, người Nùng thường múa sư tử vào các dịp lễ hội mừng xuân.
b. Tháng năm, bầu trời như chiếc chảo khổng lồ bị nung nóng úp chụp vào xóm làng.
c. Bác Hồ đọc bản tuyên ngôn độc lập vào ngày 2 tháng 9 năm 1945.
Bài 3: Trả lời các câu hỏi”
a. Khi nào lớp em tổ chức đi thăm quan?
………………………………………………
b. Em biết đọc từ bao giờ?
………………………………………………
c. Em làm bài tập về nhà lúc nào?
……………………………………………..
TOÁN
Bài 1: Đọc các số sau: 3003 , 7067, 5055, 1921
Bài 2: Viết các số sau:
a. Tám nghìn bẩy trăm linh hai


b. 9 nghìn, 9 chục
c. 2 nghìn, 8 trăm, 6 đơn vị
d. 6 nghìn 5 trăm
Bài 3: Viết các số sau thành tổng theo mẫu:
4765= 4000 + 700 + 60 + 5

7608 =

9469 =

5074 =

5555 =

2004 =

Bài 4: Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài là 168m, chiều rộng bằng một nửa
chiều dài. Tính chu vi mảnh vườn đó?


Bài 5: Viết các số có 4chữ số, biết mỗi chữ số đứng sau hơn chữ số đứng trước 2 đơn vị
( ví dụ: 1357) và sắp xếp chúng theo thứ tự tăng dần.
Tuần 20
TIẾNG VIỆT
I. Chính tả
Bài 1: Điền vào chỗ trống
a. sa hay xa: …mạc; ….xưa; phù……; sương……; …..xôi;….lánh;…..hoa; ….lưới.
b. se hay xe: …..cộ; …..lạnh; …..chỉ; …..máy.
II. Luyện từ câu
Bài 1: Trong từ Tổ quốc tiếng quốc có nghĩa là nước. Tìm thêm các từ khác có tiếng

quốc với nghĩa như trên.
ví dụ: quốc kì, quốc ca
Bài 2: Gạch bỏ từ khơng cùng nhóm nghĩa với các từ còn lại trong mỗi dãy:
a. Non nước, giang sơn, non sơng, q hương, tổ quốc, đất nứơc, làng xóm.
b. Bảo tồn, bảo ban, bảo vệ, giữ gìn, gìn giữ.
c. Xây dựng, dung đứng, kiến thiết, dung xây
d. Tươi đẹp, hùng vĩ, xanh tốt, gấm vóc.
Bài 3: Gạch 1 gạch dưới bộ phận trả lời câu hỏi: Ai ( cái gì, con gì)?, 2 gạch dưới bộ
phận trả lời câu hỏi: làm gì, thế nào?
a. Đường lên dốc trơn và lầy
b. Người nọ đi tiếp sau người kia.
c. Đoàn quân đột ngột chuyển mạnh.
d. Những đám rừng đỏ lên vì bom Mỹ.
e. Những khn mặt đỏ bong.
TỐN
Bài 1: Đặt tính rồi tính
3366 + 5544
307 + 4279
2672 + 3576
Bài 2: Với 4 chữ số 0, 3, 4, 5. Hãy lập các số có 4 chữ số sao cho mỗi số có các chữ số
khác nhau. Sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn.
Bài 3: Trường Hồ Bình có số học sinh là số lớn nhất có 3 chữ só. Trường Sơn La có số
học sinh nhiều hơn trường Hồ Bình là 126 em. Hỏi cả hai trường có bao nhiêu học sinh?
Bài 4: Hãy đặt tên cho các điểm đầu mút của
các đoạn thẳng và nêu tên trung điểm
của các đoạn thẳng:


Tuần 21
TIẾNG VIỆT

Bài 1: Đọc đoạn thơ sau rồi điền vào bảng dưới đây.
Tiếng dừa làm dịu nắng trưa
Gọi đàn gió đến cùng dừa múa reo
Trời trong đầy tiếng rì rào
Đàn cò đánh nhịp bay vào bay ra.
Đứng canh trời đất bao la
Mà dừa đủng đỉnh như là đứng chơi.
Tên sự vật

Từ ngữ tả sự vật như người

Bài 2: Gạch chân dưới bộ phận câu trả lời câu hỏi: ở đâu?
a. Các em nhỏ they cụ già ngồi ở vệ cỏ ven đường.
b. Ngoài vườn, hoa hồng và hoa cúc đang nở rộ.
c. Trong lớp, học sinh đang học bài.
d. Bầy chim sẻ hót ríu rít trong vịm lá.
TỐN
Bài 1: Tính nhẩm
4823 + 5000
9600- 400
3724 + 2000
4000- 3500
5836 – 2000
5734 – 3734
Bài 2: Tính giá trị biểu thức
4672 + 3583 + 193
956 + 126 x 4
4672 – 3583 – 193
2078 – 328 : 4
Bài 3: Tìm x

x – 1938 = 7391 + 139
x + 5647 = 9295 – 2000
726 + x = 1510 – 39
x – 765 = 3224 + 3000
Bài 4: Một cửa hàng có 4628m vải. Ngày thứ nhất bán được 1547m vải. Ngày thứ hai
bán được 2037m vải. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu mét vải? ( giải bằng2 cách)
Bài 5: Tìm số thích hợp điền vào vòng tròn.
+ 17

- 40

+ 25


Tuần 22( 1)
TIẾNG VIỆT
Bài 1: Nối từ ở cột A với nghĩa từ ở cột B
Trí thức

Khả năng hiểu biết bằng bộ não.

ý chí

Người làm việc bằng trí óc, hiểu biết nhiều.

Trí tuệ

ý thức tự giác mạnh mẽ, quyết đốn, quyết tâm
dồn sức lực, trí tuệ đẻ đật được mục đích.


Bài 2: Xếp các từ ngữ sau vồ hai nhóm và đặt tên cho mỗi nhóm: nhà khoa học, nhà
nghiên cứu, tiến sĩ, nghiên cứu khoa học, phát minh, chế tạo máy móc, bác sĩ, chữa bệnh,
thiết kế nhà cửa, giáo sư, nhà thơ, nhạc sĩ, dạy hoc, chế thuốc, sáng tác.
Các từ chỉ:………………………………… Các từ chỉ:……………………………
…………………………………………… ……………………………………………..
…………………………………………… ……………………………………………..
…………………………………………… ……………………………………………..
Bài 3: Đặt dấu phẩy vào chỗ thích hợp trong các câu sau:
a. Dưới đường lũ trẻ đang rủ nhau thả những chiếc thuyền gấp bằng giấy trên những
vũng nước mưa. Ngoài Hồ Tây dân chài đang tung lưới vớt cá.
b. Ngồi nương rẫy lúa đã chín vàng rực. Ở đây mùa hái hạt bao giờ cũng trúng tháng
mười tháng mười một những ngày vui vẻ nhất trong năm.
c. Từ chiếc tổ nhỏ được lót rơm êm như nệm đơi chim non xinh xắn bay ra,
d. Giữa đám lá to bản một búp xanh vươn lên.
e. Xa xa giữa cánh đồng đàn trâu lững thững từng bước nặng nề trở về làng.
TỐN
Bài 1: Đặt tính rồi tính
326 : 3
428 : 4
515 : 5
279 : 2
1304 x 3
2345 x 2
3092 x 3
1602 x 5
Bài 2: Ngày thứ bẩy của tháng tư là ngày mùng 4. Hỏi tháng đó có mấy ngàu thứ bẩy? Là
những ngày nào?
Bài 3: Nếu ngày cuối thàng tám là ngày thứ bẩy thì tháng đó có mấy ngày thứ bẩy? Đó là
những ngày nào?
Bài 4: Vẽ hình trịn tâm I, bán kính 2cm

Vẽ đường kính AB, vẽ bán kính MI sao cho MI vng góc với AB. Hỏi có mấy gốc
vng? là những góc nào?
Bài 5: Có 4 xe chở hàng, mỗi xe đều chở được 2045 kg gạo. Người ta đã dỡ xuống
4927kg. Hỏi trên xe còn lại bao nhiêu kg gạo?
Tuần 22( 2)


TIẾNG VIỆT
I. Chính tả( 2điểm): Điền vào chỗ chấm d hay v
- Khu vườn …ắng….ẻ
– Trăng tròn ……ành ….ạch
- Nhớ thương …a….iết
– Sức khoẻ ….ẻo…ai
II. Luyện từ và câu
Bài 1( 3điểm): Xắp xếp các từ sau đây vào 2 nhóm rồi đặt tên cho mỗi nhóm: nhà thơ,
bác học, người nghiên cứu, tiến sĩ, nghiên cứu khoa học, phát minh, chế tạo máy móc,
bác sĩ, thiết kế nhà cửa, giáo sư, nhạc sĩ, dạy học, chế thuốc, chữa bệnh, sáng tác.
- Nhóm 1: Các từ ngữ chỉ…………………………………………………………
- Nhóm 2: Các từ ngữ chỉ:………………………………………………………..
Bài 2( 2điểm): Chọn các từ ngữ cho dưới đây để điền vào chỗ trống thích hợp trong các
câu dưới đây. Chuyên gia máy tính, bác sĩ, nhà khoa học, kiến trúc sư.
a. Là một ……………..giàu sáng kiến, Ê-đi-xơn đã cống hiến cho loài người hơn
một ngàn sáng chế.
b. Tại các trạm y tế, các ……………đang khám bệnh cho mọi người.
c. Cha tơi là một……………….. Để có được những bản thiết kế mẫu nhà ưng ý, ông
đã phải thức trắng nhiều đêm.
d. Công việc bộn bề khiến anh thường xuyên ngồi hàng giờ đồng hồ bên chiếc máy vi
tính. Anh là một ………………..hàng đầu của đất nước.
Bài 3( 3điểm): Điền dấu chấm, dấu phẩy vào vị trí thích hợp và sửa lại cho đúng.
Đất nước ta đã có nhiều nhà khoa học nghệ sĩ danh thủ nhờ gian khổ học tập

nghiên cứu đã làm vẻ vang cho đất nước đại kiện tướng cờ vua Đào Thiện Hải là một
trong số đó.
III. Tập làm văn: Viết đoạn văn ngắn kể về người lao động trí thức mà em biết.
TỐN
Bài 1( 2điểm) Đặt tính rồi tính
4185 + 3674
6325 + 2139
3329 – 1678
6605 – 3479
Bài 2( 2điểm) : Tìm a
a x 5 + a = 360 : 6
720 : ( a x 2 + a x 3) = 2 x 3
Bài 3( 2điểm) : Tổng hai số là 64, nếu lấy số lớn chia cho số nhỏ thì được thương là 5 và
dư 4. Tìm 2 số đó.
Bài 4( 3điểm): Khi viết thêm chữ số 8 vào bên phải một số tự nhiên ta được số mới hơn
số cũ 332 đơn vị. Tìm số tự nhiên lúc đầu.
Bài 5( 1điểm): Một xe lửa đi trong 2 giờ được 80km. Hỏi:
a. Xe lửa đó đi trong 4 giờ được bao nhiêu km?
b. Xe lửa đi trong 4 giờ 30 phút được bao nhiêu km?


Tuần 22( 3)
TIẾNG VIỆT
I. Chính tả(2điểm): Điền vào chỗ trống ước hay ướt
- Cầu đ……. ước thấy

– Quần áo là l….

- N…..chảy đá mòn


– V…..núi băng rừng

II. Luyện từ và câu
Câu 1( 3điểm): Viết đoạn văn ngắn về con mèo nhà em ni trong đó có sử dụng biện
pháp nhân hoá.
Bài 2( 2điểm): Chỉ rõ những câu văn sử dụng biện pháp nhân hoá mà em đã sử dụng ở
bài tập 1 bằng cách gạch chân.
Bài 3( 3điểm): Điền dấu chấm, dấu phẩy vào vị trí thích hợp
a. Dưới đường lũ trẻ rủ nhau thả những chiếc thuyền gấp bằng giấy trên những vũng
nước mưa ngoài Hồ Tây dân chài đang tung lưới bắt cá.
b. Những con chim pít báo hiệu mùa màng từ miền xa lại bay về ngoài nương lúa đã
chín vàng rực ở đây mùa hái hạt bao giờ cũng trúng vào tháng mười, tháng mười
một những ngày hè vui vẻ nhất trong năm.
III. Tập làm văn
Em ước mơ lớn lên sẽ trở thành một nhà khoa học chế tạo được nhiều máy móc phục vụ
con người. Hãy viết một đoạn văn ngắn nói về ước mơ đó.
TỐN
Bài 1( 2điểm) Đặt tính rồi tính
4185 x 4

6325 x 2

3329 x 5

6605 x 2

Bài 2( 2điểm): Tìm a
a x 6 + a = 420

720 : ( a x3 + a x 5) = 2 x 3


Bài 3( 2điểm): Tổng hai số là 83, nếu lấy số lớn chia cho số nhỏ thì được thương là 8 và
dư 3. Tìm hai số đó
Bài 4( 1điểm): Khi viết thêm chữ số 7 vào bên phải một số tự nhiên ta được số mới hơn
số cũ 331 đơn vị. Tìm số tự nhiên lúc đầu.
Bài 5( 2điểm): Một xe lửa đI trong 4 giờ được 160km. Hỏi:
a. Xe lửa đó đi trong 3 giờ được bao nhiêu km?
b. Xe lửa đó đi trong 2 giờ 30 phút được bao nhiêu km?
Bài6 (1điểm): Hiện nay, tuổi con bằng 1/6 tuổi mẹ và bằng 1/7 tuổi bố, mẹ kém bố 5 tuổi.
Hỏi khi sinh người con đó thì mẹ bao nhiêu tuổi, bố bao nhiêu tuổi?


Tuần 23( 1)
TIẾNG VIỆT
Bài 1: Đọc đoạn văn sau rồi điền vào bảng.
Vườn cây lại đầy ắp tiếng chim và bang chim bay nhảy. Những thím chích choè
nhanh nhảu. Những chú khướu lắm điều. Những anh chào mào đỏm dáng. Những bác cu
gáy trầm ngâm.
Những sự vật được nhân Những sự vật ấy được gọi Những sự vật ấy được
hoá

bằng

miêu tả bằng những từ
ngữ.

Bài 2: Đặt câu hỏi cho mỗi bộ phận gạch chân.
a. Đàn cá khi thì bơi lội tung tăng, khi thì lao vun vút như những con thoi.
b. Chim hót líu lo. Nắng bốc hương hoa tràm thơm ngây ngất.
c. Trước cửa nhà em có một bồn hoa xinh xinh. Sống ở đó có cây hoa giấy bé nhỏ,


nhút nhát và các cây cúc đại đoá lỗng lẫy, kiêu sa.
Bài 3: Điền tiếp bộ phận trả lời câu hỏi như thế nào? để hoàn thành các câu sau:
a. Mảnh vườn nhà bà em…………………….
b. Đêm rằm, mặt trăng……………………….
c. Mùa thu, bầu trời………………………….
d. Bức tranh đồng quê……………………….
TOÁN
Bài 1: Đặt tính rồi tính.
4524 : 3

6012 : 6

5731 : 3

Bài 2: Tính giá trị biểu thức.
4412 : 4 x 3

3906 – 8205 = 7040

Bài 3: Nhà máy sản xuất được 9080 chiếc áo. Cứ 2 chiếc người ta xếp vào 1 hộp. Cứ 4
hộp xếp vào 1 thùng Hỏi nhà máy cần bao nhiêu thùng để xếp hết chỗ áo đó?

Tuần 23(2)


TIẾNG VIỆT
I. Chính tả( 2điểm): Điền vào chỗ trống d hay gi
- ăn mặc ….ản dị
– kể lể ….ài …òng

- nước mắt ….àn…ụa
– tính tình …ễ….ãi
II. Luyện từ và câu
Bài 1( 2điểm): Đọc đoạn văn sau rồi điền vào bảng
Vườn cây lại đầy tiếng chim và bóng chim bay nhảy. Những thím chích choè
nhanh nhảu. Những chú khướu lắm điều. Những anh chào mào đỏm dáng. Những bác cu
gáy trầm ngâm.
Tên sự vật được nhân hoá

Các từ ngữ dùng để nhân Cách nhân hoá
hoá sự vật

Bài 2( 2điểm): Đặt câu hỏi cho bộ phận được in đậm
a. Chim hót líu lo
b. Nắng bốc hương trầm thơm ngây ngất.
Bài 3( 2điểm): Điền dấu phẩy vào vị trí thích hợp.
a. Tre giữ làng giữ nước giữ mái nhà tranh giữ đồng lúa chín.
b. Núi đồi thung lũng làng bản chìm trong mây mù.
Bài 4( 2điểm): Gạch chân dưới bộ phận trả lời câu hỏi như thế nào?
a. Ở đây cây cối mọc um tùm.
b. Gió thổi nhè nhẹ làm lung lay những chiếc lá xanh tươi.
III. Tập làm văn: Em hãy kể lại buổi biểu diễn nghệ thuật mà em đã được xem.
TỐN
Câu 1( 2điểm) Đặt tính rồi tính.
4185 : 5
6325 : 3
3329 : 4
6605 : 6
Bài 2( 2điểm): Tìm a
( a + 17) : 3 = 3 x 8

a : 4 x 5 =50
Bài 3( 2điểm): Tìm một số biết rằng nếu giảm số đó đi 2 lần, rồi lại giảm tiếp đi 5 lần thì
được số mới bằng 1/3 số lớn nhất có 1 chữ số.
Bài 4( 1điểm): Tuổi bố và tuổi con cộng lại bằng 42 năm, tuổi con bằng 1/5 tuổi bố. Hãy
tính tuổi con và tuổi bố?
Bài 5( 2điểm): Một ôtô trong 2 giờ đi được 64km. Hỏi:
a. Xe lửa đó đi trong 4 giờ được bao nhiêu km?
b. Xe lửa đó đi trong 2giờ45 phút được bao nhiêu km?
Tuần 23(3)


TIẾNG VIỆT
I. Chính tả( 2điểm): điền vào chỗ trống chọn hay trọn
- ……mặt gửi vàng

– Kén cá ……canh

- lựa ……thóc giống

– niềm vui …….vẹn

II. Luyện từ và câu
Bài 1( 3điểm): Đọc các dòng thơ sau rồi điền vào bảng
Trâu ơi ta bảo trâu này

Những trưa đồng đầy nắng

Trâu ra ngoài ruộng trâu cày với ta

Trâu nằm nhai bang râm

Tre bần thần nhớ gió
Chợt về đầy tiếng chim

Tên sự vật được nhân hoá

Các từ ngữ dùng để nhân Cách nhân hoá
hoá sự vật

Bài 2( 2điểm): Đặt câu hỏi cho bộ phận in đậm
a. Sóng vỗ rập rình
b. Đàn cá bơi lội tung tăng
Bài 3( 2điểm): Gạch dưới bộ phận câu trả lời câu hỏi như thế nào?
a. Xách chiếc làn nhỏ xíu, Mèo ta tung tăng đi và hát vang cả xóm.
b. Mặt trời từ từ nhơ lên sau đỉnh núi phía đơng.
III. Tập làm văn: Hãy kể về một nghệ sĩ mà em hâm mộ
TỐN
Bài 1( 2điểm): Đặt tính rồi tính
4105 : 5

3129 : 4

1325 : 3

2405: 6

Bài 2( 2điểm): Tìm a
( a + 17) : 3 = 3 x 9

a : 4 x 2 = 48


Bài 3( 2điểm): 1/5 tấm vải dài 6m .Hỏi 1/6 tấm vải dài bao nhiêu mét?
Bài 4( 1điểm): Tuổi bố và tuổi con cộng lại bằng 48 năm. Tuổi con bằng 1/5 tuổi bố. Hãy
tính tính tuổi con, tuổi bố?
Bài 5( 2điểm): Mẹ hơn con 24 tuổi. Hỏi tuổi hiện nay của mỗi người biết rằng 3 năm nữa
tuổi con bằng 1/3 tuổi mẹ?


Tuần 24( 1)
TIẾNG VIỆT
Bài 1: Khoanh tròn vào chữ cái trước những từ ngữ.
A Chỉ những môn nghệ thuật
a. dệt vải

b may quần áo

e. xiếc

f. tuồng

c. tin học

d. ảo thuật

h. hội hoạ

i. đánh đàn

k. kịch nói.

c. đua xe đạp


d. ngâm thơ

e. đánh đàn

B. Chỉ những hoạt động nghệ thuật.
a. múa

b. diễn kịch

f. thiết kế

g. biểu diễn xiếc

C. Chỉ những người hoạt động nghệ thuật
a. Biên đạo múa

b. diễn viên

c. vận động viên

d. nhà thơ

e. nhạc công

f. bác sĩ

g. thợ xây

h. ảo thuật gia


Bài 2: Điền dấu phẩy vào chỗ thích hợp trong đoạn văn sau:
Trước khi hết một đời cây hoa cải càng đẹp rực rỡ trong mưa xuân. Trong khi các
lồi cây khác khoe áo mới bằng trăm nghìn màu sắc như hoa hồng hoa hải đường hoa cúc
hoa mai hoa mặt trời hoa bướm hoa đào hoa mận… thì hoa cải lặng lẽ bắt đầu làm quả để
chấm dứt đời mình một cách đẹp đẽ thả tong cánh hoa vàng về đất mẹ nuôi nấng từng cái
hạt li ti cho mua sau.
TỐN
Bài 1: Đặt tính rồi tính
4823 + 5236

9645 – 2345

3728 + 2098

4052 : 3

5836 : 4

8754 : 8

Bài 2: Tính giá trị biểu thức.
( 4672 + 3583) : 5

1956 + 2126 x 4

4672 – ( 3583 – 193)

2078 – 3328 : 4


Bài 3: Hãy sắp xếp các số La Mã sau theo thứ tự từ bé đến lớn.
XXI, V, XXIV, II, VIII, IV , XIX, XII.
Bài 4: Một cửa hàng trong kho có 4628 mét vải. Ngày thứ nhất nhập 1547m vải, ngày thứ
hai nhập thêm 2037m vải. Hỏi sau hai ngày trong kho của cửa hàng có bao nhiêu mét
vải? ( giải bằng 2 cách)


Tuần 24( 2)
TIẾNG VIỆT
I. Chính tả( 2điểm): Điền vào chỗ trống se hay xe
- …..cộ

- ……chỉ

- …..lạnh

- …….máy

II. Luyện từ và câu
Bài 1( 2điểm): Đọc bài thơ sau:
Hạt mua tinh nghịch lắm

Rào rào một lúc thơi

Như là khóc thương ai:

Thi cùng với sấm ông

Khi trời đã tạnh hẳn


Chị mây đi gánh nước

Gõ thùng như trẻ nhỏ

Sấm chớp chuồn đâu mất

Đứt quang ngã sang sồi.

Ào ào trên mái tơn.
Ao đỏ ngầu màu đất.
a. Trong bài thơ trên, những sự vật nào được nhân hoá? Những từ ngữ nào giúp em
nhận ra điều đó?
b. Biện pháp nhân hố đã giúp người đọc cảm nhận được bức tranh thiên nhiên sinh
động gần gũi như thế nào?
Bài 2( 2điểm): Đặt câu hỏi cho bộ phận được in đậm.
a. Trước cửa nhà em có một bồn hoa xinh xinh.
b. ở đây, cây cối mọc um tùm
III. Tập làm văn: Viết đoạn văn ngắn kể về một bộ phim mà em u thích.
TỐN
Bài 1( 2điểm): Đặt tính rồi tính
2185 : 5

1239 : 4

4325 : 3

5605 : 6

Bài 2( 2điểm): Tìm một số có 3 chữ số, biết rằng chữ số hàng đơn vị là chữ số chẵn, bằng
1/3 chữ số hàng trăm và gấp đôi chữ số hàng chục.

Bài 3( 2điểm): Mỗi học sinh có 5 quyển sách. Tổ một có 7 học sinh, tổ 2 có 8 học sinh.
Hãy viết biểu thức để tính tổng số sách của hai tổ đó rồi tính giá trị biểu thức đó?
Bài 4( 3điểm): Lớp 3A và lớp 3B trồng được tất cả 240 cây. Biết rằng 1/2 số cây của lớp
3B bằng 1/3 số cây của lớp 3A. Hỏi mỗi lớp trồng được bao nhiêu cây?
Bài 5( 1điểm): Tình nhanh: 16 x 9 + 18 x 2


Tuần 24( 3)
TIẾNG VIỆT
I. Chính tả(2điểm): Điền vào chỗ trống sa hay xa
- ….mạc

- ……xưa

- phù …

- sương…..

II. Luyện từ và câu
Bài 1( 3điểm): Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống trong đoạn văn sau:
Nhiều ……khiến người xem………..khi nhìn thấy tình cảm và tâm hồn được nâng
lên. Tình người trong bức ảnh đã tạo nên mối……….trong công chúng …………nghệ
thuật. Bức “ Ra khơi” gây được……………….mạnh ở những cánh buồm trắng, buồm
nâu dập dờn, xốn xang trong nắng sớm của cửa biển Đồ Sơn. Đã mấy ai không
…………….ngậm ngùi trước những chiếc lá vàng cuối thu đậu trên mặt nước trong veo
của tác phẩm “ Trôi dạt”, “ Cánh buồm nhỏ”, “ Xi dịng Năm Căn” gây ………….qua
những dải mây lãng đãng, dát mỏng tang trên bầu trời.
( giao cảm, thưởng thức, hiệu quả bất ngờ, bức tranh, ấn tượng, ngỡ ngàng, xúc
động)
Bài 2( 3điểm):

a. Tìm các từ có tiếng sĩ đứng sau chỉ những người lao động nghệ thuật. Mẫu: ca sĩ
b. Tìm các từ có tiếng nhạc đứng trước nói về lĩnh vực âm nhạc. Mẫu: nhạc cụ
Bài 3( 2điểm): Điền bộ phận trả lời câu hỏi như thế nào? để các dòng sau thành câu:
a. Qua câu chuyện đất quý, đất yêu ta thấy người dân Ê-ti-ô-pi-a…………………..
b. Khi gặp địch, anh Kim Đồng đã xử trí……………………………………………
III. Tập làm văn: Viết đoạn văn ngắn kể về một buổi biểu diễn nghẹ thuật.
TỐN
Bài 1(2điểm): Đặt tính rồi tính
2105 : 6

1329 x 6

4125 x 5

5005 : 7

Bài 2( 2điểm): Tìm một số có 3 chữ số, biết rằng chữ số hàng đơn vị là chữ số chẵn bằng
1/3 chữ số hàng chục và gấp đôi chữ số hàng trăm.
Bài 3( 2điểm): Mỗi học sinh có 6 quyển sách. Tổ một có 12 học sinh, tổ 2 có 11 học
sinh. Hãy viết biểu thức để tính tổng số sách của hai tổ đó rồi tính giá trị biểu thức đó?
Bài 4( 3điểm): Lớp 3A và lớp 3B trồng được tất cả 300 cây. Biết rằng 1/2 số cây của lớp
3B bằng 1/3 số cây của lớp 3A. Hỏi mỗi lớp trồng được bao nhiêu cây?
Bài 5( 1điểm) Tính nhanh : 37 x 38 – 74 x 19 + 100


Tuần 25
TIẾNG VIỆT
I. Chính tả( 2điểm)
Tìm 5 từ láy có phụ âm đầu là g….g
II. Luyện từ và câu

Bài 1( 2điểm): Đọc các dịng thơ sau:
Vươn mình trong gió tre đu
Cây kham khổ vẫn hát ru lá cành
Yêu nhiều nắng nỏ trời xanh
Tre xanh khơng đứng khuất mình bang râm
Bão bùng thân bọc lấy thân
Tay ơm, tay níu tre gần nhau hơn
Yêu nhau tre chẳng ở riêng
Luỹ thành ở đó mà nên hỡi người.
Dựa vào nội dung những câu thơ trên trả lời các câu hỏi:
a. Những từ ngữ nào cho thấy tre được nhân hoá?
b. Biện pháp nhân hoá đã giúp người đọc cảm nhận được những phẩm chất gì ở cây
tre Việt Nam
Bài 2( 2điểm): Viết đoạn văn ngắn( 4-5 câu) tả lại cuộc trò chuyện của Lá già và Lá non
trong đó có sử dụng biện pháp nhân hóa.
Bài 3( 2điểm): Tìm bộ phận trả lời câu hỏi vì sao?
a. Họ bị thức giấc bởi một trận mưa xối xả.
b. Thỏ đã thua Rùa vì mải chơi và coi thường đối thủ.
III. Tập làm văn: Viết đoạn văn kể về một buổi biểu diễn nghệ thuật và nói lên cảm nghĩ
của em về buổi biểu diễn đó.
TỐN
Bài 1( 2điểm): Đặt tính rồi tính
2405 : 3
1529 x 6
4025 x 4
5101 : 6
Bài 2( 2điểm): Tìm số có 2 chữ số mà tích hai chữ số của nó là 20 và tổng hai chữ số là 9.
Bài 3( 2điểm): Tìm thương của hai số, biết rằng thương đó gấp 5 lần số nhỏ nhưng chỉ
bằng 1/2 số lớn.
Bài 4( 2điểm): An có 40 hịn bi. Ba nói: “1/5 số bi của An bằng 1/7 số bi của Ba”. Hỏi Ba

có bao nhiêu viên bi?
Bài 5( 1điểm): Có một thùng chứa dầu. Người ta đã lấy ra 1/5 số lít dầu từ thùng đó.
Trong thùng cịn lại 36lít dầu. Hỏi lúc đâù trong thùng có bao nhiêu lít dầu?
Bài 6( 1điểm): Dùng dấu của các phép tính để lập biểu thức số, sao cho:
a. 2 2 2 2 = 2
b. 2 2 2 2 = 4


Tuần 26
TIẾNG VIỆT
I. Chính tả( 2điểm): Điền vào chỗ trống ch hay tr
Nắng vàng lan nhanh xuống…..ân núi rồi trải vội lên cánh đồng lúa. Bà con xã
viên đã đổ ra đồng cấy mùa, gặt …iêm. Trên những ruộng lúa…..ín vàng, bóng áo…..àm
và nón…..ắng nhấp nhơ, tiếng nói cười nhộn nhịp vui vẻ.
II. Luyện từ và câu
Bài 1( 2điểm): Xếp các từ sau thành 2 nhóm: trẩy hội, hội làng, đại hội, hội nghị, dạ hội,
vũ hội, hội đàm, hội thảo.
- Chỉ dịp vui tổ chức định kì:………………………………………………
- Chỉ cuộc họp:……………………………………………………………..
Bài 2( 2điểm): Chọn từ ngữ thích hợp điền vào chỗ trống: lễ chào cờ, lễ đài, lễ độ, lễ
nghi.
a. Đoàn người diễu hành đi qua ……………
b. Đám tang tổ chức theo…………..đơn giản.
c. Đối với người lớn tuổi cần giữ……………
d. Thứ hai đầu tuần, trường em tổ chức …………….
Bài 3( 2điểm): Điền từ ngữ thích hợp vào chỗ chấm Trong các câu dưới đây để có thể sử
dụng thêm dấu phẩy.
a. Hà Nội, …………là thành phố lớn của nước ta.
b. Trong vườn, hoa hồng,…….đua nhau nở rộ.
III. Tập làm văn: Viết đoạn văn ngắn kể về cảnh vui trung thu mà em đã được tham gia.

TỐN
Bài 1( 2điểm): Đặt tính rồi tính
2102 : 3
1329 x 4
4125 x 7
5001 : 7
Bài 2( 2điểm): Chữ số hàng trăm của một số có 3 chữ số là một số nhỏ hơn 2 và bằng 1/5
chữ số hàng choc. Chũ số hàng đơn vị bằng nửa tổng chữ số hàng trăm và hàng choc.
Tìm số có 3 chữ số đó.
Bài 3( 2điểm): Có 3 thùng đựng tất cả 90 lít dầu. Số lít dầu ở thùng màu xanh bằng 1/2
số lít dầu ở thùng màu đỏ và bằng 1/3 số lít dầu ở thùng màu vàng. Hỏi mỗi thùng đựng
bao nhiêu lít dầu.
Bài 4( 2điểm): 3 bạn Lan, Liên, Loan thi đua cắt hoa giấy. Cứ 15 phút Lan cắt được 3
bông hoa. Cứ 20 phút Loan cắt được 5 bông hoa, cứ 12 phút Liên cắt được 2 bông hoa.
a. Bạn nào cắt nhanh nhất?
b. Trong một giờ, ba bạn cắt được bao nhiêu bơng hoa?
Bài 5(1điểm): Tính bằng cách hợp lí:
a. ( 360 – 295 + 240 – 295) : 2
b. ( 45 x 9 + 55 x 9) : 3
Bài 6( 1điểm): Dùng dấu các phép tính, dấu ngoặc đơn để lập biểu thức số sao cho:
4
4
4
4 = 4


Tuần 27
TIẾNG VIỆT
I.Chính tả( 2điểm): Tìm các từ ngữ để phân biệt các tiếng sau:
- say:………..

– xay:………..
- sông:………
- xông:………
II. luyện từ và câu
Bài 1( 2điểm): Tìm một số từ gần nghĩa và trái nghĩa với mỗi từ sau:
a. Um tùm - Gần nghĩa:………………………………………………………….....
- Trái nghĩa:……………………………………………………………
b. Khẳng khiu: - Gần nghĩa:…………………………………………………………..
- Trái nghĩa:………………………………………………………….
c. Cao vút:
- Gần nghĩa:…………………………………………………………..
- Trái nghĩa:…………………………………………………………..
Bài 2( 2điểm): Tìm một số từ( gồm hai tiếng) có tiếng chiến đứng trước và có tiếng chiến
đứng sau:
- Tiếng chiến đứng trước:…………………………………………………………………
- Tiếng chiến đứng sau:……………………………………………………………………
Bài 3( 2điểm): Chọn từ thích hợp trong các từ dưới đây để điền vào chỗ trống: dũng
cảm, dũng khí, dũng mãnh, dũng sĩ
- ……………của người chiến sĩ cách mạng
– khí thể ……………….
- ……………iệt xe tăng
- ……….bênh vực lẽ phải.
Bài 4( 3điểm): Viết đoạn văn ngắn miêu tả cảnh vật ( 4-5 câu) trong đó có sử dụng biện
pháp nhân hoá ( Viết xong, gạch chân dưới các từ ngữ thể hiện biện pháp nhân hoá)
III. Tập làm văn: Viết đoạn văn kể về chị Võ Thị Sáu.
TỐN
Bài 1( 2điểm): Điền số cịn thiếu vào dấu hỏi (?)
? ? : 6 = 7 ( dư 3)
85 : ? = 9 ( dư 4)
5 ? : ? = ? ( dư 4)

64 : ? = 21 ( dư 1)
Bài 2( 2điểm): Túi thứ nhất đựng 8 kg gạo bằng 1/3 túi thứ hai. Hỏi túi thứ hai đựng
nhiều hơn túi thứ nhất bao nhiêu kg? Số gạo đựng trong cả hai túi gấp mấy lần số gạo
đựng trong túi thứ nhất?
Bài 3( 2điểm): Biết 1/3 tấm vải đỏ bằng 1/4 tấm vải xanh. Cả hai tấm vải dài 84 m. Hỏi
mỗi tấm vải dài bao nhiêu mét?
Bài 4( 2điểm): Mẹ mang bán 25 quả cam và 75 quả quýt. Buổi sáng mẹ bán được một số
cam và một số quýt, còn lại 1/5 số cam và 1/5 số quýt để chiều bán nốt. Hỏi mẹ đã bán
được bao nhiêu quả cam, bao nhiêu quả quýt?
Bài 5( 1điểm): Tuổi của Tùng bằng 1/10 tuổi bố và bằng 1/8 tuổi mẹ. Bố hơn mẹ 8 tuổi.
Hỏi Tùng bao nhiêu tuổi?
Bài 6( 1điểm): Có 4 đơi tất khác nhau để trong tủ. Hỏi khơng cần nhìn vào tủ, phải lấy ra
ít nhất mấy chiếc tất để chắc chắn có hai chiếc tất cùng một đôi?


Tuần 28(1)
TIẾNG VIỆT
Bài 1: Điền vào chỗ trống l hay n
Ơn trời mưa …ắng phải thì
…...ơi thì bừa cạn ….ơi thì cày sâu
Cơng …..ênh chẳng được bao nhiêu
Ngày ….ay ….ước bạc, ngày sau cơm vàng.
Bài 2: Hãy sử dụng biện pháp nhân hoá để diễn đạt lại những câu văn sau đây cho sinh
động, gợi cảm.
a. Mặt trời chiếu những tia nắng oi bức xuống cánh đồng khô hạn.
……………………………………………………………………………………………
b. Mỗi khi có gió thổi , cây bạch đàn lại xào xạc lá.
……………………………………………………………………………………………
c. Từng đám lá me rơi đầy trên vai áo của các bạn học sinh.
……………………………………………………………………………………………

d. Kim giờ, kim phút, chạy chậm.. Kim giây chạy nhanh .
……………………………………………………………………………………………
Bài 3: Viết đoạn văn ngắn giới thiệu về một vận động viên hoặc một cầu thủ mà em hâm
mộ.
TỐN
Bài 1: Tính nhanh
a. 5 x 217 x 5
d. 473 x 3 + 473

b. 6 x 5 x 8 x 2

c. 5652 : 3 : 2
e. 595 – 75 – 20

Bài 2: Có hai hộp bi, hộp thứ nhất có 16 viên bi, hộp thứ hai nếu có thêm 4 viên bi nữa
thì sẽ gấp đơi hộp thứ nhất. Hỏi hộp thứ hai có nhiều hơn hộp thứ nhất bao nhiêu viên
bi?
Bài 3: Có một cái sân hình chữ nhật, chu vi là 148m, nếu người ta bớt đi chiều dài của
sân đó 4m thì sân đó trở thành hình vng. Tìm kích thứớc của cái sân hình chữ nhật đó?


Tuần 28 ( 2)
TIẾNG VIỆT
I. Chính tả( 2điểm): Điền vào chỗ trống ch hay tr
- …im ….ích…..
- …ốn tìm
- …. lái
- …..èo đèo lội suối
II. Luyện từ và câu
Bài 1( 2điểm): Tìm từ ngữ thích hợp điền vào chỗ trống để tả sự vật bằng cách nhân hoá.

a. Vầng trăng……………………..
c. Mặt trời………………………….
b. Bơng hoa………………………
d. Ngọn gió:………………………..
Bài 2( 2điểm): Gạch chân dưới câu hỏi để làm gì?
a. Tơi ngửa mặt nhìn bầu trời để tận hưởng khơng khí trong lành của đêm thôn dã.
b. Sáng nào em cũng dậy từ 5 giờ sáng để ôn bài trước khi đến lớp.
c. Anh có gắng ra miếng địn cuối cùng thật hiểm hóc nhằm dành lại phần thắng từ
tay đối phương.
d. Bố mẹ hứa sẽ tặng cu Tí một món q dặc biệt nhân dịp Tí đạt danh hiệu học sinh
giỏi để khích lệ cậu.
Bài 3( 2điểm): Viết 2 câu có bộ phận trả lời câu hỏi để làm gì sau đó gạch chân dưới bộ
phận đó.
Bài 4( 3điểm): Viết đoạn văn ( 4-5 câu) miêu tả cảnh vật trong đó có sử dụng biện pháp
nhân hoá( viết xong, gạch chân dưới các từ ngữ thể hiện biện pháp nhân hoá)
III. Tập làm văn
Viết đoạn văn kể lại tấm gương chiến đấu dũng cảm em đã được đọc trong sách giáo
khoa hoặc nghe kẻ.
TỐN
Bài 1( 2điểm): Điền số cịn thiếu vào dấu hỏi ( ?)
? ? : 6 = 5 ( dư 3)
86 : ? = 9 ( dư 5)
5 ? : ? = ? ? ( dư 3)
67 : ? = 22 ( dư 1)
Bài 2( 2điểm): Tính nhanh tống các số từ 1 đến 20:
1 + 2 + 3 + ……….+ 17 + 18 + 19 + 20
Bài 3( 2điểm): Biết 1/3 tấm vải đỏ bằng 1/4 tấm vải xanh. Cả hai tấm vải dài 77 m. Hỏi
mỗi tấm vải dài bao nhiêu mét?
Bài 4( 2điểm): Mẹ mang bán 35 quả cam và 85 quả quýt. Buổi sáng mẹ bán được một số
cam và một số quýt, còn lại 1/5 số cam và 1/5 số quýt để chiều bán nốt. Hỏi mẹ đã bán

được bao nhiêu quả cam, bao nhiêu quả qt?
Bài 5( 1điểm): Một thùng có thể chứa được lít nước. Có 3 vịi cùng chảy vào thùng đó.
Vịi thứ nhất chảy trong 5 phút được 20lít. Vịi thứ hai chảy trong 3 phút được 18lít. Vịi
thứ ba chảy trong 2 phút được 20lít. Hỏi:
a. Mỗi phút cả ba vịi chảy vào thùng được bao nhiêu lít nước?
b. Cả 3 vịi cùng chảy trong bao lâu thì đầy thùng?
Bài 6( 1điểm): Có 6 đơi tất khác nhau để trong tủ. Hỏi khơng cần nhìn vào tủ, phải lấy ra
ít nhất mấy chiếc tất để chắc chắn có hai chiếc tất cùng một đôi?


Tuần 29( 1)
TIẾNG VIỆT
I. Chính tả( 2điểm): Tìm 5 từ láy có phụ âm đấu là x…x….
Tìm 5 từ láy có phụ âm s…..s…..
II. Luyện từ và câu
Bài 1( 3điểm): Đấu là đọ hoặc tài để rõ hơn thua. Em hãy tìm những từ có tiếng đấu có
nghĩa như trên nói về lĩnh vực thể thao.
Ví dụ: đấu vật
Bài 2( 3điểm): Sắp xếp các từ cho dưới đây vào 3 nhóm:
Tạ, nhảy sào, lướt ván, gậy đánh gơn, nhà thi đấu, bơi lội, ten-nít, trường đấu, đồng
hồ tính thời gian, bể bơi, cờ vua, vợt, kính bơi, mũ bơi, nhảy xa, dây nhảy, sân bãi, hố
nhảy, đệm, đấu kiếm, ván trượt, kiếm, côn, nhảy dây, đấm bốc, bàn cờ, võ đài, nhảy
dù, leo núi, găng tay, ném đĩa, cử tạ, nhảy sào, bóng chuyền, ném lao, sân vận động, đi
bộ thể thao.
- Nhóm 1: Mơn thể thao
- Nhóm 2: Dụng cụ thể thao
- Nhóm 3: Nơi diễn ra các hoạt động thể thao.
Bài 3( 2điểm): Đặt dấu phẩy vào vị trí thích hợp trong các câu sau.
a. Nhờ nghị lực và tình yêu cuộc sống anh đã chiến thắng căn bệnh hiểm nghèo.
b. Để có được thành cơng chị đã phải luyện tập dưới tuyết lạnh hàng giờ đồng hồ.

c. Nhờ được sự chăm sóc và giữ gìn cẩn then cây cầu vẫn giữ được vẻ đẹp có một
khơng hai.
III. Tập làm văn: Hãy đóng vai một bình luận viên và tường thuật trực tiếp một trận thi
đấu bóng đá.
TỐN
Bài 1( 2điểm): Nêu cách tính diện tích hình chữ nhật và chu vi hình chữ nhật.
Bài 2( 2điểm): Tính nhanh
41 + 42 + 43 + 44 + 45 + 46 + 47 + 48 + 49 + 50
Bài 3( 2điểm): Chu vi của một hình vng là 40cm. Hãy tính diện tích hình vng đó
Bài 4( 2điểm): Nửa chu vi của một hình chữ nhật là 48cm, biết chiều dài gấp 5 lần chiều
rộng. Tính diện tích hình chữ nhật đó?
Bài 5( 1điểm): Nửa chu vi của một hình chữ nhật là 24cm, biết chiều dài hơn chiều rộng
4cm. Tính diện tích hình chữ nhật đó?
Bài 6( 1điểm): Tính diện tích hình H, biết hình chữ nhật có chiều dài 8cm, chiều rộng là
3cm, hình vng có cạnh là 3cm.


Tuần 29 (2)
TIẾNG VIỆT
I. Chính tả( 2điểm):
a. Tìm 5 từ láy có phụ âm đầu là l…..l…..
b. Tìm 5 từ láy có phụ ấm đầu n….n…..
II. Luyện từ và câu
Bài 1( 3điểm): Hoàn thiện các câu sau
a. Thể thao rèn luyện cho chúng ta…………………………………………………….
b. Em thích xem………………………………………………………………………..
Bài 2( 3điểm): Tìm từ gần nghĩa và trái nghĩa với mỗi từ sau: anh dũng, cần cù, giản dị,
thông minh.
Bài 3( 2điểm): Đặt dấu phẩy vào vị trí thích hợp trong đoạn văn sau.
Sân bóng là một khoảng đất hẹp mấp mơ trước khu nhà tập thể. Tất cả các cầu thủ

đều cởi trần chân đất đuổi theo quả bóng cao su bằng quả cam. Khung thành mỗi bên là
khoảng trống giữa hai chiếc dép.
III. Tập làm văn: Hãy viết thư cho bạn ở xa kể về một buổi biểu diễn nghệ thuật em
được xem.
TỐN
Bài 1( 2điểm): Nêu cách tính diện tích và chu vi hình vng.
Bài 2( 2điểm): Tính nhanh
33 + 34 + 35 + 36 + 37 + 38 + 39 + 40 + 41 + 42
Bài 3( 2điểm): Chu vi của một hình vng là 36. Hãy tính diện tích của hình vng đó.
Bài 4( 2điểm): Nửa chu vi của một hình chữ nhật là 42cm, biết chiều dài gấp 5 lần chiều
rộng. Tính diện tích hình chữ nhật đó.
Bài 5( 1điểm): Nửa chu vi của một hình chữ nhật là 18cm, chiều dài hơn chiều rộng 8cm.
Tính diện tích hình chữ nhật đó.
Bài 6( 1điểm): Tính diện tích hình chữ nhật ABCD trong hình vẽ dưới đây bằng 2 cách.
3cm

7cm

4cm

Bài 7 ( 1điểm): Để ốp lát mảnh tường bếp người ta phải dùng 150 viên gạch hình vng,
mỗi viên gạch có cạnh là 10 cm. Tính diện tích mảng tường đó.


Tuần 30( 1)
TIẾNG VIỆT
Bài 1: Tìm các từ ngữ để phận biệt các tiếng sau:
- xay : xay lúa,………………

- xung: ………………………


- say:………………………..

– sung:………………………..

- xông:……………………...

– sông:………………………..

- xương:……………………

- sương:……………………….

Bài 2: Hãy thêm những từ ngữ gợi tả hay hình ảnh nhân hố để viết lại các câu văn sau
sao cho sinh động.
a. Chim hót trong vịm lá
……………………………………………………………………………………………
b. Cây hồng nhung đang toả hương thơm
……………………………………………………………………………………………
c. Dưới ao, đàn cá đang bơi lộn
……………………………………………………………………………………………
d. Mái tóc mẹ đen, dài
……………………………………………………………………………………………
TỐN
Bài 1: Người ta dự định chuyển 76500 quyển vở lên miền núi theo 3 đợt. Đợt thứ nhất
chuyển lên 18 250 quyển, đợt thứ hai chuyển 27 550 quyển. đợt thứ ba chuyển nốt số vở
còn lại. Hỏi đợt thứ ba sẽ phải chuyển lên bao nhiêu quyển vở? ( Tóm tắt bằng sơ đồ,
giải bằng 2 cách)?
Bài 2: Tìm 3 số, biết rằng số thứ nhất cộng với số thứ hai bằng 393, số thứ hai cộng với
số thứ ba bằng 1007, số thứ ba cộng với số thứ nhất bằng 864?

Bài 3: Một hình chữ nhật có chiều dài gấp đơI chiều rộng và có diện tích là 98cm2. Tính
chu vi hình chữ nhật đó?
Bài 4: Tính nhanh
a. 10750 : 2 : 5
b. 5824 x 6 + 5824 + 5824 x 3
c. 37286 + 24679 – 286 – 24679


Tuần 30 ( 2)
TIẾNG VIỆT
I. Chính tả( 2điểm): Tìm 5 từ láy có phụ âm đầu là r….r….
Tìm 5 từ láy có phụ âm đầu là x….x…..
II. Luyện từ và câu
Bài 1( 3điểm):
a. Cho các từ : nhà hát, diễn đàn, nhà chùa, sân khấu, nhà máy, nhà văn hoá. Gạch
chân dưới những từ chỉ nơi chuyên diễn ra các hoạt động nghệ thuật.
b. Tìm những từ chỉ hoạt động thường diễn ra trong các lễ hội trong các từ cho sau:
dâng hương, phẫu thuật, rước, ném bóng, tưởng niệm, đua ơtơ, đánh đu, múa hát.
c. Tìm những từ ca ngợi tài năng của nghệ sĩ.
Bài 2 ( 3điểm): Xếp các từ dưới đây thành hai nhóm: kiến trúc sư, nghệ sĩ ngâm thơ,
giảng viên đại học, hoạ sĩ, nhà điêu khắc, nghiên cứu khoa học, nhà biên kịch, giáo
sư, nhà sử học, nhiếp ảnh gia, lập trình viên máy tính, biên đạo múa, ảo thuật gia.
a. Những người hoạt động khoa học
b. Những người hoạt động nghệ thuật.
Bài 3( 2điểm): Đặt dấu phẩy vào vị trí thích hợp trong các câu sau
a. Buổi sáng vì trời mưa mẹ và bé Lan phải đến trường bằng xe buýt.
b. Tối tối mẹ thường kể chuyện cho chúng tơi nghe.
TỐN
Bài 1( 2điểm): Tính nhanh
13 + 14 + 15 + 16 + 17 + 18 + 19 + 20 + 21+ 22

Bài 2 ( 2điểm): Trong một phép chia có dư, thương số là 3 và số dư là 6. Nếu giữ nguyên
số chia thì thương là số 5 và số dư là 0 ( tức là phép chia trở thành phép chia hết). Tìm số
bị chia và số chia trong phép chia đầu tiên,
Bài 3( 2điểm): Tích của 3 số bằng 96. Tích của số thứ nhất và số thứ hai bằng 32, tích
của số thứ hai và số thứ ba bằng 12. Tìm 3 số đó?
Bài 4 ( 1điểm): Nửa chu vi của một hình chữ nhật là 28cm, biết chiều dài hơn chiều rộng
8cm. Tính diện tích hình chữ nhật đó?
Bài 5 ( 1điểm): Từ nhà đến trường anh đi hết 30 phút, em đi hết 40 phút. Nếu em đi trước
anh 5 phút thì sau bao lâu anh đuổi kịp em?


Tuần 30 ( 3)
TIẾNG VIỆT
I. Chính tả ( 2điểm): Tìm 5 từ láy có phụ âm đầu là : g…..g….
5 từ có phụ âm đầu là : ng…ng…..
II. Luyện từ và câu
Bài 1( 2điểm): Tìm bộ phận trả lời câu hỏi bằng gì?
a. Bằng những bước đi đĩnh đạc, gà tiến lên.
b. Chích bơng đã chiến đấu chống lại kẻ thù bằng chút tàn lực cuối cùng.
Bài 2 ( 2điểm): Đặt câu hỏi cho bộ phận in đậm
a. TôI quyết định giành lại lòng tin của bố mẹ bằng những điểm 10
b. Tối tối bà thường ru bé ngủ bằng những câu chuyện cổ tích.
Bài 3( 2điểm): Tìm hai bộ phận chính của câu.
a. Gà trống kiêu hãnh ngẩng đầu.
b. Tối tối mẹ thường kể chuyện cổ tích cho chúng tôi nghe.
Bài 4( 2điểm): Căn cứ vào nghĩa của các từ hãy phân các từ sau thành hai nhóm ( mỗi
nhóm gồm các từ gần nghĩa và trái nghĩa với nhau)
Tổ quốc, non sơng, thương u, kính u, đất nước, yêu thương, giang sơn, yêu
quý, xứ sở, yêu mến, non nước, kính mến, nước non, quý mến, quê hương, thân u.
TỐN

Bài 1( 2điểm): Tính nhanh
( 650 – 298 + 350) : ( 70 : 14 x 2 + 8 )
Bài 2 ( 2điểm): Trong một phép chia có dư, thương số là 3 và số dư là 6. Nếu cộng thêm
8 vào số bị chia, giữ nguyên số chia thì thương là số 5 và số dư là 0 ( tức là phép chia trở
thành phép chia hết). Tìm số bị chia và số chia trong phép chia đầu tiên,
Bài 3( 2điểm): Tích của 3 số bằng 60. Tích của số thứ nhất và số thứ hai bằng 10, tích
của số thứ hai và số thứ ba bằng 6. Tìm 3 số đó?
Bài 4 ( 1điểm): Cho 3 số. Số thứ nhất gấp đôi số thứ hai, số thứ hai cũng gấp đơi số thứ
ba. Tìm mỗi số đó, biếu rằng hiệu của số thứ nhất và số thứ hai là 8 đơn vị.
Bài 5 ( 1điểm): Trên một đoạn thẳng dài 40cm, người ta dự định cứ cách 4m lại trồng
một cây và ở mỗi đầu đoạn đường đề có cây. Hỏi phải trồng bao nhiêu cây?
Bài 6: Có 5 nhà vị trí A, B, C, D, E như hình vẽ. Có thể có bao nhiêu đoạn đường thẳng
nối từ nhà này đến nhà khác? Hãy ghi tên các đoạn đường đó?
B

C

A

D
E


Tuần 30 ( 4)
TIẾNG VIỆT
I. Chính tả( 2điểm):
Tìm 5 từ láy có phụ âm đầu là c….c….
3 từ láy có phụ âm đầu là: k….k….
II. Luyện từ và câu
Bài 1( 2điểm): Trong đoạn thơ dưới đây những con vật nào được nhân hố, chúng được

nhân hố bằng cách nào?
Ơng trời

Kiến

Mặc áo giáp đen

Hành qn

Ra trận

đầy đường

Mn nghìn cây mía
Múa gươm.
Bài 2( 2điểm): Điền từ ngữ thích hợp vào chỗ trống.
a. Anh đẫ xây dựng nên cơ ngơi này bằng…………………………………………….,
b. Nhân dân Việt Nam chiến thắng mọi kẻ thù xâm lăng bằng………………………...
Bài 3( 2điểm): Tìm hai bộ phận chính của câu
a. Con chuồn chuồn đỏ chat đậu trên bút hoa dong going.
b. Những bông sen trắng, sen hang đu đưa trước gió.
Bài 4( 2điểm): Tìm các từ gần nghĩa với từ mênh mơng. Đặt câu với một trong các từ
vừa tìm được.
III. Tập làm văn: Hãy viết thư cho bạn ở nước ngồi kể cho bạn về đất nước Việt Nam.
TỐN
Bài 1( 2điểm): Điền dấu >, <, =
63 : x …..56 : x

x : 7…… x : 6


Bài 2( 2điểm): Trong một phép chia có dư, thương số là 4 và số dư là 5. Nếu cộng thêm
13 vào số bị chia, giữ nguyên số chia thì thương là 7 và số dư là 0 ( tức là phép chia trở
thành phép chia hết). Tìm số bị chia và số chia trong phép chia đầu tiên.
Bài 3( 2điểm): Tính nhanh
a. 164 : 4 + 136 : 4 + 100 : 4
b. ( 6 x 8 – 48) : ( 10 + 11 + 12 + 13 + 14 + 15)


Tuần 30( 5)
TIẾNG VIỆT
I. Chính tả ( 2điểm):
Tìm 5 từ láy có phụ âm đầu là: kh…kh….
3 từ láy có phụ âm đầu là: ph…ph….
II. Luyện từ và câu
Bài 1( 2điểm): Trong đoạn thơ dưới đây những con vật nào được nhân hoá, chúng được
nhân hoá bằng cách nào?
Con cá rơ ơi chớ có buồn
Chiều chiều tớ vấn gọi rơ luôn
Dừa ơi, cứ nở hoa đơm trái
Bác vẫn luôn tay tưới ướt buồn.
Bài 2( 2điểm): Điền từ ngữ thích hợp vào chỗ trống
a. Mẹ thường chải tóc bằng…………………………………………………………..
b. Tơi giành lại lịng tin của bạn bằng……………………………………………….
Bài 3( 2điểm): Tìm hai bộ phận chính của câu
a. Ngày trọng đại trong đời của tơi đã đến.
b. Tiến hót dìu dặt của Hoạ Mi giục các loài chim dạo nên những khúc nhạc.
Bài 4( 2điểm): Tìm những từ gần nghĩa với chăm chỉ. Đặt câu với một trong các từ vừa
tìm được.
TỐN
Bài 1( 2điểm): Điền dấu >, <, =

91 : x…..56 : x

x : 5…..x : 6

Bài 2( 2điểm): Tìm y
a. y + 17 < 5 + 17
b. 19 < y + 17 < 22
Bài 3( 1điểm): Tổng của hai số là 64, nếu lấy số lớn chia cho số nhỏ thì được thương là 5
và dư 4. Tìm hiệu của hai số đó.
Bài 4( 1điểm): Trên một đoạn thẳng dài 60cm, người ta dự định cứ cách 6m lại trồng một
cây và ở mỗi đầu đoạn đường đề có cây. Hỏi phải trồng bao nhiêu cây?


Tuần 31
TIẾNG VIỆT
I. Chính tả( 2điểm):
Tìm 3 từ láy có phụ âm đầu là: tr….tr….
3 từ láy có phụ âm đầu là ch…ch…..
II. Luyện từ và câu
Bài 1( 2điểm): Tìm hai bộ phận chính trong câu
a. Tia nắng đầu tiên hắt chéo qua thung lũng
b. ánh nắng chan hoà làm cho mọi vật tốt tươi.
Bài 2( 2điểm): Đặt câu hỏi cho bộ phận in đậm trong các câu dưới đây.
a. Bà đã ru tôi ngủ bằng những câu chuyện cổ tích.
b. Chị đã chiến thắng bằng những nỗ lực phi thường.

Bài 3( 2điểm): Trong bài thơ “ Đánh thức trầu” Trần Đăng Khoa viết:
“Trầu ơi hãy tỉnh lại
Mở mắt xanh ra nào”
Cây trầu khơng đã được nhân hố bằng cách nào?

Bài 4( 2điểm): Viết tên thủ đô của các nước: Trung Quốc, Lào, Mỹ, Pháp.
TOÁN
Bài 1( 2điểm): Cho đoạn thẳng AB có độ dài là 10cm. Hãy vẽ đoạn thẳng rồi xác định
trung điểm C của đoạn thẳng AB.
Bài 2( 2điểm): Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm
1 km…97 dam 5 m

4 km…..3 km 5 m

7923 mm….423 cm 4 mm

6091 m…..61 hm9 m

Bài 3( 2điểm): Bằng 1 can 5lít và 1 can 3lít, em làm thế nào để đong được 4lít dầu hoả từ
một thùng dầu hoả?
Bài 4( 2điểm): Hồng hỏi Cúc “ Bây giờ là mấy giờ chiều?”. Cúc trả lời: “ Thời gian từ
lúc 12 giờ trưa đến bây giờ bằng 1/3 thời gian từ bây giờ đến hết ngày ( tức là 12 giờ đêm
hôm nay). Em hãy tính xem bây giờ là mấy giờ?


×