Tải bản đầy đủ (.ppt) (13 trang)

BGĐT VL 8: PHƯƠNG TRÌNH CÂN BẰNG NHIỆT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (535.61 KB, 13 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Hãy viết cơng thức tính nhiệt lượng vật thu vào khi nóng lên </b>
<b>,giải thích ý nghĩa, đơn vị của từng đại lượng trong công thức ?</b>


<b>Q</b>


<b>m </b>





<b>t</b>

<b>0</b>

<b> = t</b>

<b><sub>2</sub>0</b>

<b>–</b>

<b>t</b>

<b><sub>1</sub>0 <sub> </sub></b>

<b>C</b>



<i><b>Trả lời :</b></i>

<b>Q = m.C.t</b>

<b>0</b>


<b>Trong đó :</b>

<i><b><sub>là nhiệt lượng vật thu vào ( J</sub></b></i>

<i><b><sub> )</sub></b></i>

<i><b>là khối lượng của vật ( Kg )</b></i>



<i><b> là độ tăng nhiệt độ(</b></i>

<i><b>0</b></i>

<i><b>C hoặc </b></i>

<i><b>0</b></i>

<i><b>K)</b></i>



<i><b>là nhiệt dung rieâng ( J/Kg.K)</b></i>


<b>KIỂM TRA BÀI CŨ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Cốc nước ở </b>



<b>Cốc nước ở </b>



<b>20</b>



<b>20</b>

<b>00</b>

<b>C</b>

<b><sub>C</sub></b>



<b>Quả cầu nhôm </b>



<b>Quả cầu nhôm </b>




<b>ở 100</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>TIẾT 32</b>


<b>BÀI 25.</b>



<b> </b>

<b>VẬT LÍ LỚP 8</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i><b>1- </b></i>

<i><b>Nhiệt truyền từ vật có</b></i>

<i><b>nhiệt độ cao</b></i>

<i><b>hơn</b></i>

<i><b>sang</b></i>

<i><b>vật có</b></i>


<i><b>nhiệt độ thấp</b></i>

<i><b>hơn</b></i>



<i><b>2 - Sự truyền nhiệt xảy ra cho tới khi </b></i>

<i><b>nhiệt độ của </b></i>



<i><b>hai vật bằng nhau</b></i>

<i><b> thì </b></i>

<i><b>ngừng lại</b></i>



<i><b>3- Nhiệt lượng do vật này </b></i>

<i><b>toả ra bằng</b></i>

<i><b> nhiệt </b></i>



<i><b>lượng do vật kia </b></i>

<i><b>thu vào</b></i>



<b>Quả cầu nhôm </b>



<b>Quả cầu nhôm </b>



<b>ở 100</b>



<b>ở 100</b>

<b>00</b>

<b>C</b>

<b><sub>C</sub></b>



<b>Cốc nước ở </b>



<b>Cốc nước ở </b>




<b>20</b>



<b>20</b>

<b>00</b>

<b>C</b>

<b><sub>C</sub></b>



<b>NGUYÊN LÍ TRUYỀN NHIỆT</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Phương trình cân bằng nhiệt :</b>



<b>Quả cầu nhơm </b>



<b>Quả cầu nhôm </b>



<b>ở 100</b>



<b>ở 100</b>

<b>00</b>

<b>C</b>

<b><sub>C</sub></b>



<b>Cốc nước ở </b>



<b>Cốc nước ở </b>



<b>20</b>



<b>20</b>

<b>00</b>

<b>C</b>

<b><sub>C</sub></b>



Q



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b> Ví dụ về dùng phương trình cân bằng nhiệt :</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b> Cho bieát :</b>


<b>m<sub>1</sub> = 0,15 Kg</b>
<b>c<sub>1</sub> = 880 J/Kg.K</b>
<b>t0</b>


<b>1 = 100oC</b>


<b>t0 = 25oC</b>


<b>c<sub>2</sub> = 4200 J/Kg.K</b>
<b>t0</b>


<b>2 = 20oC</b>


<b></b>
<b>---m<sub>2</sub> = ?</b>


Nhiệt lượng quả cầu nhôm tỏa ra khi

nhiệt


độ hạ từ 100

o

C xuống 25

o

C là :



<b>Giaûi</b>



<b>Q<sub>1</sub> = m<sub>1</sub>.c<sub>1</sub>.( t0</b>


<b>1</b> –<b> t</b>
<b>0 <sub>)</sub></b>


<b>= 0,15. 880( 100 - 25 ) =</b> <b>9900 (J)</b>

Nhiệt lượng

nước thu vào để tăng nhiệt


độ từ 20

o

C lên 25

o

C là :




<b>Q</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b> = m</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b>.c</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b>.( t</b>

<b>0</b>

<sub>–</sub>

<b><sub> t</sub></b>

<b>0</b>


<b>2 </b>

<b>)</b>

<b>= m</b>

<b>2</b>

<b>.</b>

<b>4200( 25 </b>

<b> 20)</b>



Nhiệt lượng

quả cầu tỏa ra bằng nhiệt lượng nước thu vào


<b> m<sub>2</sub>. 4200( 25 </b>–<b> 20) = 9900 </b>


<b>Q<sub>2</sub> = Q<sub>1</sub></b> <b>=></b>


)
20
25
(
4200
9900


<b>m<sub>2 </sub>=</b>


<b>=></b> <b><sub> </sub><sub>= 0,47Kg</sub></b>


<b>Nêu các b ớc giải bài toán ?</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Nhit lng qu cu nhụm tỏa ra :</b>


<b>Q<sub>1</sub> = m<sub>1</sub>.c<sub>1</sub>.( t0</b>


<b>1</b> –<b> t0 )</b>


= 0,15. 880( 100 - 25 ) = 9900 (J)



<b>Q<sub>2</sub> = m<sub>2</sub>.c<sub>2</sub>.( t0</b> <sub>–</sub><b><sub> t</sub>0</b>


<b>2 ) = m2.</b> <b>4200( 25 </b>–<b> 20)</b>


<b> m<sub>2</sub>. 4200( 25 </b>–<b> 20) = 9900 (J)</b>


<b>Q<sub>2</sub> = Q<sub>1</sub></b>
<b>=></b>
)
20
25
(
4200
9900


<b>m<sub>2 </sub>=</b>


<b>=></b> <sub> </sub><sub>= 0,47Kg</sub>


<b>Nhiệt lượng</b> <b>nước thu vào là :</b>


<b>Phương pháp giải bài tập về phương trình cân bằng nhiệt:</b>


<b>Phương pháp giải bài tập về phương trình cân bằng nhiệt:</b>


<b>Nhiệt lượng</b> <b>quả cầu tỏa ra bằng nhiệt lượng nước</b>


<b> thu vaøo:</b>



<b>B1: Xác định vật toả </b>


<b>B1: Xác định vật toả </b>


<b>nhiÖt, vËt thu nhiƯt.</b>


<b>nhiƯt, vËt thu nhiƯt.</b>


<b>Giải</b>


<b>B2: ViÕt biĨu thøc </b>
<b>B2: Viết biểu thức </b>
<b>tính nhiệt l ợng toả </b>
<b>tính nhiệt l ợng toả </b>


<b>ra và thu vào của </b>
<b>ra và thu vào của </b>


<b>các vật</b>
<b>các vật</b>


<b>B3: Viết ph ơng trình </b>
<b>B3: Viết ph ơng trình </b>
<b>cân bằng nhiệt</b>


<b>cân bằng nhiệt</b>


<b>B4: suy ra đại l ợng </b>
<b>B4: suy ra đại l ợng </b>


<b>cần tìm và biện luận </b>
<b>cần tìm và biện luận </b>
<b>( nếu cần).</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>C2. Người ta thả một miếng đồng khối lượng 0,5kg vào </b>


<b>500g nước . Miếng đồng nguội đi từ 80</b>

<b>0</b>

<b>C xuống 20</b>

<b>0</b>

<b>C. Hỏi </b>



<b>nước nhận được một nhiệt lượng bằng bao nhiêu và nóng </b>


<b>lên bao nhiêu độ ?</b>



<b>C2 : Tóm tắt:</b>


<b>Đồng(toả) Nước (thu)</b>
<b>m<sub>1</sub>= 0,5kg m<sub>2</sub> =500g =0,5kg</b>
<b>t0</b>


<b>1 = 800C c2 = 4200J/kg.K</b>


<b>t0 = 200C</b>


<b>c<sub>1</sub> =380J/Kg.K</b>


<b>--- </b>
<b> Q<sub>2</sub> = ? t0 = ?</b>


<b>Giaûi</b>


<b> Nhiệt lượng miếng đồng tỏa ra</b>
<b> Q<sub>1</sub> = m<sub>1</sub>c<sub>1</sub>( t0</b>



<b>1 – t0 ) = 0,5.380.( 80 – 20 ) </b>


<b>= 11400(J)</b>


<b>Mà Q<sub>2</sub> = m<sub>2</sub>.c<sub>2</sub>. t</b>00<b> => </b>

<b>m</b>



<b>2</b>

<b>.c</b>

<b>2. </b>

<b>t</b>

<b>0 = 11400</b>


<b> => 0,5.4200. t0 = 11400 </b>


<b>Nhiệt lượng nước nhận được bằng nhiệt </b>
<b>lượng đồng tỏa ra và bằng: 11400J</b>


<b>ĐS : Q<sub>2</sub> = 11400 J và nước nóng thêm 5,430C</b>


0

11400

<sub>5, 43</sub>

0


0,5.4200



<i>t</i>

<i>C</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10></div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>C<sub>3</sub>: Tóm tắt:</b>


<b>Kim loại(toả) Nước (thu)</b>
<b>m<sub>1</sub>= 400g m<sub>2</sub> =500g</b>
<b> = 0,4kg =0,5kg</b>
<b>t<sub>1</sub> = 1000C t</b>


<b>2 = 130C </b>



<b>t = 200C t = 200C</b>


<b> c<sub>2</sub> = 4190J/kg.K</b>
<b></b>
<b>---c<sub>1</sub> = ?</b>


<b> Nhiệt lượng miếng kim lo¹i tỏa ra</b>
<b> Q<sub>1</sub> = m<sub>1</sub>c<sub>1</sub>( t0</b>


<b>1 – t0 ) = 32 C1</b>


<b>Nhiệt lượng nước thu vào: </b>


<b>Q</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b> = m</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b>.c</b>

<b><sub>2. </sub></b>

<b>(t</b>

0

–t

0


2

<b>) = 14665(J )</b>



<b>Theo phương trình cân bằng </b>


<b>nhiệt: </b>

<b>Q</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b> = Q</b>

<b><sub>1</sub></b>


<b>460</b>



<b>C</b>

<b><sub>1</sub></b>

<b>J/ kg.K</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Củng cố :



• Hãy nêu nguyên lí truyền nhiệt ?


<b>•Phương trình cân bằng nhiệt được viết như thế </b>


<b>nào ?</b>




<i><b>• 1- Nhiệt truyền từ vật có nhiệt độ cao hơn sang vật có </b></i>



<i><b>nhiệt độ thấp hơn</b></i>



<i><b>2-Sự truyền nhiệt xảy ra cho tới khi nhiệt độ của hai vật </b></i>


<i><b>bằng nhau thì ngừng lại</b></i>



<i><b>• 3- Nhiệt lượng do vật này toả ra bằng nhiệt lượng do vật </b></i>



<i><b>kia thu vaøo</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13></div>

<!--links-->

×