Tải bản đầy đủ (.ppt) (10 trang)

Chương I_ Dấu hiệu chia hết cho 2 cho 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (686.85 KB, 10 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Kiểm tra miệng</b>



Trả lời:



a. Vì 116 4; 212 4 và 20 4 nên A 4


Các tổng sau có chia hết cho 4 khơng? Vì sao?


a. A = 116 + 212 + 20



b. B = 102 + 124 + 60



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i><b>1. Nhận xét mở đầu:</b></i>



Các số có chữ số tận cùng là 0


đều chia hết cho 2 và chia hết


cho 5.



<b>Nhận xét</b>
<b>Ví dụ: </b>


60


250 = 25 . 2 . 5
= 6 . 2 . 5


7290 = 729 . 2 . 5 chia hết cho 2, cho 5
chia hết cho 2, cho 5
chia hết cho 2, cho 5


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Nếu thay *{1; 3; 5; 7; 9} thì n


khơng chia hết cho 2, vì một số



hạng khơng chia hết cho 2, số hạng


cịn lại chia hết cho 2.



Nếu thay *{0; 2; 4; 6; 8} thì n chia


hết cho

2, vì cả hai số hạng đều chia


hết cho 2.



<b>Kết luận 2: Số có chữ số tận </b>



cùng là chữ số lẻ thì khơng chia


hết cho 2.



<b>Kết luận 1: Số có chữ số tận cùng </b>



là chữ số chẵn thì chia hết cho 2.



<i><b>1. Nhận xét mở đầu:</b></i>


<i><b>2. Dấu hiệu chia hết cho 2:</b></i>


<b>Ví dụ</b>


Xét số n = 59*



59* = 590 + *



Các số có chữ số tận


cùng là các chữ số chẵn


thì chia hết cho 2 và chỉ


những số đó mới chia



hết cho 2.



Các số có chữ số tận


cùng là 0 đều chia


hết cho 2 và chia hết


cho 5.



<i><b>? Thay dấu * bởi chữ số nào thì </b></i>



<i><b>n không chia hết cho 2.</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i><b>2. Dấu hiệu chia hết cho 2:</b></i>



Các số có chữ số tận


cùng là các chữ số


chẵn thì chia hết cho


2 và chỉ những số đó


mới chia hết cho 2



<i><b>1. Nhận xét mở đầu:</b></i> <sub> </sub>

<sub>Trong các số sau, số nào </sub>



chia hết cho 2, số nào không chia


hết cho 2 ?



<b>?1</b>


328 ;


895 ;



1437




1234




Các số có chữ số tận


cùng là 0 đều chia


hết cho 2 và chia hết


cho 5.



<b>Trả lời</b>



<b>Các số chia hết cho 2 là: </b>


<b> </b>

<b>328</b>

<b>; </b>

<b>1234</b>

<b>.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Kết luận 1: Số có chữ số tận cùng là </b>


0 hoặc 5 thì chia hết cho 5.


<i><b>2. Dấu hiệu chia hết cho 2:</b></i>



Các số có chữ số tận
cùng là các chữ số chẵn
thì chia hết cho 2 và chỉ
những số đó mới chia
hết cho 2



<i><b>1. Nhận xét mở đầu:</b></i>


<i><b>3. Dấu hiệu chia hết cho 5:</b></i>



<b>Ví dụ</b>


Xét số n = 59*
59* = 590 + *


Nếu thay *{0; 5} thì n chia hết cho
5, vì cả hai số hạng đều chia hết cho 5.


Nếu thay *{1; 2; 3; 4; 6; 7; 8; 9}
thì n không chia hết cho 5, vì một
số hạng khơng chia hết cho 5, số
hạng cịn lại chia hết cho 5.


<b>Kết luận 2: Số có chữ số tận cùng </b>


khác 0 và 5 thì khơng chia hết cho 5.


Các số có chữ số tận cùng
là 0 hoặc 5 thì chia hết cho
5 và chỉ những số đó mới
chia hết cho 5.


Các số có chữ số tận
cùng là 0 đều chia hết


cho 2 và chia hết cho 5. <b>Thay dấu * bởi chữ số nào thì n </b>



<b>chia hết cho 5</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i><b>2. Dấu hiệu chia hết cho 2:</b></i>



Các số có chữ số tận cùng là
các chữ số chẵn thì chia hết
cho 2 và chỉ những số đó
mới chia hết cho 2


<i><b>1. Nhận xét mở đầu:</b></i>


<i><b>3. Dấu hiệu chia hết cho 5:</b></i>



Các số có chữ số tận cùng là
0 hoặc 5 thì chia hết cho 5 và
chỉ những số đó mới chia hết
cho 5.


Các số có chữ số tận cùng là
0 đều chia hết cho 2 và chia
hết cho 5.


<b>?2</b>


Điền chữ số vào dấu * để
được số 37* chia hết cho 5.


<i><b>Trả lời:</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

e. Số nào không chia hết cho cả 2 và 5?


e. Số không chia hết cho cả 2 và 5 là: 2141
d. Số chia hết cho cả 2 và 5 là: 4620


b. Số chia hết cho 2 mà không chia hết
cho 5 là: 234


c. Số chia hết cho 5 mà không chia
hết cho 2 là 1345


c. Số nào chia hết cho 5 mà không
chia hết cho 2?


a. Số nào chia hết cho 2, số nào chia
hết cho 5?


b. Số nào chia hết cho 2 mà không chia
hết cho 5?


a. Số chia hết cho 2 là: 4620; 234
Số chia hết cho 5 là: 4620; 1345
<i><b>2. Dấu hiệu chia hết cho 2:</b></i>


Các số có chữ số tận cùng
là các chữ số chẵn thì chia
hết cho 2 và chỉ những số
đó mới chia hết cho 2


<i><b>1. Nhận xét mở đầu:</b></i>



<i><b>3. Dấu hiệu chia hết cho 5:</b></i>


Các số có chữ số tận cùng
là 0 hoặc 5 thì chia hết cho
5 và chỉ những số đó mới
chia hết cho 5.


Các số có chữ số tận cùng
là 0 đều chia hết cho 2 và
chia hết cho 5.


<i><b>Bài tập 1:</b></i>


Cho các số: 2141; 1345; 4620; 234.
Trong các số đó:


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Bài tập:131 sbt/18</b>



Dùng cả ba chữ số 6, 0, 5, hãy ghép thành các số tự nhiên
có ba chữ số thoả mãn một trong các điều kiện:
a.Số đó chia hết cho 2.
b.Số đó chia hết cho 5
c.Số đó chia hết cho
cả 2 và 5.


a. Các số chia hết cho 2 là: 650; 560; 506
b.Các số chia hết cho 5 là: 650; 560; 605
c. Các số chia hết cho cả 2 và 5 là: 650; 560.



<i><b>Trả lời</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9></div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

2; 3; 4; 5; 6; …;
2;


<b>HƯỚNG DẪN HỌCTẬP</b>



<i><b>1.Đối với bài học này:</b></i>



Nắm vững dấu hiệu chia hết cho 2; chia hết
cho 5; chia hết cho cả 2 và 5.


Bài tập: Bài 91; 93; 94;95 (sgk/38)
Bài 128; 131 (sbt/18)


<b>Hướng dẫn bài 131(sbt/18)</b>



Từ 1 đến 100 có bao nhiêu số chia hết cho 2, có
bao nhiêu số chia hết cho 5?


1; 7; 8; 9;10; 95; 96; 97; 98; 99; 100


A = { …; }


…;


4; 6; 8; 10;…; 96; 98; 100


</div>

<!--links-->

×