Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

De kiem tra 1 tiet Su 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (92.75 KB, 3 trang )

Sở gd&Đt quảng ninh
Trờng ptdt nội trú thcs
và thpt tiên yên
đề kiểm tra 1 tiết học kỳ 1
Môn: lịch sử 7
Thời gian: 45 phút
I. Trắc nghiệm: (3,0 điểm)
Đọc kỹ câu hỏi sau đó trả lời bằng cách chọn chữ cái đầu tiên sau mỗi ý trả
lời em cho là đúng nhất và ghi vào bài làm.
1. Khi tràn vào lãnh thổ của đế quốc Rô-ma, ngời Giéc Man đã làm gì?
A. Không tiêu diệt các vơng quốc cũ trên đất Rô-ma.
B. Không thành lập vơng quốc mới.
C. Chiếm đoạt ruộng đất, rồi chia cho các tớng lĩnh quý tộc.
D. Phong tớc vị thấp cho nông dân.
2. Nguyên nhân nào dẫn đến sự ra đời của thành thị trung đại?
A. Do nơi đây tập trung nhiều thợ thủ công.
B. Do nhu cầu sản xuất nông nghiệp.
C. Do nơi đây tập trung nhiều lãnh chúa.
D. Do nhu cầu sản xuất và trao đổi, buôn bán.
3. Trong lĩnh vự Văn học thời Văn hoá Phục Hng có tác giả nào?
A. Ph. Ra-bơ-le B. Đê-các-tơ
C. Cô-péc-ních D. U. Sếch-xi-pia
4. Trong xã hội phong kiến Trung Quốc nhà Tần đã thi hành chính sách gì?
A. Bắt lao dịch, mở rộng lãnh thổ B. Giảm tô thuế, su, dịch
C. Mở khoa thi chọn ngời tài. C. Chia ruộng đất cho nông dân.
5. Công lao nào dới đây là của Ngô Quyền?
A. Đánh đuổi quân Lơng
B. Đánh đuổi quân Nam Hán, giành độc lập cho dân tộc.
C. Đánh đuổi quân Tần, Lập nên nớc âu Lạc.
D. Lập nên nớc Vạn Xuân.
6. Theo em, ý kiến nào dới đây thể hiện đúng và đủ nhất về tình hình chính trị cuối


thời Ngô?
A. Dơng Tam Kha chiếm ngôi nhà Ngô. B. Loạn 12 sứ quân.
C. Triều đình rối loạn, đất nớc lâm vào tình trạng không ổn định.
D. Nhà Tống ở Trung Quốc đang đe dọa xâm lợc nớc ta.
II. Tự luận: (7,0 điểm)
1. (1,0 điểm) Khu vực Đông Nam á ngày nay gồm bao nhiêu nớc? Hãy kể tên
các nớc đó?
2. (3,5 điểm) Trình bày lại diễn biến, kết quả, nguyên nhân thắng lợi và ý nghĩa
lịch sử của cuộc chiến đấu trên phòng tuyến Nh Nguyệt của nhà Lý.
3. (2,5 điểm) Sau khi giành đợc độc lập, nhà Lý đã làm gì để đẩy mạnh sản xuất
nông nghiệp? Em hiểu lễ Tịch điền là gì? Lễ Tịch điền có ý nghĩa gì?
_________ hết __________
B. đáp án:
I. Trắc nghiệm: (3,0 điểm) Mỗi câu đúng đợc 0,5 điểm tổng 3,0 điểm
Câu
1 2 3 4 5 6
Đáp án
c D d a B c
II. Tự luận: (7,0 điểm)
Câu Nội dung Điểm
1.
(1,0 điểm)
Các quốc gia Đông Nam á gồm 11 nớc:
Việt Nam, Lào, Cam-pu-chia, Thái Lan, Mi-an-ma, Ma-lai-
xi-a, Bru-nây, Phi-líp-pin, Sinh-ga-po, In-đô-nê-xi-a, Đông-
ti-mo
0,5
0,5
2.
(3,5 điểm)

Cuộc chiến đấu trên phòng tuyến Nh Nguyệt:
a) Diễn biến:
- Quách Quỳ vợt sông đánh phòng tuyến của quân ta nhng bị
phản công quyết liệt
- Cuối xuân 1077 Lý Thờng Kiệt bất ngờ đánh sang doanh
trại địch.
b) Kết quả:
- Tống thua to, khó khăn, tuyệt vọng.
- Lí Thờng Kiệt chủ động giảng hoà Tống rút về nớc, chiến
tranh kết thúc.
c) Nguyên nhân thắng lợi:
- Tinh thần đoàn kết toàn dân.
- Sự chỉ huy tài tình của Lý Thờng Kiệt.
d) ý nghĩa lịch sử:
- Là chiến thắng tuyệt vời trong lịch sử chống xâm lợc.
- Tống từ bỏ mộng xâm lợc.
- Củng cố nền độc lập tự chủ dân tộc.
1,0
0,75
0,75
1,0
3.
(2,5 điểm)
* Sau khi giành đợc độc lập, nhà Lý đã làm:
- Ruộng đất thuộc quyền sở hữu của vua do nhân dân canh
tác.
- Tổ chức lễ cày Tịch Điền.
- Khai hoang, đào kênh mơng đắp đê phòng lụt.
- Cấm giết hại trâu, bò.
Mùa màng bội thu, cây trái hoa màu tơi tố và đời sống

nhân dân ổn định.
* Lễ cày Tịch điền là: Nhà vua hàng năm tổ chức cho nhân
dân thi cầy, cấy... và nhà vua cũng trực tiếp tham gia thi cầy
cùng nhân dân.
* ý nghĩa: Nhà vua khuyến khích nhân dân tham gia cày cáy
và sản xuất nông nghiệp
0,5
0,25
0,25
0,25
0,5
0,5
0,25
a. ma trận:
Nội dung
Cấp độ t duy
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Vận dụng cao
TN TL TN TL TN TL TN TL
- Sự hình thành và phát triển
của XHPK ở châu Âu
- Cuộc đấu tranh của giai
cấp t sản chống PK thời kì
hậu trung đại ở châu Âu
- Trung Quốc thời phong
kiến
- Các quốc gia phong kiến
Đông Nam á
- Cuộc kháng chiến chống
quân xâm lớc tống (1075-
1077)

- Công lao của Ngô Quyền
- Tình hình nhà Lý
2C
(1,0Đ)
1C
(0,5Đ)
1C
(0,5Đ)
1C
(0,5Đ)
1C
(0,5Đ)
1C
(2,5Đ
)
1C
(1,0Đ)
1C
(3,5Đ)
Tổng số câu 4 3 1 1
Điểm 2,0 3,5 1,0 3,5

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×