Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Bai KSDK cuoi ki I - Mon TV - Lop: 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (59.11 KB, 3 trang )

Bài kiểm tra cuối học kì I năm học 2009 2010
Môn: Tiếng việt lớp: 5
Thời gian làm bài: 60 phút
Họ và tên: ..Lớp: ..
Trờng Tiểu học: ..
1. Chính tả: ( Nghe viết) : Giáo viên đọc cho học sinh viết bài Ngời mẹ
của 51 đứa con ( Sách Tiếng Việt 5, tập I trang 165) . Thời gian viết: 12
phút.










..
2. Tìm danh từ, động từ, tính từ trong đoạn thơ sau:
Tra nào bắt sâu
Lúa cao rát mặt
Chiều nào gánh phân
Quang trành quyết đất.



3. Khoanh tròn vào chữ cái trớc câu tục ngữ, ca dao sau đây nói về quan
hệ thầy trò:
A. Bầu ơi thơng lấy bí cùng
Tuy rằng khác giống nhng chung một giàn


B. Đói cho sạch rách cho thơm.
C. Một chữ cũng là thầy, nửa chữ cũng là thầy.
Điểm
4. Khoanh tròn vào chữ cái trớc những dòng nào dới đây gồm tất cả các
từ đồng nghĩa với nhau:
A. Vàng mơ, vàng hoe, vàng tơi.
B. Nớc sôi, sôi nổi, sôi sục.
C. Hối hận , hối hả, hối thúc.
5. Viết câu văn vào chỗ trống theo yêu cầu:
a. Câu có quan hệ từ biểu thị quan hệ nguyên nhân kết quả:

b. Câu có quan hệ từ biểu thị quan hệ điều kiện, kết quả:

c. Câu có quan hệ từ biểu thị quan hệ tơng phản:

6. Tập làm văn:
Hãy tả lại một ngời thân của em.



















đáp án và biểu điểm:
Câu 1: ( 3 điểm) HS viết đúng chính tả cho 3 đ
- sai mỗi lỗi trừ 0,25 điểm, viết không đúng độ cao, cỡ chữ trừ toàn bài
0,5 điểm.
Câu 2: ( 0,5 điểm)
- Danh từ: Tra, sâu , lúa, mặt, chiều, phân, quang trành, đất.
- Động từ : Bắt, gánh, quyết.
- Tính từ : Cao, rát,
Câu 3: ( 0,5 điểm) Khoanh vào C
Câu 4: ( 0,5 điểm) Khoanh vào A
Câu 5: HS đặt đúng 1 câu cho 0,5 điểm.
Câu 6: ( 5 điểm) HS viết đúng thể loại văn tả ngời ( Tả ngời thân: Ông, bà, bố, me,
anh, chị em ruột .).
- Bài viết có đủ bố cục 3 phần: Mở bài, thân bài, kết bài.
Tả đợc:
- Những nét đặc điểm về ngoại hình nh: vóc dáng, mái tóc, hàm răng
khuôn mặt, nớc da .
- Những nét đặc điểm về tính tình hoạt động nh: cách ăn mặc, đi đứng,
nói năng, thói quen c xử với ngời khác.
- Tuỳ vào mức độ bài làm của HS mà GV cho điểm: 3; 4; 5 điểm

×