Tải bản đầy đủ (.pptx) (15 trang)

Luyện từ và câu 4: MRVT nhân hậu đoàn kết

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (408.35 KB, 15 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>NĂM HỌC 2020 - 2021</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>NĂM HỌC 2020 - 2021</b>



<b>LUYỆN TỪ VÀ CÂU- TUẦN 3 - </b>


<b>TIẾT 2</b>



<b>Mở rộng vốn từ:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Luyện từ và câu</b>


<b>ÔN TẬP KIẾN THƯC</b>


<b>- Đặt câu với từ : hiền lành.</b>
<b>- Ví dụ: Ở hiền, gặp lành.</b>
<b>- Đăt câu với từ: đoàn kết</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Luyện từ và câu</b>


<b>Mở rơng vốn từ:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>1. Tìm các từ.</b>


<b> a) Chứa tiếng hiền .</b>


<b> b) Chứa tiếng ác .</b>


<b>M : dịu hiền, hiền lành.</b>


<b> M : hung ác, ác nghiệt </b>



<b>- Hiền đức, hiền hậu, hiền hoà, hiền lành, </b>
<b>hiền từ, …</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>2. Xếp các từ sau vào ơ thích hợp </b>


<b>trong bảng : </b>



<b>Nhân ái, tàn ác, bất hòa, lục đục, hiền hậu, </b>
<b>chia rẽ, cưu mang, che chở, phúc hậu, hung </b>
<b>ác, độc ác, đôn hậu, đùm bọc, trung hậu, </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Nhân ái, hiền hậu, phúc hậu, đôn hậu, </b>


<b>trung hậu, nhân từ</b>



<b>Từ cùng nghĩa với nhân hậu:</b>



<b>Từ trái nghĩa với nhân hậu:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Từ cùng nghĩa với đồn kết:</b>



<b>bất hịa, lục đục, chia rẽ. </b>


<b> đùm bọc, </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9></div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>a. Hiền như </b>


<b>b. Lành như </b>


<b>c. Dữ như </b>



<b>d. Thương nhau như </b>



<b>….</b>
<b>….</b>


<b>….</b>


<b>….</b>


<b>bụt.</b>



<b>chị em gái.</b>


<b>cọp</b>

<b>.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>4. Em hiểu nghĩa của các thành ngữ , tục </b>


<b>ngữ dưới đây như thế nào?</b>



<b>a. Môi hở răng lạnh.</b>



<b>b. Máu chảy ruột mềm.</b>


<b>c. Nhường cơm sẻ áo.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>a. Môi hở răng lạnh.</b>


<b>Môi và răng là 2 bộ phận trong miệng </b>


<b>người.Mơi che chở bao bọc bên ngồi răng.</b>


<b>Nghĩa đen:</b>


<b>Nghĩa bóng:</b>


<b>Những người ruột thịt, xóm giềng phải che </b>
<b>chở, đùm bọc nhau . Một người yếu kém </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>b. Máu chảy ruột mềm.</b>
<b>Nghĩa đen:</b>


<b>Nghĩa bóng:</b>


<b>Máu chảy thì đau tận trong ruột gan. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>c. Nhường cơm sẻ áo.</b>
<b>Nghĩa đen:</b>


<b>Nghĩa bóng:</b>


<b>Nhường cơm, áo cho nhau .</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>d. Lá lành đùm lá rách.</b>
<b>Nghĩa đen:</b>


<b>Nghĩa bóng:</b>


<b>Lấy lá lành bọc lá rách cho khỏi hở .</b>


<b>Người khoẻ mạnh cưu mang giúp đỡ người </b>
<b>yếu. Người may mắn giúp đỡ người bất </b>


</div>

<!--links-->

×