Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

Tải Bộ đề ôn thi vào lớp 6 - Môn Toán (Có đáp án) - Tài liệu ôn thi vào lớp 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (319.03 KB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ĐỀ ỚP 6 </b>
<b>MƠN TỐN </b>


<b>Đề 1 </b>


<i><b>(Thời gian làm bài: 90 phút) </b></i>


<i><b> </b></i>


<i><b>Câu 1 (2,0 điểm). </b></i>


a) tr u t -108,91)×2014
b)


90
89
72
71
56
55
42
41
30
29
20
19
12
11
6
5
2



1<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>


<i><b>Câu 2 (2,0 điểm). Tìm </b>x</i>, biết:
a)


5
7
3
2
)
11
(
:
7


22 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<i>x</i>


b) (<i>x</i>1)(<i>x</i>2)(<i>x</i>3)...(<i>x</i>100)5550


<i><b>Câu 3 (2,5 điểm). Lúc 6 giờ sáng, một ườ đ xe đạp từ A đến B với vận tốc </b></i>
12km/h. Sau 2 giờ, một ườ k đ xe m y từ B đến A với vận tốc 35km/h. Biết
quã đường từ A đến B dài 118km. Hỏ đến mấy giờ ườ đó ặp nhau?
<i><b>Câu 4 (2,0 điểm). Cho tam giác ABC. Trên cạnh AB lấy đ m E s đ ạ AE </b></i>
bằng


3
2



×AB. Trên cạnh AC lấy đ m D sao cho AD bằng


3
1


×AC. Nối B với D, nối
E với D. Tính diện tích tam giác ABC, biết diện tích tam giác AED bằng 4cm2


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i>Cán bộ coi thi khơng giải thích gì thêm! </i>


<b> ỚNG DẪN CH M </b>


<b>Câu </b> <b>Nội dung </b> <b>Điểm </b>


1 a) (32,5+28,3×2,7-108,91)×2014
= (32,5+76,41-108,41)×2014
= (108,91 - 108,91)×2014
= 0×2014= 0


0,25
0,25
0,5
b)
90
89
72
71
56
55
42


41
30
29
20
19
12
11
6
5
2


1<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub> </sub>


=
90
1
1
...
12
1
1
6
1
1
2
1


1       


= )


90
1
...
12
1
6
1
2
1
(
)
1
...
1
1
1
(
9


9 



 

 

<i>sohang</i>
<i>sohang</i>










=





 





 

<i>sohang</i>
9
)
10
1
9
1
...
4

1
3
1
3
1
2
1
2
1
1
(


9         = )


10
1
1
(


9  =
10
81
0,25
0,25
0,25
0,25
2 <sub> a) </sub>


5
7


3
2
)
11
(
:
7


22 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>


<i>x</i> 


3
2
5
7
)
11
(
:
7


22 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>


<i>x</i>

15
11
)
11


(
:
7


22 <sub></sub> <sub></sub>


<i>x</i> 


15
11
:
7
22
11<i>x</i>




7
30
11<i>x</i> 


7
30
11




<i>x</i> 


7


47

<i>x</i>
0,25
0,25
0,25
0,25
b) (<i>x</i>1)(<i>x</i>2)(<i>x</i>3)...(<i>x</i>100)5550


 ( ... ) (1 2 3 ... 100) 5550
100
100









 <sub></sub><sub></sub> <sub></sub><sub></sub><sub></sub><sub></sub> <sub></sub><sub></sub><sub></sub><sub></sub><sub></sub><sub></sub><sub></sub><sub></sub><sub></sub>
 

<i>sohang</i>
<i>sohang</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


 5550
2
100
)
100
1
(


100<i>x</i>  


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

 100<i>x</i>50505550 100<i>x</i>55505050


100<i>x</i>500  <i>x</i>5


3 Sau 2 giờ ườ đ xe đạp đ đượ đ ạ đường là: 12×2=24 (km)
Lú đó ười còn cách nhau là: 118-24=94 (km)
S u đó mỗi giờ ười gần nhau thêm là: 12+35=47 (km)


Thời gian từ k ười th đ đến lúc gặp u à ờ
Vậy thờ đ m ười gặp nhau là: ờ


Đ p số ười gặp nhau lúc 10 giờ


0,5
0,5
0,5
0,5


0,5
4 Vẽ ì đú



Vì t m AED và t m AEC u đỉnh E mà cạ đ y


<i>AC</i>
<i>AD</i> 


3
1


nên:


Diện tích tam giác AED = 


3
1


diện tích tam giác AEC


+ Vì ΔAEC và ΔABC u đỉnh C mà cạ đ y <i>AE</i>  <i>AB</i>
3
2


nên:


Diện tích tam giác AEC = 


3
2


diện tích tam giác ABC



Vậy: Diện tích ΔAED =  


3
2
3
1


diện tích ΔABC = 


9
2


diện tích tam giác
ABC


0,5


0,25
0,25


0,5


0,25


<b>B </b>
<b>E </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i>Đ ể ể ả </i>
<i>* L ý: N u thí e ú ì vẫ ểm tố </i>




Hay: Diện tích Δ ABC = 


2
9


diện tích ΔAED = 4 18
2


9<sub></sub> <sub></sub>


(cm2<sub>) </sub>


0,25
5  Có đ ạn thẳng dài 1cm.


 Có đ ạn thẳng dài 2cm.


 Có đ ạn thẳng dài 3cm.


 Có đ ạn thẳng dài 4cm.


 Có đ ạn thẳng dài 5cm.


 Có đ ạn thẳng dài 6cm.
Vậy tổ độ dà đ ạn thẳ đó à


56
6


1
5
2
4
3
3
4
2
5
1


6            (cm)


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>ĐỀ ỚP 6 </b>
<b>MƠN TỐN </b>


<b>Đề 2 </b>


<i><b>(Thời gian làm bài: 90 phút) </b></i>
<i><b>Bài 1: (2,0 điểm) Đặt tính rồi tính. </b></i>


a) 7354,36 + 259,09 b) 567,39 – 15,38
c) 125,7 x 23 d) 978,75: 25


<i><b>Bài 2: (2,5 điểm): Thực hiện phép tính bằng cách thuận tiện nhất (nếu có th ) </b></i>
a) 50% +


12
7



– 1


2 b) 2014 x 65 + 2014 x 45 - 2014 x 10


c) 125 - 25 : 3 x 12


d) (2013  2014 + 2014  2015+ 2015 x 2016)  (1 + 1
3 - 1


1
3 )
e ….


<i><b>Bài 3: (1,5 điểm)Một ô tô đ từ đ đ m A lúc 5 giờ p út và đế đ đ m B lúc </b></i>
10 giờ 5 phút. Dọ đường ô tô nghỉ mất p út . độ dà quã đường AB?
Biết rằ Ô tô đ với vận tốc 40 km/giờ.


<i><b>Bài 4: (3,0 điểm) Cho hình chữ nhật ABCD. Trên cạnh DC lấy đ m M sao cho DM </b></i>
= 1


3 DC. Biết AD = 15cm; AB = 24cm. Tính:


a) Tính chu vi hình chữ nhật ABCD. b) Diện tích hình tam giác AMC.
c) Tính tỉ số phầ trăm d ện tích của hình tam giác ADM và hình thang ABCM.
<i><b>Bài 5: (1,0 điểm) Tính nhanh: A= </b></i>1 1 1 1 1 1 1


4 8 163264128256+


1
512



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b> ỚNG DẪN CH M </b>


<b>Câu </b> <b>Đáp án </b> <b>Điểm </b>


1 đ


a.7613,45 0,5


b.552,01 0,5


c.2891,1 0,5


d.39,15 0,5


2
đ


a)


12
7



b) 201400
c) 25
d) 0


e) [(17,75 - 1,25) : 1,5 + 1] x ( 17,75 + 1,25) :2 = 114



0,5
0,5
0,5
0,5
0,5


3
đ


Thờ ô tô đ à


10 giờ 5 phút - 5 giờ 5 phút - 30 phút = 4 giờ 30 phút = 4,5 giờ
Độ dà quã đường AB là:


4,5 x 40 = 180 km


0,75


0,75


4 đ


- Vẽ ì đú


a) (15+24)x 2 = 78cm
b) 15 x 16 : 2 = 120 cm2
c) 60: 300 x100% = 20%


0,5
1


1
0,5
5 đ A = 255


512


1


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>ĐỀ ỚP 6 </b>
<b>MƠN TỐN </b>


<b>Đề 3 </b>


<i><b>(Thời gian làm bài: 90 phút) </b></i>


<b>Câu 1. (2 điểm) Dùng ba trong bốn chữ số 7, 6, 2, 1 viết tất cả các số có ba chữ số </b>
sao cho:


a) Số đó ết cho 9.


b) Số đó ết cho cả 2, 3 và 9.
<b>Câu 2. (2 điểm) Thực hiện phép tính: </b>


a) 189 + 424 + 511 + 276 + 55 b)1 5. 1 3. 7
8 88 88


<b>Câu 3. (2 điểm) Tìm x: a)100 – 7 . (x – 5 ) = 58 b)</b> 1 7 13.
3 26 6
<i>x</i> 



<b>Câu 4. (2.5 điểm) Một ô tô và một xe máy khởi hành cùng một ú và đ ược </b>
chiều u. Ơ tơ đ từ A với vận tốc 48,5 km/giờ xe m y đ từ B với vận tốc 33,5
km/giờ. Sau 1 giờ 30 phút ô tô và xe máy gặp nhau tại C. Hỏ quã đường AB dài
bao nhiêu ki- lô – mét?


<b>Câu 5. (1 điểm) Cho tam giác vng có hai cạnh góc vng là 12cm và 8cm. Tính </b>
diệ t t m v đó.


<b>Câu 6. (0,5 điểm) Tính tồng:</b> 1 1 1 1 ... 1
2.5 5.8 8.11 11.14 97.100
<i>S</i>      


<b> ỚNG DẪN CH M </b>
<b>Câu 1. (2 điểm) a) ( đ </b>


b) đ


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Câu 3. (2 điểm) a. x = 8 b. </b> 1


4
<i>x</i>


<b>Câu 4. (2.5 điểm) </b>


- đượ quã đườ AC dà km đ
- đượ quã đườ BC dà km đ
- đượ quã đườ AB dà km đ


<b>Câu 5. (1 điểm) được diện tích tam giác vng : 36 cm</b>2
<b>Câu 6. (0,5 điểm) S = </b> 49



</div>

<!--links-->

×