Tải bản đầy đủ (.pdf) (18 trang)

Tải Bộ đề thi thử THPT Quốc gia 2018 môn Sinh học trường THPT Hậu Lộc 1, Thanh Hóa - Lần 3 - Đề thi minh họa THPT Quốc gia 2018 môn Sinh học

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (405.63 KB, 18 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b> SỞ GD&ĐT THANH HÓA BÀI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG THPTQG LẦN 3 </b>
<b>TRƯỜNG THPT HẬU LỘC I Bài thi: Khoa học tự nhiên; môn Sinh học </b>


<i> Thời gian 50 phút, không kể thời gian giao đề </i>
Họ tên thí sinh...


Số báo danh: ...
<i><b> </b></i>


<b> Câu 1.</b> Theo lí thuyết, q trình giảm phân bình thường ở cơ thể có kiểu gen AaBBDd tạo ra tối đa bao
nhiêu loại giao tử? <b>A.</b> 8. <b>B.</b> 6. <b>C.</b> 2. <b>D.</b> 4.


<b> Câu 2.</b> Ở tế bào nhân thực, quá trình nào sau đây diễn ra ở tế bào chất?


<b>A.</b> Phiên mã tổng hợp tARN. <b>B.</b> Nhân đôi ADN.


<b>C.</b> Dịch mã <b>D.</b> Phiên mã tổng hợp mARN.


<b> Câu 3.</b> Trong cấu tạo của xinap hóa học, bộ phận có các thụ quan tiếp nhận chất trung gian hóa học nằm
ở <b>A.</b> màng trước xinap <b>B.</b> khe xinap <b>C.</b> chùy xinap <b>D.</b> màng sau xinap


<b> Câu 4.</b> Trong hệ tuần hoàn của động vật thuộc lớp thú, loại mạch nào thường có huyết áp lớn nhất


<b>A.</b> động mạch chủ <b>B.</b> tĩnh mạch <b>C.</b> mao mạch <b>D.</b> động mạch vừa


<b> Câu 5.</b> Ở người, bệnh hoặc hội chứng bệnh nào sau đây do đột biến nhiễm sắc thể gây nên?


<b>A.</b> Bệnh bạch tạng. <b>B.</b> Hội chứng AIDS. <b>C.</b> Bệnh máu khó đơng. <b>D.</b> Hội chứng Đao.


<b> Câu 6.</b> Xét phép lai: AaBbDd x aaBbdd. Nếu mỗi gen quy định một tính trạng, trội lặn hồn tồn thì cho
đời con có số loại kiểu hình là <b>A.</b> 8. <b>B.</b> 6 <b>C.</b> 3. <b>D.</b> 4.



<b> Câu 7.</b> Theo thuyết tiến hóa hiện đại, nhân tố nào sau đây có thể làm thay đổi đột ngột tần số alen và
thành phần kiểu gen của quần thể?


<b>A.</b> Đột biến. <b>B.</b> Giao phối ngẫu nhiên.


<b>C.</b> Các yếu tố ngẫu nhiên <b>D.</b> Giao phối không ngẫu nhiên


<b> Câu 8.</b> Một quần thể có thành phần kiểu gen là: 0,16AA : 0,48Aa : 0,36aa. Tần số alen a của quần thể
này là bao nhiêu? <b>A.</b> 0,3. <b>B.</b> 0,5. <b>C.</b> 0,4. <b>D.</b> 0,6.


<b> Câu 9.</b> Các cây khác lồi có cấu tạo hoa khác nhau nên chúng thường không thụ phấn được cho nhau.
Đây là ví dụ về dạng cách li


<b>A.</b> sinh thái. <b>B.</b> thời gian (mùa vụ).


<b>C.</b> cơ học. <b>D.</b> tập tính.


<b> Câu 10.</b>Thực vật có mạch, nước được vận chuyển từ rễ lên lá chủ yếu theo con đường nào sau đây


<b>A.</b> Tế bào chất <b>B.</b> Mạch gỗ <b>C.</b> Đai Caspari <b>D.</b> Mạch rây


<b> Câu 11.</b> Một lồi động vật có 4 cặp nhiễm sắc thể được kí hiệu là Aa, Bb, Dd và Ee. Trong các cơ thể có
bộ nhiễm sắc thể sau đây, có bao nhiêu thể ba?


(1) AaaBbDdEe. (2). ABbDdEe. (3). AaBBbDdEe.
(4). AaBbDdEe. (5). AaBbDdEEe. (6). AaBbDddEe.


<b>A.</b> 2. <b>B.</b> 4. <b>C.</b> 3. <b>D.</b> 5



<b> Câu 12.</b> Trong các hoạt động sau đây của con người, có bao nhiêu hoạt động góp phần khắc phục suy
thối mơi trường và bảo vệ tài ngun thiên nhiên?


(1) Bảo vệ rừng và trồng cây gây rừng. (2) Chống xâm nhập mặn cho đất.


(3) Tiết kiệm nguồn nước sạch. (4) Giảm thiểu lượng khí thải gây hiệu ứng nhà kính.


<b>A.</b> 1. <b>B.</b> 2. <b>C.</b> 3. <b>D.</b> 4.


<b> Câu 13.</b>Ở người, có bao nhiêu loại hoocmon trong những loại sau đây tham gia điều hòa lượng Glucozo


trong máu (1) Hoocmon Insulin (2) Hoocmon glucagon
(3) Hoocmon Aldosteron (4) Hoocmon progesteron


<b>A.</b> 2 <b>B.</b> 1 <b>C.</b> 4 <b>D.</b> 3


<b> Câu 14.</b> Những quan hệ nào ln có một lồi có lợi và một lồi có hại?


<b>A.</b> kí sinh- vật chủ, ức chế-cảm nhiễm


<b>B.</b> kí sinh-vật chủ, sinh vật này ăn sinh vật khác


<b>C.</b> cộng sinh, kí sinh-vật chủ


<b>D.</b> hội sinh, vật ăn thịt-con mồi


<b> Câu 15.</b> Giả sử một cây ăn quả của một loài thực vật tự thụ phấn có kiểu gen AaBb. Theo lí thuyết, phát
biểu nào sau đây sai?


<b>A.</b> Các cây con được tạo ra từ cây này bằng phương pháp ni cấy mơ sẽ có đặc tính di truyền giống


nhau và giống với cây mẹ.


<b>B.</b> Nếu đem nuôi cấy hạt phấn của cây này rồi gây lưỡng bội hóa thì có thể thu được cây con có kiểu
gen AaBB.


<b>C.</b> Nếu gieo hạt của cây này thì có thể thu được cây con có kiểu gen đồng hợp tử trội về các gen trên.


<b>D.</b> Nếu chiết cành từ cây này đem trồng, người ta sẽ thu được cây con có kiểu gen AaBb.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b> Câu 16.</b> Loại enzim nào sau đây có khả năng làm tháo xoắn phân tử ADN, tách 2 mạch của ADN và xúc
tác tổng hợp mạch pôlinuclêôtit mới bổ sung với mạch khuôn?


<b>A.</b> ADN pôlimeraza. <b>B.</b> ARNpôlimeraza.


<b>C.</b> Ligaza. <b>D.</b> Restrictaza.


<b> Câu 17. Khi nói về q trình dịch mã ở sinh vật nhân thực, theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây </b>
đúng?


(1). Ở trên một phân tử mARN, tất cả các ribôxôm chỉ tiến hành đọc mã từ một điểm xác định.


(2). Quá trình dịch mã diễn ra theo nguyên tắc bổ sung, nguyên tắc bổ sung được thể hiện giữa bộ ba đối
mã của tARN với bộ ba mã hoá trên mARN.


(3). Các ribôxôm trượt theo từng bộ ba ở trên mARN theo chiều từ 5' đến 3' từ bộ ba mở đầu cho đến khi gặp
bộ ba kết thúc.


(4). Nếu biết được trình tự các nucleotit của gen thì sẽ biết được trình tự các axitaimin trong chuỗi
polipeptit



<b>A.</b> 4. <b>B.</b> 2 <b>C.</b> 3. <b>D.</b> 1.


<b> Câu 18.</b> Trong quang hợp, chất nhận CO2 trong pha tối là


<b>A.</b> PEG và Ribulozo-1,5-điP <b>B.</b> PEG và AOA


<b>C.</b> PEP và Ribulozo-1,5-điP <b>D.</b> PEP và APG


<b> Câu 19.</b> Cho các chất sau đây (1) Giberelin (2) Xitokinin ( 3). Xitocrom (4). Phitocrom
Chất nào có tác dụng kích thích sự ra hoa của cây


<b>A.</b> (1), (4) <b>B.</b> (3), (4) <b>C.</b> (1), (2), (3), (4) <b>D.</b> (4)


<b> Câu 20. Khi nói về cạnh tranh cùng lồi, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? </b>


(1). Khi mơi trường đồng nhất và cạnh tranh cùng lồi diễn ra khốc liệt thì các cá thể phân bố một cách
đồng đều trong khu vực sống của quần thể.


(2). Cạnh tranh cùng lồi giúp duy trì ổn định số lượng cá thể của quần thể, cân bằng với sức chứa của
môi trường.


(3). Về mặt sinh thái, sự phân bố các cá thể cùng lồi một cách đồng đều trong mơi trường có ý nghĩa
giảm sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong quần thể.


(4). Trong cùng một quần thể, cạnh tranh diễn ra thường xuyên giữa các cá thể để tranh giành nhau về
thức ăn, nơi sinh sản,...


<b>A.</b> 3 <b>B.</b> 2. <b>C.</b> 1. <b>D.</b> 4.


<b> Câu 21.</b> Khi nói về đột biến gen, phát biểu nào sau đây sai?



<b>A.</b> Đột biến gen có thể tạo ra các alen mới làm phong phú vốn gen của quần thể.


<b>B.</b> Trong tự nhiên, đột biến gen thường phát sinh với tần số thấp.


<b>C.</b> Đột biến điểm là dạng đột biến gen liên quan đến một số cặp nuclêôtit trong gen.


<b>D.</b> Đột biến gen làm thay đổi cấu trúc của gen.


<b> Câu 22.</b> Ở đậu Hà Lan, alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân thấp; alen B
quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen b quy định hoa trắng, các gen này nằm trên các nhiễm sắc thể
thường khác nhau. Biết rằng không xảy ra đột biến, theo lí thuyết, trong các phép lai sau, có bao nhiêu
phép lai cho đời con có số cây thân thấp, hoa trắng chiếm tỉ lệ 25%?


(1) AaBb × Aabb. (2) AaBB × aaBb. (3) Aabb × aaBb. (4) aaBb × aaBb.


<b>A.</b> 1. <b>B.</b> 3. <b>C.</b> 4. <b>D.</b> 2.


<b> Câu 23.</b> Khi nói về các thành phần hữu sinh của hệ sinh thái, phát biểu nào sau đây đúng?


<b>A.</b> Sinh vật tiêu thụ bậc 1 thuộc bậc dinh dưỡng cấp 1.


<b>B.</b> Sinh vật sản xuất bao gồm thực vật, tảo và tất cả các loài vi khuẩn.


<b>C.</b> Sinh vật kí sinh và hoại sinh đều được coi là sinh vật phân giải.


<b>D.</b> Nấm hoại sinh là một trong số các nhóm sinh vật có khả năng phân giải chất hữu cơ thành các
chất vô cơ.


<b> Câu 24.</b> Khi trong một sinh cảnh cùng tồn tại nhiều loài gần nhau về nguồn gốc và có chung nguồn sống


thì sự cạnh tranh giữa các lồi sẽ


<b>A.</b> làm chúng có xu hướng phân li ổ sinh thái. <b>B.</b> làm cho các loài trên đều bị tiêu diệt.


<b>C.</b> làm tăng thêm nguồn sống trong sinh cảnh. <b>D.</b> làm gia tăng số lượng cá thể của mỗi loài.


<b> Câu 25.</b> Trong quá trình hình thành quần thể thích nghi, chọn lọc tự nhiên có vai trị


<b>A.</b> tạo ra các kiểu gen thích nghi.


<b>B.</b> tạo ra các kiểu hình thích nghi.


<b>C.</b> ngăn cản sự giao phối tự do, thúc đẩy sự phân hoá vốn gen trong quần thể gốc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b> Câu 26. Trong sự hình thành lồi mới, sự cách li địa lí khơng có vai trị </b>


<b>A.</b> Ngăn cản giao phối tự do, do đó củng cố tăng cường sự phân hoá vốn gen trong quần thể bị chia
cắt


<b>B.</b> Là điều kiện cần thiết để phân hố tích luỹ biến dị theo các hướng khác nhau


<b>C.</b> Qui định các hướng chọn lọc cụ thể khi các quần thể cách li nhau, là nhân tố chọn lọc những kiểu
gen thích nghi


<b>D.</b> Góp phần duy trì sự khác biệt về tần số alen và thành phần kiểu gen giữa các quần thể cách li


<b> Câu 27.</b> Ở một loài thực vật, xét hai gen phân li độc lập, mỗi gen quy định một tính trạng và mỗi gen đều
có hai alen. Cho hai cây (P) thuần chủng có kiểu hình khác nhau về cả hai tính trạng giao phấn với nhau,
thu được F1. Cho các cây F1 giao phấn với nhau, thu được F2. Cho biết không phát sinh đột biến mới và
sự biểu hiện của gen không phụ thuộc vào điều kiện mơi trường. Theo lí thuyết, ở F2 có tối đa bao nhiêu


loại kiểu hình?


<b>A.</b> 9. <b>B.</b> 4. <b>C.</b> 8 <b>D.</b> 6.


<b> Câu 28.</b> Alen A có chiều dài 510 nm và có 3600 liên kết hidro. Alen A bị đột biến thành alen a. Cặp alen
Aa nhân đôi 2 lần đã cần môi trường cung cấp 3597 X và 5403 T. Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
(1). Alen A có 900 nuclêơtit loại G.


(2). Alen a có 600 nuclêơtit loại X.


(3). Đột biến mất một cặp nuclêôtit đã làm cho alen A trở thành alen a.
(4). Alen A có chiều dài bằng chiều dài của alen a.


<b>A.</b> 2. <b>B.</b> 4. <b>C.</b> 1. <b>D.</b> 3.


<b> Câu 29.</b> Khi nói về các bằng chứng tiến hóa, có các kết luận sau


(1). Sự tương đồng về nhiều đặc điểm ở cấp tế bào cho thấy các lồi trên trái đất đều có chung tổ tiên
(2). Hai loài chung nguồn gốc thì tất cả các đặc điểm giải phẫu đều là những cơ quan tương đồng với
nhau


(3). Các loài trên trái đất đều có chung tổ tiên nên các đặc điểm về sinh học phân tử cũng như cấu trúc
của ADN, cấu trúc của protein đều giống nhau


(4). Sự tương tự về một số đặc điểm giải phẫu giữa các lồi là bằng chứng cho thấy chúng được tiến hóa
từ một lồi tổ tiên


<b>Có bao nhiêu kết luận đúng </b>


<b>A.</b> 1 <b>B.</b> 4 <b>C.</b> 3 <b>D.</b> 2



<b> Câu 30.</b> Trong một quần xã sinh vật xét các loài sinh vật: Cây gỗ lớn, cây bụi, cây cỏ, hươu, sâu, thú nhỏ, đại
bàng, bọ ngựa và hổ. Đại bàng và hổ ăn thú nhỏ; Bọ ngựa và thú nhỏ ăn sâu ăn lá; Hổ có thể bắt hươu làm
thức ăn; Cây gỗ, cây bụi, cây cỏ là thức ăn của hươu, sâu, bọ ngựa. Trong các phát biểu sau đây về quần xã
này, có bao nhiêu phát biểu đúng?


(1). Chuỗi thức ăn dài nhất có 4 mắt xích.


(2). Hươu và sâu là những loài thuộc sinh vật tiêu thụ bậc 1.
(3). Quan hệ giữa đại bàng và hổ là quan hệ hợp tác.
(4). Nếu bọ ngựa bị tiêu diệt thì số lượng thú nhỏ sẽ tăng lên.
(5). Nếu giảm số lượng hổ thì sẽ làm tăng số lượng sâu.


<b>A.</b> 1. <b>B.</b> 4. <b>C.</b> 2. <b>D.</b> 3


<b> Câu 31.</b> Ở một loài thực vật, cho một cây F1 có kiểu hình hạt vàng, trơn tự thụ phấn được F2 có 4 loại


kiểu hình khác nhau, trong đó có 51% hạt vàng, trơn. Biết rằng 1 gen quy định một tính trạng và q trình
sinh giao tử đực và giao tử cái diễn ra như nhau. Cho các cây hạt vàng, trơn ở F2 giao phấn ngẫu nhiên


với nhau, ở F3 kiểu hình hạt xanh, nhăn mong đợi chiếm tỉ lệ bao nhiêu?


<b>A.</b> 61% <b>B.</b> 0,61% <b>C.</b> 0,30% <b>D.</b> 52%


<b> Câu 32. Khi nói về chọn lọc tự nhiên (CLTN) theo hiện đại, kết luận nào không đúng </b>


<b>A.</b> Phần lớn tất cả các alen trội có hại đều được CLTN loại bỏ, cịn các alen lặn có hại vẫn có thể
được giữ lại


<b>B.</b> CLTN không có khả năng tạo ra kiểu gen thích nghi nhưng có khả năng tạo ra kiểu hình thích nghi



<b>C.</b> CLTN tác động trực tiếp lên kiểu hình mà khơng tác động trực tiếp lên kiểu gen


<b>D.</b> Áp lực của CLTN càng mạnh thì tốc độ hình thành đặc điểm thích nghi càng nhanh


<b> Câu 33.</b> Ở người, gen quy định hình dạng tóc nằm trên NST thường có 2 alen trội lặn hồn tồn, gen quy
định mù màu có 2 alen nằm trên NST X vùng khơng tương đồng. Nam và Mai đều có tóc quăn và khơng
bị mù màu; Nam có 1 anh trai tóc thẳng, bị mù màu. Ơng bà ngoại và anh trai, chị gái của mẹ Nam, bố,
mẹ Nam đều có tóc quăn, khơng bị mù màu. Mai cũng có 1 anh trai tóc thẳng bị mù màu, bố mẹ Mai đều
có tóc quăn và khơng bị mù màu. Mai và Nam kết hôn với nhau. Biết không có đột biến.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

(1) Trong hai gia đình trên có 6 người biết chắc chắn được kiểu gen
(2) Alen quy định hình dạng tóc thẳng là lặn


(3) Xác suất sinh con trai tóc thẳng, khơng bị mù màu của vợ chồng Nam Mai là 1/72
(4) Có 3 người trong gia đình Nam có kiểu gen đồng hợp về cả 2 cặp gen


<b>Số kết luận đúng A.</b> 1 <b>B.</b> 2 <b>C.</b> 3 <b>D.</b> 4


<b> Câu 34.</b> Quần thể tự thụ phấn ban đầu (P) có cấu trúc 0,2AABb : 0,4AaBb : 0,2aaBb : 0,2Aabb. Biết mỗi
gen quy định một tính trạng và các gen trội là trội hồn tồn. Cho các kết luận sau


(1) Tỉ lệ kiểu gen aabb ở thế hệ F1 là 0,125. (2) Tỉ lệ kiểu gen AaBb ở F2 là 5,625%.


(3) Tỉ lệ kiểu hình A-B- ở F2 là 9/32 (4) Số loại kiểu gen ở F1 là 9.


(5) Số loại kiểu gen ở F2 là 32. (6) Số loại kiểu hình ở F1 và F2 là như nhau.


Số kết luận đúng là <b>A.</b> 6 <b>B.</b> 5 <b>C.</b> 4 <b>D.</b> 3



<b> Câu 35. Một quần thể thực vật tự thụ phấn, alen A quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định </b>
hoa trắng, alen B quy định thân cao trội hoàn toàn so với b thân thấp. Hai cặp gen này cùng nằm trên 1
cặp NST và liên kết hồn tồn. Quần thể ban đầu có cấu trúc di truyền: 0,3Ab/ab: 0,3Ab/aB: 0,4ab/ab.
Biết rằng các cá thể có kiểu hình hoa trắng, thân thấp khơng có khả năng sinh sản. Theo lí thuyết, sau 1
thế hệ tỉ lệ cây hoa trắng, thân cao là:


<b>A.</b> 25% <b>B.</b> 37,5% <b>C.</b> 12,5% <b>D.</b> 50%


<b> Câu 36.</b> Ở một lồi thực vật, tính trạng màu hoa do 2 cặp gen Aa và Bb nằm trên 2 cặp NST tương tác
theo kiểu bổ sung. Kiểu gen A-B- quy định hoa đỏ; kiểu gen aabb quy định hoa trắng; các kiểu gen còn
lại quy định hoa vàng. Trong một quần thể đang cân bằng di truyền, tần số alen A là 0,7; tỉ lệ cây hoa
trắng là 3,24%.


(1). Tần số các alen B và b lần lượt là 0,6; 0,4


(2). Các kiểu hình cịn lại của quần thể là 58,24% hoa đỏ; 38,52% hoa vàng; 3,24% hoa trắng
(3). Tần số kiểu gen AaBb của (P) là 20,16%


(4). Loại bỏ tất cả các cây hoa trắng và hoa vàng ra khỏi quần thể, sau đó cho các cá thể còn lại giao phấn
ngẫu nhiên với nhau thì ở F1, cây hoa trắng chiếm tỉ lệ 75%


Có bao nhiêu phương án đúng <b>A.</b> 2 <b>B.</b> 4 <b>C.</b> 3 <b>D.</b> 1


<b> Câu 37.</b> Khi lai hai thứ bí quả trịn thuần chủng thu được F1 đồng loạt quả dẹt. Cho các cây F1 giao phấn
với nhau thu được F2 gồm 56,25% quả dẹt; 37,5% quả tròn; 6,25% quả dài. Cho tất cả các cây quả tròn
và quả dài ở F2 giao phấn ngẫu nhiên với nhau . Về mặt lí thuyết, F3 phân tính kiểu hình theo tỉ lệ


<b>A.</b> 2 quả dẹt: 6 quả tròn: 1 quả dài. <b>B.</b> 8 quả dẹt: 32 quả tròn: 9 quả dài.


<b>C.</b> 32 quả dẹt: 8 quả tròn: 9 quả dài. <b>D.</b> 6 quả dẹt: 2 quả tròn: 1 quả dài.



<b> Câu 38.</b> Ở một loài thực vật, alen A quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định hoa trắng; tính
trạng chiều cao cây được quy định bởi hai gen, mỗi gen có hai alen (B, b và D, d) phân li độc lập. Cho
cây hoa đỏ, thân cao (P) dị hợp tử về 3 cặp gen trên lai phân tích, thu được Fa có kiểu hình phân li theo tỉ
lệ 7 cây thân cao, hoa đỏ : 18 cây thân cao, hoa trắng : 32 cây thân thấp, hoa trắng : 43 cây thân thấp, hoa
đỏ. Trong các kết luận sau đây, có bao nhiêu kết luận đúng?


(1) Kiểu gen của (P) là


<i>ab</i>
<i>AB</i>


Dd (2) Ở Fa có 8 loại kiểu gen.


(3) Cho (P) tự thụ phấn, theo lí thuyết, ở đời con kiểu gen đồng hợp tử lặn về 3 cặp gen chiếm tỉ lệ 0,49%.
(4) Cho (P) tự thụ phấn, theo lí thuyết, ở đời con có tối đa 21 loại kiểu gen và 4 loại kiểu hình.


<b>A.</b> 1. <b>B.</b> 3. <b>C.</b> 4. <b>D.</b> 2.


<b> Câu 39.</b> Cho biết mỗi cặp tính trạng do một cặp gen quy định và di truyền trội hồn tồn; tần số hốn vị
gen giữa A và B là 20%. Xét phép lai


aB


Ab D


E


X XdE 



ab


Ab d


E


X Y, kiểu hình A-bbddE- ở đời con chiếm tỉ lệ


<b>A.</b> 45%. <b>B.</b> 40%. <b>C.</b> 35%. <b>D.</b> 22,5%.


<b> Câu 40.</b> Cho P: con cái (XX) lông dài, đen thuần chủng lai với con đực (XY) lông ngắn, trắng. Tất cả F1


đều lông dài, đen. Lai phân tích con đực F<b>1</b> thu được Fa có tỉ lệ: 1 con cái dài, đen: 1 con cái ngắn, đen: 2


đực ngắn, trắng. Biết màu sắc do 1 cặp gen gồm 2 alen quy định. Cho F1 giao phối với nhau, trong số con
dài, đen thì số con đực chiếm tỷ lệ


<b>A.</b> 2/3 <b>B.</b> 1/3 <b>C.</b> 1/4 <b>D.</b> 4/9


<b> </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b> SỞ GD&ĐT THANH HÓA BÀI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG THPTQG LẦN 3 </b>
<b>TRƯỜNG THPT HẬU LỘC I Bài thi: Khoa học tự nhiên; môn Sinh học </b>


<i> Thời gian 50 phút, không kể thời gian giao đề </i>
Họ tên thí sinh...


Số báo danh: ...
<i><b> </b></i>



<b> Câu 1.</b>Thực vật có mạch, nước được vận chuyển từ rễ lên lá chủ yếu theo con đường nào sau đây


<b>A.</b> Tế bào chất <b>B.</b> Mạch rây <b>C.</b> Đai Caspari <b>D.</b> Mạch gỗ


<b> Câu 2.</b> Ở người, bệnh hoặc hội chứng bệnh nào sau đây do đột biến nhiễm sắc thể gây nên?


<b>A.</b> Hội chứng AIDS. <b>B.</b> Hội chứng Đao. <b>C.</b> Bệnh bạch tạng. <b>D.</b> Bệnh máu khó đơng.


<b> Câu 3.</b> Trong hệ tuần hoàn của động vật thuộc lớp thú, loại mạch nào thường có huyết áp lớn nhất


<b>A.</b> tĩnh mạch <b>B.</b> động mạch vừa <b>C.</b> động mạch chủ <b>D.</b> mao mạch


<b> Câu 4.</b> Trong các hoạt động sau đây của con người, có bao nhiêu hoạt động góp phần khắc phục suy
thối mơi trường và bảo vệ tài ngun thiên nhiên?


(1) Bảo vệ rừng và trồng cây gây rừng. (2) Chống xâm nhập mặn cho đất.


(3) Tiết kiệm nguồn nước sạch. (4) Giảm thiểu lượng khí thải gây hiệu ứng nhà kính.


<b>A.</b> 4. <b>B.</b> 1. <b>C.</b> 2. <b>D.</b> 3.


<b> Câu 5.</b> Một quần thể có thành phần kiểu gen là: 0,16AA : 0,48Aa : 0,36aa. Tần số alen a của quần thể
này là bao nhiêu? <b>A.</b> 0,6. <b>B.</b> 0,4. <b>C.</b> 0,3. <b>D.</b> 0,5.


<b> Câu 6.</b> Xét phép lai: AaBbDd x aaBbdd. Nếu mỗi gen quy định một tính trạng, trội lặn hồn tồn thì cho
đời con có số loại kiểu hình là <b>A.</b> 6 <b>B.</b> 4. <b>C.</b> 8. <b>D.</b> 3.


<b> Câu 7.</b> Ở tế bào nhân thực, quá trình nào sau đây diễn ra ở tế bào chất?


<b>A.</b> Dịch mã <b>B.</b> Phiên mã tổng hợp tARN.



<b>C.</b> Phiên mã tổng hợp mARN. <b>D.</b> Nhân đôi ADN.


<b> Câu 8.</b> Theo thuyết tiến hóa hiện đại, nhân tố nào sau đây có thể làm thay đổi đột ngột tần số alen và
thành phần kiểu gen của quần thể?


<b>A.</b> Đột biến. <b>B.</b> Giao phối ngẫu nhiên.


<b>C.</b> Giao phối không ngẫu nhiên <b>D.</b> Các yếu tố ngẫu nhiên


<b> Câu 9.</b> Một loài động vật có 4 cặp nhiễm sắc thể được kí hiệu là Aa, Bb, Dd và Ee. Trong các cơ thể có
bộ nhiễm sắc thể sau đây, có bao nhiêu thể ba?


(1) AaaBbDdEe. (2). ABbDdEe. (3). AaBBbDdEe.
(4). AaBbDdEe. (5). AaBbDdEEe. (6). AaBbDddEe.


<b>A.</b> 2. <b>B.</b> 3. <b>C.</b> 5 <b>D.</b> 4.


<b> Câu 10.</b> Trong cấu tạo của xinap hóa học, bộ phận có các thụ quan tiếp nhận chất trung gian hóa học nằm
ở <b>A.</b> màng sau xinap <b>B.</b> khe xinap <b>C.</b> màng trước xinap <b>D.</b> chùy xinap


<b> Câu 11.</b> Theo lí thuyết, q trình giảm phân bình thường ở cơ thể có kiểu gen AaBBDd tạo ra tối đa bao
nhiêu loại giao tử? <b>A.</b> 2. <b>B.</b> 8. <b>C.</b> 4. <b>D.</b> 6.


<b> Câu 12.</b> Các cây khác lồi có cấu tạo hoa khác nhau nên chúng thường không thụ phấn được cho nhau.
Đây là ví dụ về dạng cách li


<b>A.</b> cơ học. <b>B.</b> tập tính.


<b>C.</b> thời gian (mùa vụ). <b>D.</b> sinh thái.



<b> Câu 13.</b>Ở người, có bao nhiêu loại hoocmon trong những loại sau đây tham gia điều hòa lượng Glucozo


trong máu (1) Hoocmon Insulin (2) Hoocmon glucagon
(3) Hoocmon Aldosteron (4) Hoocmon progesteron


<b>A.</b> 3 <b>B.</b> 4 <b>C.</b> 2 <b>D.</b> 1


<b> Câu 14.</b> Những quan hệ nào ln có một lồi có lợi và một lồi có hại?


<b>A.</b> hội sinh, vật ăn thịt-con mồi


<b>B.</b> kí sinh-vật chủ, sinh vật này ăn sinh vật khác


<b>C.</b> cộng sinh, kí sinh-vật chủ


<b>D.</b> kí sinh- vật chủ, ức chế-cảm nhiễm


<b> Câu 15.</b> Giả sử một cây ăn quả của một loài thực vật tự thụ phấn có kiểu gen AaBb. Theo lí thuyết, phát
biểu nào sau đây sai?


<b>A.</b> Nếu chiết cành từ cây này đem trồng, người ta sẽ thu được cây con có kiểu gen AaBb.


<b>B.</b> Nếu đem nuôi cấy hạt phấn của cây này rồi gây lưỡng bội hóa thì có thể thu được cây con có kiểu
gen AaBB.


<b>C.</b> Các cây con được tạo ra từ cây này bằng phương pháp nuôi cấy mơ sẽ có đặc tính di truyền giống
nhau và giống với cây mẹ.


<b>D.</b> Nếu gieo hạt của cây này thì có thể thu được cây con có kiểu gen đồng hợp tử trội về các gen trên.



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b> Câu 16.</b> Loại enzim nào sau đây có khả năng làm tháo xoắn phân tử ADN, tách 2 mạch của ADN và xúc
tác tổng hợp mạch pôlinuclêôtit mới bổ sung với mạch khuôn?


<b>A.</b> ARNpôlimeraza. <b>B.</b> ADN pôlimeraza. <b>C.</b> Ligaza. <b>D.</b> Restrictaza.


<b> Câu 17. Khi nói về q trình dịch mã ở sinh vật nhân thực, theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây </b>
đúng?


(1). Ở trên một phân tử mARN, tất cả các ribôxôm chỉ tiến hành đọc mã từ một điểm xác định.


(2). Quá trình dịch mã diễn ra theo nguyên tắc bổ sung, nguyên tắc bổ sung được thể hiện giữa bộ ba đối
mã của tARN với bộ ba mã hoá trên mARN.


(3). Các ribôxôm trượt theo từng bộ ba ở trên mARN theo chiều từ 5' đến 3' từ bộ ba mở đầu cho đến khi gặp
bộ ba kết thúc.


(4). Nếu biết được trình tự các nucleotit của gen thì sẽ biết được trình tự các axitaimin trong chuỗi
polipeptit


<b>A.</b> 1. <b>B.</b> 4. <b>C.</b> 2 <b>D.</b> 3.


<b> Câu 18.</b> Trong quang hợp, chất nhận CO2 trong pha tối là


<b>A.</b> PEP và Ribulozo-1,5-điP <b>B.</b> PEP và APG


<b>C.</b> PEG và AOA <b>D.</b> PEG và Ribulozo-1,5-điP


<b> Câu 19.</b> Cho các chất sau đây (1) Giberelin (2) Xitokinin ( 3). Xitocrom (4). Phitocrom
Chất nào có tác dụng kích thích sự ra hoa của cây



<b>A.</b> (4) <b>B.</b> (1), (2), (3), (4) <b>C.</b> (3), (4) <b>D.</b> (1), (4)


<b> Câu 20. Khi nói về cạnh tranh cùng lồi, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? </b>


(1). Khi môi trường đồng nhất và cạnh tranh cùng loài diễn ra khốc liệt thì các cá thể phân bố một cách
đồng đều trong khu vực sống của quần thể.


(2). Cạnh tranh cùng loài giúp duy trì ổn định số lượng cá thể của quần thể, cân bằng với sức chứa của
môi trường.


(3). Về mặt sinh thái, sự phân bố các cá thể cùng loài một cách đồng đều trong mơi trường có ý nghĩa
giảm sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong quần thể.


(4). Trong cùng một quần thể, cạnh tranh diễn ra thường xuyên giữa các cá thể để tranh giành nhau về
thức ăn, nơi sinh sản,...


<b>A.</b> 1. <b>B.</b> 3 <b>C.</b> 4. <b>D.</b> 2.


<b> Câu 21.</b> Khi nói về đột biến gen, phát biểu nào sau đây sai?


<b>A.</b> Trong tự nhiên, đột biến gen thường phát sinh với tần số thấp.


<b>B.</b> Đột biến điểm là dạng đột biến gen liên quan đến một số cặp nuclêôtit trong gen.


<b>C.</b> Đột biến gen có thể tạo ra các alen mới làm phong phú vốn gen của quần thể.


<b>D.</b> Đột biến gen làm thay đổi cấu trúc của gen.


<b> Câu 22.</b> Ở đậu Hà Lan, alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân thấp; alen B


quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen b quy định hoa trắng, các gen này nằm trên các nhiễm sắc thể
thường khác nhau. Biết rằng không xảy ra đột biến, theo lí thuyết, trong các phép lai sau, có bao nhiêu
phép lai cho đời con có số cây thân thấp, hoa trắng chiếm tỉ lệ 25%?


(1) AaBb × Aabb. (2) AaBB × aaBb. (3) Aabb × aaBb. (4) aaBb × aaBb.


<b>A.</b> 4. <b>B.</b> 2. <b>C.</b> 3. <b>D.</b> 1.


<b> Câu 23.</b> Khi nói về các thành phần hữu sinh của hệ sinh thái, phát biểu nào sau đây đúng?


<b>A.</b> Sinh vật tiêu thụ bậc 1 thuộc bậc dinh dưỡng cấp 1.


<b>B.</b> Sinh vật sản xuất bao gồm thực vật, tảo và tất cả các loài vi khuẩn.


<b>C.</b> Sinh vật kí sinh và hoại sinh đều được coi là sinh vật phân giải.


<b>D.</b> Nấm hoại sinh là một trong số các nhóm sinh vật có khả năng phân giải chất hữu cơ thành các
chất vô cơ.


<b> Câu 24.</b> Khi trong một sinh cảnh cùng tồn tại nhiều loài gần nhau về nguồn gốc và có chung nguồn sống
thì sự cạnh tranh giữa các loài sẽ


<b>A.</b> làm chúng có xu hướng phân li ổ sinh thái.


<b>B.</b> làm gia tăng số lượng cá thể của mỗi loài.


<b>C.</b> làm cho các loài trên đều bị tiêu diệt.


<b>D.</b> làm tăng thêm nguồn sống trong sinh cảnh.



<b> Câu 25.</b> Trong quá trình hình thành quần thể thích nghi, chọn lọc tự nhiên có vai trị


<b>A.</b> ngăn cản sự giao phối tự do, thúc đẩy sự phân hoá vốn gen trong quần thể gốc.


<b>B.</b> tạo ra các kiểu gen thích nghi.


<b>C.</b> sàng lọc và giữ lại những cá thể có kiểu gen quy định kiểu hình thích nghi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b> Câu 26. Trong sự hình thành lồi mới, sự cách li địa lí khơng có vai trị </b>


<b>A.</b> Ngăn cản giao phối tự do, do đó củng cố tăng cường sự phân hố vốn gen trong quần thể bị chia
cắt


<b>B.</b> Là điều kiện cần thiết để phân hố tích luỹ biến dị theo các hướng khác nhau


<b>C.</b> Góp phần duy trì sự khác biệt về tần số alen và thành phần kiểu gen giữa các quần thể cách li


<b>D.</b> Qui định các hướng chọn lọc cụ thể khi các quần thể cách li nhau, là nhân tố chọn lọc những kiểu
gen thích nghi


<b> Câu 27.</b> Ở một loài thực vật, xét hai gen phân li độc lập, mỗi gen quy định một tính trạng và mỗi gen đều
có hai alen. Cho hai cây (P) thuần chủng có kiểu hình khác nhau về cả hai tính trạng giao phấn với nhau,
thu được F1. Cho các cây F1 giao phấn với nhau, thu được F2. Cho biết không phát sinh đột biến mới và
sự biểu hiện của gen không phụ thuộc vào điều kiện môi trường. Theo lí thuyết, ở F2 có tối đa bao nhiêu
loại kiểu hình?


<b>A.</b> 8 <b>B.</b> 6. <b>C.</b> 9. <b>D.</b> 4.


<b> Câu 28.</b> Alen A có chiều dài 510 nm và có 3600 liên kết hidro. Alen A bị đột biến thành alen a. Cặp alen
Aa nhân đôi 2 lần đã cần môi trường cung cấp 3597 X và 5403 T. Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?


(1). Alen A có 900 nuclêơtit loại G.


(2). Alen a có 600 nuclêơtit loại X.


(3). Đột biến mất một cặp nuclêôtit đã làm cho alen A trở thành alen a.
(4). Alen A có chiều dài bằng chiều dài của alen a.


<b>A.</b> 3. <b>B.</b> 4. <b>C.</b> 2. <b>D.</b> 1.


<b> Câu 29.</b> Khi nói về các bằng chứng tiến hóa, có các kết luận sau


(1). Sự tương đồng về nhiều đặc điểm ở cấp tế bào cho thấy các loài trên trái đất đều có chung tổ tiên
(2). Hai lồi chung nguồn gốc thì tất cả các đặc điểm giải phẫu đều là những cơ quan tương đồng với
nhau


(3). Các lồi trên trái đất đều có chung tổ tiên nên các đặc điểm về sinh học phân tử cũng như cấu trúc
của ADN, cấu trúc của protein đều giống nhau


(4). Sự tương tự về một số đặc điểm giải phẫu giữa các loài là bằng chứng cho thấy chúng được tiến hóa
từ một lồi tổ tiên


<b>Có bao nhiêu kết luận đúng A.</b> 3 <b>B.</b> 1 <b>C.</b> 2 <b>D. 4 </b>


<b> Câu 30.</b> Trong một quần xã sinh vật xét các loài sinh vật: Cây gỗ lớn, cây bụi, cây cỏ, hươu, sâu, thú nhỏ, đại
bàng, bọ ngựa và hổ. Đại bàng và hổ ăn thú nhỏ; Bọ ngựa và thú nhỏ ăn sâu ăn lá; Hổ có thể bắt hươu làm
thức ăn; Cây gỗ, cây bụi, cây cỏ là thức ăn của hươu, sâu, bọ ngựa. Trong các phát biểu sau đây về quần xã
này, có bao nhiêu phát biểu đúng?


(1). Chuỗi thức ăn dài nhất có 4 mắt xích.



(2). Hươu và sâu là những loài thuộc sinh vật tiêu thụ bậc 1.
(3). Quan hệ giữa đại bàng và hổ là quan hệ hợp tác.
(4). Nếu bọ ngựa bị tiêu diệt thì số lượng thú nhỏ sẽ tăng lên.
(5). Nếu giảm số lượng hổ thì sẽ làm tăng số lượng sâu.


<b>A.</b> 1. <b>B.</b> 2. <b>C.</b> 3 <b>D.</b> 4.


<b> Câu 31.</b> Ở một loài thực vật, cho một cây F1 có kiểu hình hạt vàng, trơn tự thụ phấn được F2 có 4 loại


kiểu hình khác nhau, trong đó có 51% hạt vàng, trơn. Biết rằng 1 gen quy định một tính trạng và quá trình
sinh giao tử đực và giao tử cái diễn ra như nhau. Cho các cây hạt vàng, trơn ở F2 giao phấn ngẫu nhiên


với nhau, ở F3 kiểu hình hạt xanh, nhăn mong đợi chiếm tỉ lệ bao nhiêu?


<b>A.</b> 0,61% <b>B.</b> 61% <b>C.</b> 52% <b>D.</b> 0,30%


<b> Câu 32. Khi nói về chọn lọc tự nhiên (CLTN) theo hiện đại, kết luận nào không đúng </b>
<b>A.</b> Áp lực của CLTN càng mạnh thì tốc độ hình thành đặc điểm thích nghi càng nhanh


<b>B.</b> CLTN khơng có khả năng tạo ra kiểu gen thích nghi nhưng có khả năng tạo ra kiểu hình thích nghi


<b>C.</b> CLTN tác động trực tiếp lên kiểu hình mà khơng tác động trực tiếp lên kiểu gen


<b>D.</b> Phần lớn tất cả các alen trội có hại đều được CLTN loại bỏ, còn các alen lặn có hại vẫn có thể
được giữ lại


<b> Câu 33.</b> Ở người, gen quy định hình dạng tóc nằm trên NST thường có 2 alen trội lặn hồn tồn, gen quy
định mù màu có 2 alen nằm trên NST X vùng khơng tương đồng. Nam và Mai đều có tóc quăn và khơng
bị mù màu; Nam có 1 anh trai tóc thẳng, bị mù màu. Ơng bà ngoại và anh trai, chị gái của mẹ Nam, bố,
mẹ Nam đều có tóc quăn, khơng bị mù màu. Mai cũng có 1 anh trai tóc thẳng bị mù màu, bố mẹ Mai đều


có tóc quăn và khơng bị mù màu. Mai và Nam kết hôn với nhau. Biết không có đột biến.


Cho các kết luận sau


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

(2) Alen quy định hình dạng tóc thẳng là lặn


(3) Xác suất sinh con trai tóc thẳng, khơng bị mù màu của vợ chồng Nam Mai là 1/72
(4) Có 3 người trong gia đình Nam có kiểu gen đồng hợp về cả 2 cặp gen


Số kết luận đúng <b>A.</b> 1 <b>B.</b> 4 <b>C.</b> 2 <b>D.</b> 3


<b> Câu 34.</b> Quần thể tự thụ phấn ban đầu (P) có cấu trúc 0,2AABb : 0,4AaBb : 0,2aaBb : 0,2Aabb.
Biết mỗi gen quy định một tính trạng và các gen trội là trội hoàn toàn. Cho các kết luận sau:


(1) Tỉ lệ kiểu gen aabb ở thế hệ F1 là 0,125. (2) Tỉ lệ kiểu gen AaBb ở F2 là 5,625%.


(3) Tỉ lệ kiểu hình A-B- ở F2 là 9/32 (4) Số loại kiểu gen ở F1 là 9.


(5) Số loại kiểu gen ở F2 là 32. (6) Số loại kiểu hình ở F1 và F2 là như nhau.


Số kết luận đúng là <b>A.</b> 6 <b>B.</b> 3 <b>C.</b> 4 <b>D.</b> 5


<b> Câu 35. Một quần thể thực vật tự thụ phấn, alen A quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định </b>
hoa trắng, alen B quy định thân cao trội hoàn toàn so với b thân thấp. Hai cặp gen này cùng nằm trên 1
cặp NST và liên kết hoàn tồn. Quần thể ban đầu có cấu trúc di truyền: 0,3Ab/ab: 0,3Ab/aB: 0,4ab/ab.
Biết rằng các cá thể có kiểu hình hoa trắng, thân thấp khơng có khả năng sinh sản. Theo lí thuyết, sau 1
thế hệ tỉ lệ cây hoa trắng, thân cao là:


<b>A.</b> 25% <b>B.</b> 37,5% <b>C.</b> 50% <b>D.</b> 12,5%



<b> Câu 36.</b> Ở một loài thực vật, tính trạng màu hoa do 2 cặp gen Aa và Bb nằm trên 2 cặp NST tương tác
theo kiểu bổ sung. Kiểu gen A-B- quy định hoa đỏ; kiểu gen aabb quy định hoa trắng; các kiểu gen còn
lại quy định hoa vàng. Trong một quần thể đang cân bằng di truyền, tần số alen A là 0,7; tỉ lệ cây hoa
trắng là 3,24%.


(1). Tần số các alen B và b lần lượt là 0,6; 0,4


(2). Các kiểu hình cịn lại của quần thể là 58,24% hoa đỏ; 38,52% hoa vàng; 3,24% hoa trắng
(3). Tần số kiểu gen AaBb của (P) là 20,16%


(4). Loại bỏ tất cả các cây hoa trắng và hoa vàng ra khỏi quần thể, sau đó cho các cá thể còn lại giao phấn
ngẫu nhiên với nhau thì ở F1, cây hoa trắng chiếm tỉ lệ 75%


Có bao nhiêu phương án đúng <b>A.</b> 3 <b>B.</b> 2 <b>C.</b> 4 <b>D.</b> 1


<b> Câu 37.</b> Khi lai hai thứ bí quả trịn thuần chủng thu được F1 đồng loạt quả dẹt. Cho các cây F1 giao phấn
với nhau thu được F2 gồm 56,25% quả dẹt; 37,5% quả tròn; 6,25% quả dài. Cho tất cả các cây quả tròn
và quả dài ở F2 giao phấn ngẫu nhiên với nhau . Về mặt lí thuyết, F3 phân tính kiểu hình theo tỉ lệ


<b>A.</b> 6 quả dẹt: 2 quả tròn: 1 quả dài. <b>B.</b> 2 quả dẹt: 6 quả tròn: 1 quả dài.


<b>C.</b> 8 quả dẹt: 32 quả tròn: 9 quả dài. <b>D.</b> 32 quả dẹt: 8 quả tròn: 9 quả dài.


<b> Câu 38.</b> Ở một loài thực vật, alen A quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định hoa trắng; tính
trạng chiều cao cây được quy định bởi hai gen, mỗi gen có hai alen (B, b và D, d) phân li độc lập. Cho
cây hoa đỏ, thân cao (P) dị hợp tử về 3 cặp gen trên lai phân tích, thu được Fa có kiểu hình phân li theo tỉ
lệ 7 cây thân cao, hoa đỏ : 18 cây thân cao, hoa trắng : 32 cây thân thấp, hoa trắng : 43 cây thân thấp, hoa
đỏ. Trong các kết luận sau đây, có bao nhiêu kết luận đúng?


(1) Kiểu gen của (P) là



<i>ab</i>
<i>AB</i>


Dd (2) Ở Fa có 8 loại kiểu gen.


(3) Cho (P) tự thụ phấn, theo lí thuyết, ở đời con kiểu gen đồng hợp tử lặn về 3 cặp gen chiếm tỉ lệ 0,49%.
(4) Cho (P) tự thụ phấn, theo lí thuyết, ở đời con có tối đa 21 loại kiểu gen và 4 loại kiểu hình.


<b>A.</b> 4. <b>B.</b> 2. <b>C.</b> 3. <b>D.</b> 1.


<b> Câu 39.</b> Cho biết mỗi cặp tính trạng do một cặp gen quy định và di truyền trội hồn tồn; tần số hốn vị
gen giữa A và B là 20%. Xét phép lai


aB


Ab D


E


X Xd<sub>E</sub> 
ab


Ab d


E


X Y, kiểu hình A-bbddE- ở đời con chiếm tỉ lệ


<b>A.</b> 35%. <b>B.</b> 22,5%. <b>C.</b> 45%. <b>D.</b> 40%.



<b> Câu 40.</b> Cho P: con cái (XX) lông dài, đen thuần chủng lai với con đực (XY) lông ngắn, trắng. Tất cả F1


đều lông dài, đen. Lai phân tích con đực F<b>1</b> thu được Fa có tỉ lệ: 1 con cái dài, đen: 1 con cái ngắn, đen: 2


đực ngắn, trắng. Biết màu sắc do 1 cặp gen gồm 2 alen quy định. Cho F1 giao phối với nhau, trong số con
dài, đen thì số con đực chiếm tỷ lệ


<b>A.</b> 1/3 <b>B.</b> 1/4 <b>C.</b> 4/9 <b>D.</b> 2/3


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b> SỞ GD&ĐT THANH HÓA BÀI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG THPTQG LẦN 3 </b>
<b>TRƯỜNG THPT HẬU LỘC I Bài thi: Khoa học tự nhiên; môn Sinh học </b>


<i> Thời gian 50 phút, khơng kể thời gian giao đề </i>
Họ tên thí sinh...


Số báo danh: ...
<i><b> </b></i>


<b> Câu 1.</b> Các cây khác lồi có cấu tạo hoa khác nhau nên chúng thường không thụ phấn được cho nhau.
Đây là ví dụ về dạng cách li


<b>A.</b> sinh thái. <b>B.</b> cơ học.


<b>C.</b> thời gian (mùa vụ). <b>D.</b> tập tính.


<b> Câu 2.</b> Trong hệ tuần hoàn của động vật thuộc lớp thú, loại mạch nào thường có huyết áp lớn nhất


<b>A.</b> động mạch vừa <b>B.</b> mao mạch <b>C.</b> tĩnh mạch <b>D.</b> động mạch chủ



<b> Câu 3.</b> Xét phép lai: AaBbDd x aaBbdd. Nếu mỗi gen quy định một tính trạng, trội lặn hồn tồn thì cho


đời con có số loại kiểu hình là <b>A.</b> 8. <b>B.</b> 6 <b>C.</b> 3. <b>D.</b> 4.


<b>Câu 4.</b> Theo lí thuyết, q trình giảm phân bình thường ở cơ thể có kiểu gen AaBBDd tạo ra tối đa bao
nhiêu loại giao tử? <b>A.</b> 4. <b>B.</b> 8. <b>C.</b> 6. <b>D.</b> 2.


<b> Câu 5.</b> Ở tế bào nhân thực, quá trình nào sau đây diễn ra ở tế bào chất?


<b>A.</b> Phiên mã tổng hợp tARN. <b>B.</b> Phiên mã tổng hợp mARN.


<b>C.</b> Dịch mã <b>D.</b> Nhân đôi ADN.


<b> Câu 6.</b> Một quần thể có thành phần kiểu gen là: 0,16AA : 0,48Aa : 0,36aa. Tần số alen a của quần thể
này là bao nhiêu? <b>A.</b> 0,5. <b>B.</b> 0,4. <b>C.</b> 0,6. <b>D.</b> 0,3.


<b> Câu 7.</b> Trong cấu tạo của xinap hóa học, bộ phận có các thụ quan tiếp nhận chất trung gian hóa học nằm
ở <b>A.</b> khe xinap <b>B.</b> chùy xinap <b>C.</b> màng trước xinap <b>D.</b> màng sau xinap


<b> Câu 8.</b>Thực vật có mạch, nước được vận chuyển từ rễ lên lá chủ yếu theo con đường nào sau đây


<b>A.</b> Mạch gỗ <b>B.</b> Đai Caspari <b>C.</b> Tế bào chất <b>D.</b> Mạch rây


<b> Câu 9.</b> Trong các hoạt động sau đây của con người, có bao nhiêu hoạt động góp phần khắc phục suy
thối môi trường và bảo vệ tài nguyên thiên nhiên?


(1) Bảo vệ rừng và trồng cây gây rừng. (2) Chống xâm nhập mặn cho đất.


(3) Tiết kiệm nguồn nước sạch. (4) Giảm thiểu lượng khí thải gây hiệu ứng nhà kính.



<b>A.</b> 2. <b>B.</b> 3. <b>C.</b> 1. <b>D.</b> 4.


<b> Câu 10.</b> Một loài động vật có 4 cặp nhiễm sắc thể được kí hiệu là Aa, Bb, Dd và Ee. Trong các cơ thể có
bộ nhiễm sắc thể sau đây, có bao nhiêu thể ba?


(1) AaaBbDdEe. (2). ABbDdEe. (3). AaBBbDdEe.
(4). AaBbDdEe. (5). AaBbDdEEe. (6). AaBbDddEe.


<b>A.</b> 5 <b>B.</b> 2. <b>C.</b> 4. <b>D.</b> 3.


<b> Câu 11.</b> Theo thuyết tiến hóa hiện đại, nhân tố nào sau đây có thể làm thay đổi đột ngột tần số alen và
thành phần kiểu gen của quần thể?


<b>A.</b> Các yếu tố ngẫu nhiên <b>B.</b> Giao phối không ngẫu nhiên


<b>C.</b> Đột biến. <b>D.</b> Giao phối ngẫu nhiên.


<b> Câu 12.</b> Ở người, bệnh hoặc hội chứng bệnh nào sau đây do đột biến nhiễm sắc thể gây nên?


<b>A.</b> Bệnh bạch tạng. <b>B.</b> Hội chứng AIDS. <b>C.</b> Bệnh máu khó đơng. <b>D.</b> Hội chứng Đao.


<b> Câu 13.</b>Ở người, có bao nhiêu loại hoocmon trong những loại sau đây tham gia điều hòa lượng Glucozo


trong máu (1) Hoocmon Insulin (2) Hoocmon glucagon
(3) Hoocmon Aldosteron (4) Hoocmon progesteron


<b>A.</b> 3 <b>B.</b> 4 <b>C.</b> 1 <b>D.</b> 2


<b> Câu 14.</b> Những quan hệ nào ln có một lồi có lợi và một lồi có hại?



<b>A.</b> kí sinh- vật chủ, ức chế-cảm nhiễm


<b>B.</b> hội sinh, vật ăn thịt-con mồi


<b>C.</b> kí sinh-vật chủ, sinh vật này ăn sinh vật khác


<b>D.</b> cộng sinh, kí sinh-vật chủ


<b> Câu 15.</b> Giả sử một cây ăn quả của một loài thực vật tự thụ phấn có kiểu gen AaBb. Theo lí thuyết, phát
biểu nào sau đây sai?


<b>A.</b> Nếu gieo hạt của cây này thì có thể thu được cây con có kiểu gen đồng hợp tử trội về các gen trên.


<b>B.</b> Các cây con được tạo ra từ cây này bằng phương pháp nuôi cấy mơ sẽ có đặc tính di truyền giống
nhau và giống với cây mẹ.


<b>C.</b> Nếu chiết cành từ cây này đem trồng, người ta sẽ thu được cây con có kiểu gen AaBb.


<b>D.</b> Nếu đem nuôi cấy hạt phấn của cây này rồi gây lưỡng bội hóa thì có thể thu được cây con có kiểu
gen AaBB.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b> Câu 16.</b> Loại enzim nào sau đây có khả năng làm tháo xoắn phân tử ADN, tách 2 mạch của ADN và xúc
tác tổng hợp mạch pôlinuclêôtit mới bổ sung với mạch khuôn?


<b>A.</b> Restrictaza. <b>B.</b> ADN pôlimeraza. <b>C.</b> ARNpôlimeraza. <b>D.</b> Ligaza.


<b> Câu 17. Khi nói về q trình dịch mã ở sinh vật nhân thực, theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây </b>
đúng?


(1). Ở trên một phân tử mARN, tất cả các ribôxôm chỉ tiến hành đọc mã từ một điểm xác định.



(2). Quá trình dịch mã diễn ra theo nguyên tắc bổ sung, nguyên tắc bổ sung được thể hiện giữa bộ ba đối
mã của tARN với bộ ba mã hoá trên mARN.


(3). Các ribôxôm trượt theo từng bộ ba ở trên mARN theo chiều từ 5' đến 3' từ bộ ba mở đầu cho đến khi gặp
bộ ba kết thúc.


(4). Nếu biết được trình tự các nucleotit của gen thì sẽ biết được trình tự các axitaimin trong chuỗi
polipeptit


<b>A.</b> 1. <b>B.</b> 2 <b>C.</b> 4. <b>D.</b> 3.


<b> Câu 18.</b> Trong quang hợp, chất nhận CO2 trong pha tối là


<b>A.</b> PEG và AOA <b>B.</b> PEP và Ribulozo-1,5-điP
<b>C.</b> PEP và APG <b>D.</b> PEG và Ribulozo-1,5-điP


<b> Câu 19.</b> Cho các chất sau đây (1) Giberelin (2) Xitokinin ( 3). Xitocrom (4). Phitocrom
Chất nào có tác dụng kích thích sự ra hoa của cây


<b>A.</b> (1), (2), (3), (4) <b>B.</b> (3), (4) <b>C.</b> (4) <b>D.</b> (1), (4)


<b> Câu 20. Khi nói về cạnh tranh cùng lồi, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? </b>


(1). Khi môi trường đồng nhất và cạnh tranh cùng lồi diễn ra khốc liệt thì các cá thể phân bố một cách
đồng đều trong khu vực sống của quần thể.


(2). Cạnh tranh cùng lồi giúp duy trì ổn định số lượng cá thể của quần thể, cân bằng với sức chứa của
môi trường.



(3). Về mặt sinh thái, sự phân bố các cá thể cùng lồi một cách đồng đều trong mơi trường có ý nghĩa
giảm sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong quần thể.


(4). Trong cùng một quần thể, cạnh tranh diễn ra thường xuyên giữa các cá thể để tranh giành nhau về
thức ăn, nơi sinh sản,...


<b>A.</b> 3 <b>B.</b> 4. <b>C.</b> 2. <b>D.</b> 1.


<b> Câu 21.</b> Khi nói về đột biến gen, phát biểu nào sau đây sai?


<b>A.</b> Đột biến gen có thể tạo ra các alen mới làm phong phú vốn gen của quần thể.


<b>B.</b> Đột biến điểm là dạng đột biến gen liên quan đến một số cặp nuclêôtit trong gen.


<b>C.</b> Trong tự nhiên, đột biến gen thường phát sinh với tần số thấp.


<b>D.</b> Đột biến gen làm thay đổi cấu trúc của gen.


<b> Câu 22.</b> Ở đậu Hà Lan, alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân thấp; alen B
quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen b quy định hoa trắng, các gen này nằm trên các nhiễm sắc thể
thường khác nhau. Biết rằng khơng xảy ra đột biến, theo lí thuyết, trong các phép lai sau, có bao nhiêu
phép lai cho đời con có số cây thân thấp, hoa trắng chiếm tỉ lệ 25%?


(1) AaBb × Aabb. (2) AaBB × aaBb. (3) Aabb × aaBb. (4) aaBb × aaBb.


<b>A.</b> 2. <b>B.</b> 1. <b>C.</b> 3. <b>D.</b> 4.


<b> Câu 23.</b> Khi nói về các thành phần hữu sinh của hệ sinh thái, phát biểu nào sau đây đúng?


<b>A.</b> Sinh vật kí sinh và hoại sinh đều được coi là sinh vật phân giải.



<b>B.</b> Sinh vật sản xuất bao gồm thực vật, tảo và tất cả các loài vi khuẩn.


<b>C.</b> Nấm hoại sinh là một trong số các nhóm sinh vật có khả năng phân giải chất hữu cơ thành các
chất vô cơ.


<b>D.</b> Sinh vật tiêu thụ bậc 1 thuộc bậc dinh dưỡng cấp 1.


<b> Câu 24.</b> Khi trong một sinh cảnh cùng tồn tại nhiều lồi gần nhau về nguồn gốc và có chung nguồn sống
thì sự cạnh tranh giữa các lồi sẽ


<b>A.</b> làm chúng có xu hướng phân li ổ sinh thái.


<b>B.</b> làm cho các loài trên đều bị tiêu diệt.


<b>C.</b> làm tăng thêm nguồn sống trong sinh cảnh.


<b>D.</b> làm gia tăng số lượng cá thể của mỗi loài.


<b> Câu 25.</b> Trong quá trình hình thành quần thể thích nghi, chọn lọc tự nhiên có vai trị


<b>A.</b> tạo ra các kiểu hình thích nghi.


<b>B.</b> tạo ra các kiểu gen thích nghi.


<b>C.</b> ngăn cản sự giao phối tự do, thúc đẩy sự phân hoá vốn gen trong quần thể gốc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b> Câu 26. Trong sự hình thành lồi mới, sự cách li địa lí khơng có vai trị </b>


<b>A.</b> Ngăn cản giao phối tự do, do đó củng cố tăng cường sự phân hoá vốn gen trong quần thể bị chia


cắt


<b>B.</b> Qui định các hướng chọn lọc cụ thể khi các quần thể cách li nhau, là nhân tố chọn lọc những kiểu
gen thích nghi


<b>C.</b> Là điều kiện cần thiết để phân hố tích luỹ biến dị theo các hướng khác nhau


<b>D.</b> Góp phần duy trì sự khác biệt về tần số alen và thành phần kiểu gen giữa các quần thể cách li


<b> Câu 27.</b> Ở một loài thực vật, xét hai gen phân li độc lập, mỗi gen quy định một tính trạng và mỗi gen đều
có hai alen. Cho hai cây (P) thuần chủng có kiểu hình khác nhau về cả hai tính trạng giao phấn với nhau,
thu được F1. Cho các cây F1 giao phấn với nhau, thu được F2. Cho biết không phát sinh đột biến mới và
sự biểu hiện của gen không phụ thuộc vào điều kiện môi trường. Theo lí thuyết, ở F2 có tối đa bao nhiêu
loại kiểu hình?


<b>A.</b> 9. <b>B.</b> 4. <b>C.</b> 6. <b>D.</b> 8


<b> Câu 28.</b> Alen A có chiều dài 510 nm và có 3600 liên kết hidro. Alen A bị đột biến thành alen a. Cặp alen
Aa nhân đôi 2 lần đã cần môi trường cung cấp 3597 X và 5403 T. Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
(1). Alen A có 900 nuclêơtit loại G.


(2). Alen a có 600 nuclêơtit loại X.


(3). Đột biến mất một cặp nuclêôtit đã làm cho alen A trở thành alen a.
(4). Alen A có chiều dài bằng chiều dài của alen a.


<b>A.</b> 2. <b>B.</b> 4. <b>C.</b> 1. <b>D.</b> 3.


<b> Câu 29.</b> Khi nói về các bằng chứng tiến hóa, có các kết luận sau



(1). Sự tương đồng về nhiều đặc điểm ở cấp tế bào cho thấy các lồi trên trái đất đều có chung tổ tiên
(2). Hai loài chung nguồn gốc thì tất cả các đặc điểm giải phẫu đều là những cơ quan tương đồng với
nhau


(3). Các loài trên trái đất đều có chung tổ tiên nên các đặc điểm về sinh học phân tử cũng như cấu trúc
của ADN, cấu trúc của protein đều giống nhau


(4). Sự tương tự về một số đặc điểm giải phẫu giữa các loài là bằng chứng cho thấy chúng được tiến hóa
từ một lồi tổ tiên


<b>Có bao nhiêu kết luận đúng A.</b> 2 <b>B. 1 C.</b> 4 <b>D. 3 </b>


<b> Câu 30.</b> Trong một quần xã sinh vật xét các loài sinh vật: Cây gỗ lớn, cây bụi, cây cỏ, hươu, sâu, thú nhỏ, đại
bàng, bọ ngựa và hổ. Đại bàng và hổ ăn thú nhỏ; Bọ ngựa và thú nhỏ ăn sâu ăn lá; Hổ có thể bắt hươu làm
thức ăn; Cây gỗ, cây bụi, cây cỏ là thức ăn của hươu, sâu, bọ ngựa. Trong các phát biểu sau đây về quần xã
này, có bao nhiêu phát biểu đúng?


(1). Chuỗi thức ăn dài nhất có 4 mắt xích.


(2). Hươu và sâu là những loài thuộc sinh vật tiêu thụ bậc 1.
(3). Quan hệ giữa đại bàng và hổ là quan hệ hợp tác.
(4). Nếu bọ ngựa bị tiêu diệt thì số lượng thú nhỏ sẽ tăng lên.
(5). Nếu giảm số lượng hổ thì sẽ làm tăng số lượng sâu.


<b>A.</b> 1. <b>B.</b> 3 <b>C.</b> 2. <b>D.</b> 4.


<b> Câu 31.</b> Ở một loài thực vật, cho một cây F1 có kiểu hình hạt vàng, trơn tự thụ phấn được F2 có 4 loại


kiểu hình khác nhau, trong đó có 51% hạt vàng, trơn. Biết rằng 1 gen quy định một tính trạng và q trình
sinh giao tử đực và giao tử cái diễn ra như nhau. Cho các cây hạt vàng, trơn ở F2 giao phấn ngẫu nhiên



với nhau, ở F3 kiểu hình hạt xanh, nhăn mong đợi chiếm tỉ lệ bao nhiêu?


<b>A.</b> 61% <b>B.</b> 0,61% <b>C.</b> 52% <b>D.</b> 0,30%


<b> Câu 32. Khi nói về chọn lọc tự nhiên (CLTN) theo hiện đại, kết luận nào không đúng </b>


<b>A.</b> CLTN khơng có khả năng tạo ra kiểu gen thích nghi nhưng có khả năng tạo ra kiểu hình thích
nghi


<b>B.</b> CLTN tác động trực tiếp lên kiểu hình mà khơng tác động trực tiếp lên kiểu gen


<b>C.</b> Áp lực của CLTN càng mạnh thì tốc độ hình thành đặc điểm thích nghi càng nhanh


<b>D.</b> Phần lớn tất cả các alen trội có hại đều được CLTN loại bỏ, cịn các alen lặn có hại vẫn có thể
được giữ lại


<b> Câu 33.</b> Ở người, gen quy định hình dạng tóc nằm trên NST thường có 2 alen trội lặn hoàn toàn, gen quy
định mù màu có 2 alen nằm trên NST X vùng khơng tương đồng. Nam và Mai đều có tóc quăn và khơng
bị mù màu; Nam có 1 anh trai tóc thẳng, bị mù màu. Ông bà ngoại và anh trai, chị gái của mẹ Nam, bố,
mẹ Nam đều có tóc quăn, khơng bị mù màu. Mai cũng có 1 anh trai tóc thẳng bị mù màu, bố mẹ Mai đều
có tóc quăn và khơng bị mù màu. Mai và Nam kết hơn với nhau. Biết khơng có đột biến.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

(1) Trong hai gia đình trên có 6 người biết chắc chắn được kiểu gen
(2) Alen quy định hình dạng tóc thẳng là lặn


(3) Xác suất sinh con trai tóc thẳng, khơng bị mù màu của vợ chồng Nam Mai là 1/72
(4) Có 3 người trong gia đình Nam có kiểu gen đồng hợp về cả 2 cặp gen


Số kết luận đúng <b>A.</b> 4 <b>B.</b> 2 <b>C.</b> 3 <b>D.</b> 1



<b> Câu 34.</b> Quần thể tự thụ phấn ban đầu (P) có cấu trúc 0,2AABb : 0,4AaBb : 0,2aaBb : 0,2Aabb. Biết mỗi
gen quy định một tính trạng và các gen trội là trội hoàn toàn. Cho các kết luận sau:


(1) Tỉ lệ kiểu gen aabb ở thế hệ F1 là 0,125. (2) Tỉ lệ kiểu gen AaBb ở F2 là 5,625%.


(3) Tỉ lệ kiểu hình A-B- ở F2 là 9/32 (4) Số loại kiểu gen ở F1 là 9.


(5) Số loại kiểu gen ở F2 là 32. (6) Số loại kiểu hình ở F1 và F2 là như nhau.


Số kết luận đúng là <b>A.</b> 5 <b>B.</b> 4 <b>C.</b> 3 <b>D.</b> 6


<b>Câu 35. Một quần thể thực vật tự thụ phấn, alen A quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định </b>
hoa trắng, alen B quy định thân cao trội hoàn toàn so với b thân thấp. Hai cặp gen này cùng nằm trên 1
cặp NST và liên kết hoàn toàn. Quần thể ban đầu có cấu trúc di truyền: 0,3Ab/ab: 0,3Ab/aB: 0,4ab/ab.
Biết rằng các cá thể có kiểu hình hoa trắng, thân thấp khơng có khả năng sinh sản. Theo lí thuyết, sau 1
thế hệ tỉ lệ cây hoa trắng, thân cao là:


<b>A.</b> 12,5% <b>B.</b> 25% <b>C.</b> 50% <b>D.</b> 37,5%


<b> Câu 36.</b> Ở một loài thực vật, tính trạng màu hoa do 2 cặp gen Aa và Bb nằm trên 2 cặp NST tương tác
theo kiểu bổ sung. Kiểu gen A-B- quy định hoa đỏ; kiểu gen aabb quy định hoa trắng; các kiểu gen còn
lại quy định hoa vàng. Trong một quần thể đang cân bằng di truyền, tần số alen A là 0,7; tỉ lệ cây hoa
trắng là 3,24%.


(1). Tần số các alen B và b lần lượt là 0,6; 0,4


(2). Các kiểu hình cịn lại của quần thể là 58,24% hoa đỏ; 38,52% hoa vàng; 3,24% hoa trắng
(3). Tần số kiểu gen AaBb của (P) là 20,16%



(4). Loại bỏ tất cả các cây hoa trắng và hoa vàng ra khỏi quần thể, sau đó cho các cá thể còn lại giao phấn
ngẫu nhiên với nhau thì ở F1, cây hoa trắng chiếm tỉ lệ 75%


Có bao nhiêu phương án đúng <b>A.</b> 3 <b>B.</b> 1 <b>C.</b> 2 <b>D.</b> 4


<b> Câu 37.</b> Khi lai hai thứ bí quả trịn thuần chủng thu được F1 đồng loạt quả dẹt. Cho các cây F1 giao phấn
với nhau thu được F2 gồm 56,25% quả dẹt; 37,5% quả tròn; 6,25% quả dài. Cho tất cả các cây quả tròn
và quả dài ở F2 giao phấn ngẫu nhiên với nhau . Về mặt lí thuyết, F3 phân tính kiểu hình theo tỉ lệ


<b>A.</b> 8 quả dẹt: 32 quả tròn: 9 quả dài. <b>B.</b> 6 quả dẹt: 2 quả tròn: 1 quả dài.


<b>C.</b> 2 quả dẹt: 6 quả tròn: 1 quả dài. <b>D.</b> 32 quả dẹt: 8 quả tròn: 9 quả dài.


<b> Câu 38.</b> Ở một loài thực vật, alen A quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định hoa trắng; tính
trạng chiều cao cây được quy định bởi hai gen, mỗi gen có hai alen (B, b và D, d) phân li độc lập. Cho
cây hoa đỏ, thân cao (P) dị hợp tử về 3 cặp gen trên lai phân tích, thu được Fa có kiểu hình phân li theo tỉ
lệ 7 cây thân cao, hoa đỏ : 18 cây thân cao, hoa trắng : 32 cây thân thấp, hoa trắng : 43 cây thân thấp, hoa
đỏ. Trong các kết luận sau đây, có bao nhiêu kết luận đúng?


(1) Kiểu gen của (P) là


<i>ab</i>
<i>AB</i>


Dd (2) Ở Fa có 8 loại kiểu gen.


(3) Cho (P) tự thụ phấn, theo lí thuyết, ở đời con kiểu gen đồng hợp tử lặn về 3 cặp gen chiếm tỉ lệ 0,49%.
(4) Cho (P) tự thụ phấn, theo lí thuyết, ở đời con có tối đa 21 loại kiểu gen và 4 loại kiểu hình.


<b>A.</b> 1. <b>B.</b> 4. <b>C.</b> 2. <b>D.</b> 3.



<b> Câu 39.</b> Cho biết mỗi cặp tính trạng do một cặp gen quy định và di truyền trội hoàn toàn; tần số hoán vị
gen giữa A và B là 20%. Xét phép lai


aB


Ab D


E


X XdE 


ab


Ab d


E


X Y, kiểu hình A-bbddE- ở đời con chiếm tỉ lệ


<b>A.</b> 40%. <b>B.</b> 45%. <b>C.</b> 22,5%. <b>D.</b> 35%.


<b> Câu 40.</b> Cho P: con cái (XX) lông dài, đen thuần chủng lai với con đực (XY) lông ngắn, trắng. Tất cả F1


đều lơng dài, đen. Lai phân tích con đực F<b>1</b> thu được Fa có tỉ lệ: 1 con cái dài, đen: 1 con cái ngắn, đen: 2


đực ngắn, trắng. Biết màu sắc do 1 cặp gen gồm 2 alen quy định. Cho F1 giao phối với nhau, trong số con
dài, đen thì số con đực chiếm tỷ lệ


<b>A.</b> 2/3 <b>B.</b> 1/4 <b>C.</b> 4/9 <b>D.</b> 1/3





</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b> SỞ GD&ĐT THANH HÓA BÀI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG THPTQG LẦN 3 </b>
<b>TRƯỜNG THPT HẬU LỘC I Bài thi: Khoa học tự nhiên; môn Sinh học </b>


<i> Thời gian 50 phút, khơng kể thời gian giao đề </i>
Họ tên thí sinh...


Số báo danh: ...
<i><b> </b></i>


<b> Câu 1.</b> Theo lí thuyết, q trình giảm phân bình thường ở cơ thể có kiểu gen AaBBDd tạo ra tối đa bao


nhiêu loại giao tử? <b>A.</b> 2. <b>B.</b> 6. <b>C.</b> 4. <b>D.</b> 8.


<b> Câu 2.</b>Thực vật có mạch, nước được vận chuyển từ rễ lên lá chủ yếu theo con đường nào sau đây


<b>A.</b> Đai Caspari <b>B.</b> Mạch gỗ <b>C.</b> Mạch rây <b>D.</b> Tế bào chất


<b> Câu 3.</b> Theo thuyết tiến hóa hiện đại, nhân tố nào sau đây có thể làm thay đổi đột ngột tần số alen và
thành phần kiểu gen của quần thể?


<b>A.</b> Giao phối ngẫu nhiên. <b>B.</b> Giao phối không ngẫu nhiên


<b>C.</b> Đột biến. <b>D.</b> Các yếu tố ngẫu nhiên


<b> Câu 4.</b> Trong cấu tạo của xinap hóa học, bộ phận có các thụ quan tiếp nhận chất trung gian hóa học nằm
ở <b>A.</b> chùy xinap <b>B.</b> màng sau xinap <b>C.</b> màng trước xinap <b>D.</b> khe xinap



<b> Câu 5.</b> Ở người, bệnh hoặc hội chứng bệnh nào sau đây do đột biến nhiễm sắc thể gây nên?


<b>A.</b> Bệnh bạch tạng. <b>B.</b> Hội chứng AIDS. <b>C.</b> Hội chứng Đao. <b>D.</b> Bệnh máu khó đơng.


<b> Câu 6.</b> Các cây khác lồi có cấu tạo hoa khác nhau nên chúng thường khơng thụ phấn được cho nhau.
Đây là ví dụ về dạng cách li


<b>A.</b> cơ học. <b>B.</b> thời gian (mùa vụ).


<b>C.</b> sinh thái. <b>D.</b> tập tính.


<b> Câu 7.</b> Xét phép lai: AaBbDd x aaBbdd. Nếu mỗi gen quy định một tính trạng, trội lặn hồn tồn thì cho
đời con có số loại kiểu hình là <b>A.</b> 6 <b>B.</b> 3. <b>C.</b> 4. <b>D.</b> 8.


<b> Câu 8.</b> Trong hệ tuần hoàn của động vật thuộc lớp thú, loại mạch nào thường có huyết áp lớn nhất


<b>A.</b> động mạch chủ <b>B.</b> động mạch vừa <b>C.</b> mao mạch <b>D.</b> tĩnh mạch


<b> Câu 9.</b> Ở tế bào nhân thực, quá trình nào sau đây diễn ra ở tế bào chất?


<b>A.</b> Dịch mã <b>B.</b> Phiên mã tổng hợp tARN.


<b>C.</b> Nhân đôi ADN. <b>D.</b> Phiên mã tổng hợp mARN.


<b> Câu 10.</b> Một loài động vật có 4 cặp nhiễm sắc thể được kí hiệu là Aa, Bb, Dd và Ee. Trong các cơ thể có
bộ nhiễm sắc thể sau đây, có bao nhiêu thể ba?


(1) AaaBbDdEe. (2). ABbDdEe. (3). AaBBbDdEe.
(4). AaBbDdEe. (5). AaBbDdEEe. (6). AaBbDddEe.



<b>A.</b> 4. <b>B.</b> 3. <b>C.</b> 2. <b>D.</b> 5


<b> Câu 11.</b> Một quần thể có thành phần kiểu gen là: 0,16AA : 0,48Aa : 0,36aa. Tần số alen a của quần thể
này là bao nhiêu? <b>A.</b> 0,6. <b>B.</b> 0,4. <b>C.</b> 0,5. <b>D.</b> 0,3.


<b> Câu 12.</b> Trong các hoạt động sau đây của con người, có bao nhiêu hoạt động góp phần khắc phục suy
thối mơi trường và bảo vệ tài nguyên thiên nhiên?


(1) Bảo vệ rừng và trồng cây gây rừng. (2) Chống xâm nhập mặn cho đất.


(3) Tiết kiệm nguồn nước sạch. (4) Giảm thiểu lượng khí thải gây hiệu ứng nhà kính.


<b>A.</b> 1. <b>B.</b> 2. <b>C.</b> 4. <b>D.</b> 3.


<b> Câu 13.</b>Ở người, có bao nhiêu loại hoocmon trong những loại sau đây tham gia điều hòa lượng Glucozo


trong máu (1) Hoocmon Insulin (2) Hoocmon glucagon
(3) Hoocmon Aldosteron (4) Hoocmon progesteron


<b>A.</b> 2 <b>B.</b> 4 <b>C.</b> 1 <b>D.</b> 3


<b> Câu 14.</b> Những quan hệ nào ln có một lồi có lợi và một lồi có hại?


<b>A.</b> hội sinh, vật ăn thịt-con mồi


<b>B.</b> kí sinh- vật chủ, ức chế-cảm nhiễm


<b>C.</b> kí sinh-vật chủ, sinh vật này ăn sinh vật khác


<b>D.</b> cộng sinh, kí sinh-vật chủ



<b> Câu 15.</b> Giả sử một cây ăn quả của một loài thực vật tự thụ phấn có kiểu gen AaBb. Theo lí thuyết, phát
biểu nào sau đây sai?


<b>A.</b> Nếu chiết cành từ cây này đem trồng, người ta sẽ thu được cây con có kiểu gen AaBb.


<b>B.</b> Các cây con được tạo ra từ cây này bằng phương pháp ni cấy mơ sẽ có đặc tính di truyền giống
nhau và giống với cây mẹ.


<b>C.</b> Nếu đem nuôi cấy hạt phấn của cây này rồi gây lưỡng bội hóa thì có thể thu được cây con có kiểu
gen AaBB.


<b>D.</b> Nếu gieo hạt của cây này thì có thể thu được cây con có kiểu gen đồng hợp tử trội về các gen trên.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b> Câu 16.</b> Loại enzim nào sau đây có khả năng làm tháo xoắn phân tử ADN, tách 2 mạch của ADN và xúc
tác tổng hợp mạch pôlinuclêôtit mới bổ sung với mạch khuôn?


<b>A.</b> ADN pôlimeraza. <b>B.</b> ARNpôlimeraza. <b>C.</b> Restrictaza. <b>D.</b> Ligaza.


<b> Câu 17. Khi nói về q trình dịch mã ở sinh vật nhân thực, theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây </b>
đúng?


(1). Ở trên một phân tử mARN, tất cả các ribôxôm chỉ tiến hành đọc mã từ một điểm xác định.


(2). Quá trình dịch mã diễn ra theo nguyên tắc bổ sung, nguyên tắc bổ sung được thể hiện giữa bộ ba đối
mã của tARN với bộ ba mã hố trên mARN.


(3). Các ribơxơm trượt theo từng bộ ba ở trên mARN theo chiều từ 5' đến 3' từ bộ ba mở đầu cho đến khi gặp
bộ ba kết thúc.



(4). Nếu biết được trình tự các nucleotit của gen thì sẽ biết được trình tự các axitaimin trong chuỗi
polipeptit


<b>A.</b> 1. <b>B.</b> 2 <b>C.</b> 3. <b>D.</b> 4.


<b> Câu 18.</b> Trong quang hợp, chất nhận CO2 trong pha tối là


<b>A.</b> PEG và AOA <b>B.</b> PEG và Ribulozo-1,5-điP
<b>C.</b> PEP và APG <b>D.</b> PEP và Ribulozo-1,5-điP


<b> Câu 19.</b> Cho các chất sau đây (1) Giberelin (2) Xitokinin ( 3). Xitocrom (4). Phitocrom
Chất nào có tác dụng kích thích sự ra hoa của cây


<b>A.</b> (1), (2), (3), (4) <b>B.</b> (3), (4) <b>C.</b> (1), (4) <b>D.</b> (4)


<b> Câu 20. Khi nói về cạnh tranh cùng lồi, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? </b>


(1). Khi môi trường đồng nhất và cạnh tranh cùng loài diễn ra khốc liệt thì các cá thể phân bố một cách
đồng đều trong khu vực sống của quần thể.


(2). Cạnh tranh cùng loài giúp duy trì ổn định số lượng cá thể của quần thể, cân bằng với sức chứa của
môi trường.


(3). Về mặt sinh thái, sự phân bố các cá thể cùng loài một cách đồng đều trong mơi trường có ý nghĩa
giảm sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong quần thể.


(4). Trong cùng một quần thể, cạnh tranh diễn ra thường xuyên giữa các cá thể để tranh giành nhau về
thức ăn, nơi sinh sản,...


<b>A.</b> 2. <b>B.</b> 3 <b>C.</b> 4. <b>D.</b> 1.



<b> Câu 21.</b> Khi nói về đột biến gen, phát biểu nào sau đây sai?


<b>A.</b> Đột biến gen có thể tạo ra các alen mới làm phong phú vốn gen của quần thể.


<b>B.</b> Đột biến gen làm thay đổi cấu trúc của gen.


<b>C.</b> Đột biến điểm là dạng đột biến gen liên quan đến một số cặp nuclêôtit trong gen.


<b>D.</b> Trong tự nhiên, đột biến gen thường phát sinh với tần số thấp.


<b> Câu 22.</b> Ở đậu Hà Lan, alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân thấp; alen B
quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen b quy định hoa trắng, các gen này nằm trên các nhiễm sắc thể
thường khác nhau. Biết rằng không xảy ra đột biến, theo lí thuyết, trong các phép lai sau, có bao nhiêu
phép lai cho đời con có số cây thân thấp, hoa trắng chiếm tỉ lệ 25%?


(1) AaBb × Aabb. (2) AaBB × aaBb. (3) Aabb × aaBb. (4) aaBb × aaBb.


<b>A.</b> 4. <b>B.</b> 1. <b>C.</b> 3. <b>D.</b> 2.


<b> Câu 23.</b> Khi nói về các thành phần hữu sinh của hệ sinh thái, phát biểu nào sau đây đúng?


<b>A.</b> Sinh vật tiêu thụ bậc 1 thuộc bậc dinh dưỡng cấp 1.


<b>B.</b> Nấm hoại sinh là một trong số các nhóm sinh vật có khả năng phân giải chất hữu cơ thành các chất
vơ cơ.


<b>C.</b> Sinh vật kí sinh và hoại sinh đều được coi là sinh vật phân giải.


<b>D.</b> Sinh vật sản xuất bao gồm thực vật, tảo và tất cả các loài vi khuẩn.



<b> Câu 24.</b> Khi trong một sinh cảnh cùng tồn tại nhiều lồi gần nhau về nguồn gốc và có chung nguồn sống
thì sự cạnh tranh giữa các lồi sẽ


<b>A.</b> làm chúng có xu hướng phân li ổ sinh thái.


<b>B.</b> làm cho các loài trên đều bị tiêu diệt.


<b>C.</b> làm gia tăng số lượng cá thể của mỗi loài.


<b>D.</b> làm tăng thêm nguồn sống trong sinh cảnh.


<b> Câu 25.</b> Trong quá trình hình thành quần thể thích nghi, chọn lọc tự nhiên có vai trị


<b>A.</b> tạo ra các kiểu hình thích nghi.


<b>B.</b> tạo ra các kiểu gen thích nghi.


<b>C.</b> sàng lọc và giữ lại những cá thể có kiểu gen quy định kiểu hình thích nghi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b> Câu 26. Trong sự hình thành lồi mới, sự cách li địa lí khơng có vai trị </b>


<b>A.</b> Qui định các hướng chọn lọc cụ thể khi các quần thể cách li nhau, là nhân tố chọn lọc những kiểu
gen thích nghi


<b>B.</b> Ngăn cản giao phối tự do, do đó củng cố tăng cường sự phân hoá vốn gen trong quần thể bị chia
cắt


<b>C.</b> Là điều kiện cần thiết để phân hố tích luỹ biến dị theo các hướng khác nhau



<b>D.</b> Góp phần duy trì sự khác biệt về tần số alen và thành phần kiểu gen giữa các quần thể cách li


<b> Câu 27.</b> Ở một loài thực vật, xét hai gen phân li độc lập, mỗi gen quy định một tính trạng và mỗi gen đều
có hai alen. Cho hai cây (P) thuần chủng có kiểu hình khác nhau về cả hai tính trạng giao phấn với nhau,
thu được F1. Cho các cây F1 giao phấn với nhau, thu được F2. Cho biết không phát sinh đột biến mới và
sự biểu hiện của gen không phụ thuộc vào điều kiện môi trường. Theo lí thuyết, ở F2 có tối đa bao nhiêu
loại kiểu hình?


<b>A.</b> 6. <b>B.</b> 4. <b>C.</b> 8 <b>D.</b> 9.


<b> Câu 28.</b> Alen A có chiều dài 510 nm và có 3600 liên kết hidro. Alen A bị đột biến thành alen a. Cặp alen
Aa nhân đôi 2 lần đã cần môi trường cung cấp 3597 X và 5403 T. Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
(1). Alen A có 900 nuclêơtit loại G.


(2). Alen a có 600 nuclêơtit loại X.


(3). Đột biến mất một cặp nuclêôtit đã làm cho alen A trở thành alen a.
(4). Alen A có chiều dài bằng chiều dài của alen a.


<b>A.</b> 4. <b>B.</b> 2. <b>C.</b> 3. <b>D.</b> 1.


<b> Câu 29.</b> Khi nói về các bằng chứng tiến hóa, có các kết luận sau


(1). Sự tương đồng về nhiều đặc điểm ở cấp tế bào cho thấy các loài trên trái đất đều có chung tổ tiên
(2). Hai loài chung nguồn gốc thì tất cả các đặc điểm giải phẫu đều là những cơ quan tương đồng với
nhau


(3). Các lồi trên trái đất đều có chung tổ tiên nên các đặc điểm về sinh học phân tử cũng như cấu trúc
của ADN, cấu trúc của protein đều giống nhau



(4). Sự tương tự về một số đặc điểm giải phẫu giữa các loài là bằng chứng cho thấy chúng được tiến hóa
từ một lồi tổ tiên


<b>Có bao nhiêu kết luận đúng A.</b> 3 <b>B.</b> 1 <b>C.</b> 4 <b>D. 2 </b>


<b> Câu 30.</b> Trong một quần xã sinh vật xét các loài sinh vật: Cây gỗ lớn, cây bụi, cây cỏ, hươu, sâu, thú nhỏ, đại
bàng, bọ ngựa và hổ. Đại bàng và hổ ăn thú nhỏ; Bọ ngựa và thú nhỏ ăn sâu ăn lá; Hổ có thể bắt hươu làm
thức ăn; Cây gỗ, cây bụi, cây cỏ là thức ăn của hươu, sâu, bọ ngựa. Trong các phát biểu sau đây về quần xã
này, có bao nhiêu phát biểu đúng?


(1). Chuỗi thức ăn dài nhất có 4 mắt xích.


(2). Hươu và sâu là những loài thuộc sinh vật tiêu thụ bậc 1.
(3). Quan hệ giữa đại bàng và hổ là quan hệ hợp tác.
(4). Nếu bọ ngựa bị tiêu diệt thì số lượng thú nhỏ sẽ tăng lên.
(5). Nếu giảm số lượng hổ thì sẽ làm tăng số lượng sâu.


<b>A.</b> 1. <b>B.</b> 4. <b>C.</b> 3 <b>D.</b> 2.


<b> Câu 31.</b> Ở một loài thực vật, cho một cây F1 có kiểu hình hạt vàng, trơn tự thụ phấn được F2 có 4 loại


kiểu hình khác nhau, trong đó có 51% hạt vàng, trơn. Biết rằng 1 gen quy định một tính trạng và q trình
sinh giao tử đực và giao tử cái diễn ra như nhau. Cho các cây hạt vàng, trơn ở F2 giao phấn ngẫu nhiên


với nhau, ở F3 kiểu hình hạt xanh, nhăn mong đợi chiếm tỉ lệ bao nhiêu?


<b>A.</b> 0,30% <b>B.</b> 52% <b>C.</b> 61% <b>D.</b> 0,61%


<b> Câu 32. Khi nói về chọn lọc tự nhiên (CLTN) theo hiện đại, kết luận nào không đúng </b>
<b>A.</b> CLTN tác động trực tiếp lên kiểu hình mà khơng tác động trực tiếp lên kiểu gen



<b>B.</b> Áp lực của CLTN càng mạnh thì tốc độ hình thành đặc điểm thích nghi càng nhanh


<b>C.</b> Phần lớn tất cả các alen trội có hại đều được CLTN loại bỏ, cịn các alen lặn có hại vẫn có thể
được giữ lại


<b>D.</b> CLTN khơng có khả năng tạo ra kiểu gen thích nghi nhưng có khả năng tạo ra kiểu hình thích
nghi


<b> Câu 33.</b> Ở người, gen quy định hình dạng tóc nằm trên NST thường có 2 alen trội lặn hồn tồn, gen quy
định mù màu có 2 alen nằm trên NST X vùng không tương đồng. Nam và Mai đều có tóc quăn và khơng
bị mù màu; Nam có 1 anh trai tóc thẳng, bị mù màu. Ông bà ngoại và anh trai, chị gái của mẹ Nam, bố,
mẹ Nam đều có tóc quăn, khơng bị mù màu. Mai cũng có 1 anh trai tóc thẳng bị mù màu, bố mẹ Mai đều
có tóc quăn và khơng bị mù màu. Mai và Nam kết hơn với nhau. Biết khơng có đột biến.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

(1) Trong hai gia đình trên có 6 người biết chắc chắn được kiểu gen
(2) Alen quy định hình dạng tóc thẳng là lặn


(3) Xác suất sinh con trai tóc thẳng, khơng bị mù màu của vợ chồng Nam Mai là 1/72
(4) Có 3 người trong gia đình Nam có kiểu gen đồng hợp về cả 2 cặp gen


Số kết luận đúng <b>A.</b> 3 <b>B.</b> 2 <b>C.</b> 1 <b>D.</b> 4
<b> Câu 34.</b> Quần thể tự thụ phấn ban đầu (P) có cấu trúc 0,2AABb : 0,4AaBb : 0,2aaBb : 0,2Aabb. Biết
mỗi gen quy định một tính trạng và các gen trội là trội hoàn toàn. Cho các kết luận sau


(1) Tỉ lệ kiểu gen aabb ở thế hệ F1 là 0,125. (2) Tỉ lệ kiểu gen AaBb ở F2 là 5,625%.


(3) Tỉ lệ kiểu hình A-B- ở F2 là 9/32 (4) Số loại kiểu gen ở F1 là 9.


(5) Số loại kiểu gen ở F2 là 32. (6) Số loại kiểu hình ở F1 và F2 là như nhau.



Số kết luận đúng là <b>A.</b> 4 <b>B.</b> 5 <b>C.</b> 6 <b>D.</b> 3 <b> </b>
<b>Câu 35.</b> Một quần thể thực vật tự thụ phấn, alen A quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định
hoa trắng, alen B quy định thân cao trội hoàn toàn so với b thân thấp. Hai cặp gen này cùng nằm trên 1
cặp NST và liên kết hồn tồn. Quần thể ban đầu có cấu trúc di truyền: 0,3Ab/ab: 0,3Ab/aB: 0,4ab/ab.
Biết rằng các cá thể có kiểu hình hoa trắng, thân thấp khơng có khả năng sinh sản. Theo lí thuyết, sau 1
thế hệ tỉ lệ cây hoa trắng, thân cao là:


<b>A.</b> 37,5% <b>B.</b> 12,5% <b>C.</b> 25% <b>D.</b> 50%


<b> Câu 36.</b> Ở một lồi thực vật, tính trạng màu hoa do 2 cặp gen Aa và Bb nằm trên 2 cặp NST tương tác
theo kiểu bổ sung. Kiểu gen A-B- quy định hoa đỏ; kiểu gen aabb quy định hoa trắng; các kiểu gen còn
lại quy định hoa vàng. Trong một quần thể đang cân bằng di truyền, tần số alen A là 0,7; tỉ lệ cây hoa
trắng là 3,24%.


(1). Tần số các alen B và b lần lượt là 0,6; 0,4


(2). Các kiểu hình cịn lại của quần thể là 58,24% hoa đỏ; 38,52% hoa vàng; 3,24% hoa trắng
(3). Tần số kiểu gen AaBb của (P) là 20,16%


(4). Loại bỏ tất cả các cây hoa trắng và hoa vàng ra khỏi quần thể, sau đó cho các cá thể cịn lại giao phấn
ngẫu nhiên với nhau thì ở F1, cây hoa trắng chiếm tỉ lệ 75%


Có bao nhiêu phương án đúng <b>A.</b> 1 <b>B.</b> 2 <b>C.</b> 4 <b>D.</b> 3


<b> Câu 37.</b> Khi lai hai thứ bí quả trịn thuần chủng thu được F1 đồng loạt quả dẹt. Cho các cây F1 giao phấn
với nhau thu được F2 gồm 56,25% quả dẹt; 37,5% quả tròn; 6,25% quả dài. Cho tất cả các cây quả tròn
và quả dài ở F2 giao phấn ngẫu nhiên với nhau . Về mặt lí thuyết, F3 phân tính kiểu hình theo tỉ lệ


<b>A.</b> 8 quả dẹt: 32 quả tròn: 9 quả dài. <b>B.</b> 6 quả dẹt: 2 quả tròn: 1 quả dài.



<b>C.</b> 2 quả dẹt: 6 quả tròn: 1 quả dài. <b>D.</b> 32 quả dẹt: 8 quả tròn: 9 quả dài.


<b> Câu 38.</b> Ở một loài thực vật, alen A quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định hoa trắng; tính
trạng chiều cao cây được quy định bởi hai gen, mỗi gen có hai alen (B, b và D, d) phân li độc lập. Cho
cây hoa đỏ, thân cao (P) dị hợp tử về 3 cặp gen trên lai phân tích, thu được Fa có kiểu hình phân li theo tỉ
lệ 7 cây thân cao, hoa đỏ : 18 cây thân cao, hoa trắng : 32 cây thân thấp, hoa trắng : 43 cây thân thấp, hoa
đỏ. Trong các kết luận sau đây, có bao nhiêu kết luận đúng?


(1) Kiểu gen của (P) là


<i>ab</i>
<i>AB</i>


Dd (2) Ở Fa có 8 loại kiểu gen.


(3) Cho (P) tự thụ phấn, theo lí thuyết, ở đời con kiểu gen đồng hợp tử lặn về 3 cặp gen chiếm tỉ lệ 0,49%.
(4) Cho (P) tự thụ phấn, theo lí thuyết, ở đời con có tối đa 21 loại kiểu gen và 4 loại kiểu hình.


<b>A.</b> 1. <b>B.</b> 3. <b>C.</b> 4. <b>D.</b> 2.


<b> Câu 39.</b> Cho biết mỗi cặp tính trạng do một cặp gen quy định và di truyền trội hồn tồn; tần số hốn vị
gen giữa A và B là 20%. Xét phép lai


aB


Ab D


E



X XdE 


ab


Ab d


E


X Y, kiểu hình A-bbddE- ở đời con chiếm tỉ lệ


<b>A.</b> 40%. <b>B.</b> 45%. <b>C.</b> 35%. <b>D.</b> 22,5%.


<b> Câu 40.</b> Cho P: con cái (XX) lông dài, đen thuần chủng lai với con đực (XY) lông ngắn, trắng. Tất cả F1


đều lơng dài, đen. Lai phân tích con đực F<b>1</b> thu được Fa có tỉ lệ: 1 con cái dài, đen: 1 con cái ngắn, đen: 2


đực ngắn, trắng. Biết màu sắc do 1 cặp gen gồm 2 alen quy định. Cho F1 giao phối với nhau, trong số con
dài, đen thì số con đực chiếm tỷ lệ


<b>A.</b> 2/3 <b>B.</b> 4/9 <b>C.</b> 1/3 <b>D.</b> 1/4


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>SỞ GD&ĐT THANH HÓA KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA </b>
<b>TRƯỜNG THPT HẬU LỘC I Bài thi: Khoa học tự nhiên; môn Sinh học </b>
<b> Thời gian 50 phút, không kể thời gian giao đề </b>
Họ tên thí sinh...


Số báo danh: ...
<i><b> </b></i>


<b>Đáp án mã đề: 144</b>



01. D; 02. C; 03. D; 04. A; 05. D; 06. A; 07. C; 08. D; 09. C; 10. B; 11. B; 12. D; 13. A; 14. B; 15. B;
16. B; 17. C; 18. C; 19. A; 20. A; 21. C; 22. A; 23. D; 24. A; 25. D; 26. C; 27. A; 28. C; 29. A; 30. D;
31. B; 32. B; 33. B; 34. C; 35. C; 36. A; 37. B; 38. D; 39. D; 40. B;


<b>Đáp án mã đề: 178</b>


01. D; 02. B; 03. C; 04. A; 05. A; 06. C; 07. A; 08. D; 09. D; 10. A; 11. C; 12. A; 13. C; 14. B; 15. B;
16. A; 17. D; 18. A; 19. D; 20. B; 21. B; 22. D; 23. D; 24. A; 25. C; 26. D; 27. C; 28. D; 29. B; 30. C;
31. A; 32. B; 33. C; 34. C; 35. D; 36. B; 37. C; 38. B; 39. B; 40. A;


<b>Đáp án mã đề: 212</b>


01. B; 02. D; 03. A; 04. A; 05. C; 06. C; 07. D; 08. A; 09. D; 10. C; 11. A; 12. D; 13. D; 14. C; 15. D;
16. C; 17. D; 18. B; 19. D; 20. A; 21. B; 22. B; 23. C; 24. A; 25. D; 26. B; 27. A; 28. C; 29. B; 30. B;
31. B; 32. A; 33. B; 34. B; 35. A; 36. C; 37. A; 38. C; 39. C; 40. D;


<b>Đáp án mã đề: 246</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18></div>

<!--links-->

×