Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.24 MB, 16 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>KIỂM TRA BÀI CŨ:</b>
<b>1. Mọi số nguyên dương đều</b> <b>…………số 0</b>
<b>lớn hơn</b>
<b>2. Mọi số nguyên âm đều</b> <b>……….. ..số 0</b>
<b>nhỏ hơn</b>
<b>3. Số nguyên âm lớn nhất có hai chữ số là …-10</b>
<b>4. Số nguyên âm nhỏ nhất có hai chữ số là ….-99</b>
<b>5. Số đối của một số nguyên dương là một số ……..nguyên âm</b>
<b>6.Giá trị tuyệt đối của một số nguyên dương là………..chính nó</b>
<b>7.Hai số ngun đối nhau thì có giá trị tuyệt đối ……….bằng nhau</b>
<b>8.Hai số nguyên có giá trị tuyệt đối bằng nhau </b>
<b> thì………<sub>bằng nhau hoặc đối nhau</sub></b>
<b>THI TRẢ LỜI NHANH</b>
<b>KIỂM TRA BÀI CŨ</b>
<b>Khoảng cách từ điểm a đến điểm 0 trên trục số là giá </b>
<b>trị tuyệt đối của số a.</b>
<b>ÁP DỤNG:</b>
<b>Thế nào là giá trị tuyệt đối của một số nguyên a. </b>
<b>Áp dụng tính:</b>
<b>Trả lời</b>
<b>a, = </b>
<b>12</b> <b><sub>0</sub></b> <b>3</b>
-2 -1 <b><sub>0</sub></b> +1 +2 +3 +4 +5 +6 +7 +8 +9 +10 +11 +12
<b>12</b>
12
)
<i>a</i> <i><sub>b</sub></i><sub>)</sub><sub> </sub><sub>0</sub> <sub></sub> <i><sub>c</sub></i><sub>)</sub><sub> </sub><sub></sub> <sub>3</sub> <sub></sub>
12
<b>Bài 4:</b> <b>CỘNG HAI SỐ NGUYÊN CÙNG DẤU</b>
<b>1. Cộng hai số ngun dương</b>
<b>Em có nhận xét gì </b>
<b>về số nguyên </b>
<b>dương</b>
<b>và số tự nhiên</b>
<b> khác 0?</b>
<b>Các số nguyên </b>
<b>dương chính là </b>
<b>các số tự nhiên </b>
<b>khác 0.</b> <b>Vậy cộng hai số </b>
<b>nguyên dương </b>
<b>chính là cộng hai số </b>
+4 <sub>+2</sub>
+6
-2 -1 0 +1 +2 +3 +4 +5 +6 +7 +8 +9
<b>Như vậy: (+4) + (+2) = +6</b>
<b>ÁP DỤNG, TÍNH: a, (+3) + (+5) =</b>
<b> b, (+139) + (+41) =</b>
<b>+8</b>
<b>+180</b>
<b>Ví dụ: Tính: (+4) + (+2) </b>
<b>1. Cộng hai số nguyên dương</b>
<b>2. Cộng hai số nguyên âm</b>
<b>Ví dụ: Nhiệt độ ở Mát-xcơ-va vào buổi trưa là -30C. Hỏi </b>
<b>nhiệt độ buổi chiều cùng ngày là bao nhiêu, biết nhiệt độ </b>
<b>giảm 20C so với buổi trưa?</b>
<b>-2</b> <b>-3</b>
<b>-5</b>
-4 -3 -2 -1 0 1 2
-5
-6
-7
<b>Tính (-3) + (-2) = </b> <b>-5</b>
<b>Bài 4:</b> <b>CỘNG HAI SỐ NGUYÊN CÙNG DẤU</b>
<b>oC</b>
<b> 0</b>
<b>0</b>
<b>2</b>
<b>3</b>
<b>1</b>
<b>?1</b>
<b>Qua bài tập này em hãy cho biết muốn </b>
<b>cộng hai số nguyên âm ta có thể làm </b>
<b>như thế nào?</b>
<b>2. Cộng hai số nguyên âm</b>
<b>Tính và nhận xét kếtquả của</b>
<b> (-4) + (-5) và </b>
<b>Kết quả:</b> <b>(-4) + (-5) = -9</b>
<b>Bài 4:</b> <b>CỘNG HAI SỐ NGUYÊN CÙNG DẤU</b>
<b> -4 + -5 </b>
<b> -4 + -5 = 9</b>
<b> Muốn cộng hai số nguyên âm, ta cộng hai giá trị tuyệt </b>
<b>đối của chúng rồi đặt dấu ( - ) trước kết quả.</b>
<b> Thực hiện các phép tính: </b>
<b>a, (+37) + (+81)</b>
<b>b, (-23) + (-17) </b>
<b>?2</b>
<b>2. Cộng hai số nguyên âm</b>
<b>= 118 </b>
<b>Bài 4:</b> <b>CỘNG HAI SỐ NGUYÊN CÙNG DẤU</b>
<b>= - ( 23 + 17)</b>
<b>= - 40</b>
<b>(-17) + (-54)</b> <b>= - ( -17 + </b>
<b>-54)</b>
<b>Đúng </b>
<b>hay Sai?</b>
<b>Tổng của hai số bao giờ cũng </b>
<b> lớn hơn mỗi số hạng.</b>
<b>Vì tổng của hai số</b>
<b> nguyên âm luôn </b>
<b>G.</b>
<b>H.</b>
<b>O.</b>
<b>A.</b> <b>N.</b>
<b>T.</b>
<b>U.</b>
<b>Y.</b>
( 7) ( 13)
<b>G</b>
20
<b>H</b>
<b>Y</b>
37 15
<b>N</b>
<b>A</b>
<b>T</b>
<b>O</b> <b>U</b>
<b>Em hãy thực hiện các phép tính sau rồi viết chữ cái </b>
<b>tương ứng với đáp số đúng vào ô trống.Em sẽ biết tên </b>
<b>một nhà Toán học Việt Nam.</b>
<b>O</b> <b>G</b> <b>T</b>
<b> </b>
<b> </b><i><b>T×m x, biÕt:</b></i>
<b>a/ x - 8 = | -16 |</b>
<b>d/ x - (- 10) = (- 15)</b>
<b>c/ x - (-12) = (-19)</b>
<b>b/ x - | -9 | = 13</b>
<b>Nhóm 1;2;3;4 làm phần a;c </b>
<b>Nhóm 5;6;7;8 làm phần b;d</b>
-7 -6 -5 -4 -3 -2 -1 0 +1
(+4) + ( +2) =
(+4) + ( +2) =
-1 0 +1 +2 +3 +4 +5 +6 +7
+ 4
+ 2
+ 6
4 + 2 =
4 + 2 = 66
<b>1. Häc thuéc:</b>
<i><b>Quy t¾c cộng hai số nguyên cùng dấu.</b></i>
<i><b>2. Lµm bµi tËp sè: 24-25-26 (SGK trang 75 )</b></i>
<i><b> bài 36 (SBT trang 58 )</b></i>