Tải bản đầy đủ (.docx) (9 trang)

GA Đại 7 - tiết 49+56 - tuần 28 - năm học 2019-2020

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (242.94 KB, 9 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i>Ngày soạn: 8/5/2020</i>
<i>Ngày giảng: 11/5/2020</i>


<i><b>Tiết 56</b></i>


<b>§8: CỘNG, TRỪ ĐA THỨC MỘT BIẾN. LUYỆN TẬP</b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<i><b>1. Kiến thức: </b></i>


- HS hiểu được cách cộng, trừ hai đa thức một biến.


- HS được củng cố cách cộng, trừ hai đa thức một biến, thu gọn đa thức, bậc của
đa thức, sắp xếp đa thức một biến, cách tính giá trị của một đa thức.


<i><b>2. Kỹ năng: </b></i>


- Biết cộng, trừ hai đa thức một biến theo hai cách.


- Có kỹ năng cộng, trừ hai đa thức một biến thành thạo hơn.
<i><b>3. Tư duy: </b></i>


- Rèn cho HS tư duy nhận biết, khái quát hóa.
<i><b>4. Thái độ: </b></i>


- Rèn cho HS tính linh hoạt, nhanh nhẹn, cẩn thận.
<i><b>5. Năng lực cần đạt: </b></i>


- Năng lực nhận thức, năng lực nắm vững khái niệm, năng lực giải toán.
<b>II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:</b>



1.GV: Máy tính, máy chiếu


2.HS: Ơn tập bài cũ, SGK, SBT, máy tính bỏ túi.
<b>III. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC:</b>


- Phương pháp: Gợi mở vấn đáp, luyện tập, hoạt động nhóm.


- Kỹ thuật dạy học: Dạy học giải quyết vấn đề, giao nhiệm vụ, đặt câu hỏi,
chia nhóm.


<b>IV. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<i><b>1. Ổn định lớp: (1’)</b></i>


<i><b> 2. Kiểm tra bài cũ: (3’)</b></i>


? Nêu cách cộng, trừ hai đa thức đã học?


*ĐVĐ: Ngoài cách cộng hai đa thức đã học nêu trên, để cộng hai đa thức một biến
ta cịn có thể làm như thế nào?


<i><b>3. Bài mới: </b></i>


<i><b>Hoạt động 1: Cộng hai đa thức một biến</b></i>


<i>a. Mục tiêu: HS hiểu được cách cộng hai đa thức một biến theo hai cách </i>
<i>b. Thời gian: 15 phút</i>


<i>c. Phương pháp dạy học: </i>


<i>- Phương pháp: Gợi mở vấn đáp, luyện tập, hoạt động nhóm.</i>



<i>- Kỹ thuật dạy học: Dạy học giải quyết vấn đề, giao nhiệm vụ, đặt câu hỏi,</i>
<i>chia nhóm</i>


<i>d. Cách thức thực hiện:</i>


<i><b>Hoạt động của GV và HS</b></i> <i><b>Nội dung</b></i>


- GV nêu ví dụ tr44-SGK


? Để cộng hai đa thức trên ta làm


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

thế nào?


-HS nêu các bước thực hiện. Một
HS lên bảng làm, lớp cùng làm.
-GV:Ta đã biết cách cộng hai đa
thức như §6.Ngồi cách cộng
trên ta cịn có thể thực hiện phép
cộng hai đa thức như sau


-GV hướng dẫn cách làm. Lưu ý
HS viết các đơn thức đồng dạng
ở cùng một cột, nếu khuyết bậc
phải để trống theo cột dọc, thực
hiện phép cộng theo cột dọc.
-HS theo dõi và ghi bài.


-GV yêu cầu HS làm bài tập 44
(phần P(x) + Q(x)



-HS làm theo nhóm
Nhóm 1,2 : làm cách 1
Nhóm 3,4: Làm cách 2,


Gọi 2hai em lên bảng làm theo
hai cách.


Nhận xét kết quả.


<i>Cách 1: Cộng hai đa thức như đã học.</i>


P(x) + Q(x) = (2x5<sub> + 5x</sub>4<sub> – x</sub>3<sub> + x</sub>2<sub> –x – 1) + </sub>


(-x4<sub> + x</sub>3<sub> + 5x + 2)</sub>


= 2x5<sub> + 5x</sub>4<sub> – x</sub>3<sub> + x</sub>2<sub> –x – 1 - x</sub>4


+ x3<sub> + 5x + 2</sub>


= 2x5<sub> + (5x</sub>4<sub> - x</sub>4<sub> ) + (– x</sub>3<sub> + x</sub>3<sub>) +</sub>


x2<sub> +(–x + 5x) + ( -1 + 2)</sub>


= 2x5<sub> + 4x</sub>4<sub> + x</sub>2<sub> + 4x + 1</sub>


<i>Cách 2:</i>


P(x) = 2x5<sub> + 5x</sub>4<sub> – x</sub>3<sub> + x</sub>2<sub> – x – 1 </sub>



+


Q(x) = - x<sub> + x</sub>4<sub> </sub><sub> + 5x + 2</sub>3


P(x)+Q(x)= 2x5<sub> + 4x</sub>4<sub> + x</sub>2<sub> + 4x + 1</sub>


<i><b>Bài tập 44/sgk</b></i>
<i>Cách 1:</i>


<i>P( x )+Q( x)=(−5 x</i>3−1
3+<i>8x</i>


4<sub>+</sub><i><sub>x</sub></i>2<sub>)+</sub>


+(<i>x</i>2−5 x−2 x3+<i>x</i>4−2
3 )
=−5 x3−1


3+8 x


4


+<i>x</i>2+<i>x</i>2−5 x−2 x3+<i>x</i>4−2
3


¿<i>9 x</i>4−7 x3+2 x2−5 x−1


<i>Cách 2:</i>


<i>P( x)=8 x</i>4<sub>−5 x</sub>3<sub>+</sub><i><sub>x</sub></i>2<sub> -</sub>1



3


<i>Q( x )=x</i>4−<i>2 x</i>3+<i>x</i>2−5 x−2
3


= <i>9 x</i>4−7 x3+2 x2−5 x−1


<i><b>Hoạt động 2: Trừ hai đa thức một biến</b></i>
<i>a. Mục tiêu: HS hiểu được cách trừ hai đa thức một biến </i>
<i>b. Thời gian: 18 phút</i>


<i>c. Phương pháp dạy học: </i>


<i>- Phương pháp: Gợi mở vấn đáp, luyện tập, hoạt động nhóm.</i>


<i>- Kỹ thuật dạy học: Dạy học giải quyết vấn đề, giao nhiệm vụ, đặt câu hỏi,</i>
<i>chia nhóm</i>


<i>d. Cách thức thực hiện:</i>


<i><b>Hoạt động của GV và HS</b></i> <i><b>Nội dung</b></i>


- GV nêu ví dụ tr44-SGK, tương tự
như cách cộng hai đa thức ta cũng
có thể trừ hai đa thức theo hai cách


<b>2. Trừ hai đa thức một biến</b>
Ví dụ: SGK- 44



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

nêu trên.


-GV hướng dẫn cách làm. Lưu ý HS
khi trừ hai đơn thức đồng dạng chú
ý về dấu, gọi 2HS lên bảng làm theo
hai cách.


- HS làm cá nhân và nhận xét bài
của bạn.


-GV hướng dẫn các HS yếu và chậm
cách làm.


-HS theo dõi và chữa bài.


Từ các ví dụ và bài tập trên cho HS
rút ra nhận xét: Để cộng hay trừ hai
đa thức một biến ta làm thế nào?
-HS nêu chú ý.


-GV cho HS thực hiện ?1


GV yêu cầu Hs làm theo nhóm bàn
Chia nửa lớp làm phần a, nửa lớp
làm phần b


GV sửa bài cho HS


<i>*Bài tập 50 (SGK- 46)</i>
Cho hai đa thức:



N = 15y3<sub> + 5y</sub>2<sub> – y</sub>5<sub> – 5y</sub>2<sub> - 4y</sub>3<sub> – 2y</sub>


M= y2<sub> + y</sub>3<sub>- 3y+ 1 - y</sub>2<sub> +y</sub>5<sub>- y</sub>3<sub> + 7y</sub>5


a) Thu gọn các đa thức trên và sắp
xếp theo lũy thừa giảm dần của biến.
b) Tính N + M và N – M


Cho hs hoạt động nhóm
Nhóm 1,2 làm N+M
Nhóm 3,4 làm N-M


-Gọi 2 đại diện HS thực hiện và
nhận xét bài của bạn.


?Khi cộng, trừ đa thức một biến theo
cột dọc ta cần lưu ý điều gì?


<i><b>*Lưu ý: Các hạng tử đồng dạng</b></i>
<b>phải viết thẳng cột, nếu khuyết bậc</b>
nào phải để trống ra, cộng trừ hạng
tử đồng dạng theo cột dọc.


P(x) - Q(x) =(2x5<sub> + 5x</sub>4<sub> – x</sub>3<sub> + x</sub>2<sub> –x – 1) </sub>


- (- x4<sub> + x</sub>3<sub> + 5x + 2)</sub>


= 2x5<sub> + 5x</sub>4<sub> – x</sub>3<sub> + x</sub>2<sub> –x – 1 + </sub>



x4<sub> - x</sub>3<sub> - 5x – 2</sub>


= 2x5<sub> + 6x</sub>4<sub> – 2x</sub>3<sub> + x</sub>2<sub> – 6x – 3 </sub>


<i>Cách 2: </i>


P(x) = 2x5<sub> + 5x</sub>4<sub> – x</sub>3<sub> + x</sub>2<sub> – x – 1 </sub>


_


Q(x) = - x<sub> + x</sub>4 3<sub> + 5x + 2</sub>


P(x) - Q(x)= 2x5<sub> + 6x</sub>4<sub> - 2x</sub>3<sub> + x</sub>2<sub>- 6x – 3 </sub>


*Chú ý: SGk- 45
<b>?1:</b>


a) M(x) + N(x) = 4x4<sub> + 5x</sub>3<sub> – 6x</sub>2<sub> – 3 </sub>


b) M(x) – N(x) = - 2x4<sub> + 5x</sub>3<sub> + 4x</sub>2<sub> +2</sub>


<i><b>Bài tập 50 (SGK- 46)</b></i>


N = 15y3<sub> + 5y</sub>2<sub> – y</sub>5<sub> – 5y</sub>2<sub> - 4y</sub>3<sub> – 2y</sub>


= 11 y3<sub> – y</sub>5<sub> – 2y </sub>


= – y5<sub> + 11 y</sub>3<sub> – 2y </sub>


M = y2<sub> + y</sub>3 <sub>- 3y+ 1 - y</sub>2<sub> + y</sub>5<sub>- y</sub>3<sub> + 7y</sub>5



= 8y5<sub> -3y + 1</sub>


N = – y5<sub> + 11 y</sub>3 <sub> – 2y</sub>


M= 8y5<sub> -3y + 1</sub>


N+M= 7 y5<sub> + 11 y</sub>3 <sub> - 5y + 1</sub>


N = – y5<sub> + 11 y</sub>3 <sub> – 2y</sub>


M= 8y5<sub> -3y + 1</sub>


N-M = -9 y5<sub> +11 y</sub>3 <sub> – y -1 </sub>


<i><b>4. Củng cố: (3’)</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

-Để trừ hai đa thức M(x) – N(x) ta cũng có thể Lấy M(x) + (- N(x)) (đổi dấu
các hạng tử của đa thức N(x) rồi thực hiện phép cộng)


<i><b>5. Hướng dẫn HS học ở nhà và chuẩn bị cho bài sau: (5’)</b></i>
-Nắm chắc các cách cộng, trừ hai đa thức một biến.


-Làm bài tập 45; 46; 47 SGK- 45 ; bài 48; 49 SGK – 46


<i>*Hướng dẫn bài 45: Để tìm đa thức Q(x) và R(x) ta xét quan hệ phép toán giống</i>
như trong đại số: A + B = C ⇒ A = C – B , B = C – A ; A – B = C ⇒ B = A –
C


<b>V. RÚT KINH NGHIỆM:</b>



………...
……...


………..……..……...
………...


<i>Ngày soạn: 8/5/2020</i>
<i>Ngày giảng: 14/5/2020 </i>


<i><b> Tiết 49: </b></i>

<b>KIỂM TRA 45 PHÚT</b>



<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<i><b>1. Kiến thức: - HS tự đánh giá được khả năng tiếp thu kiến thức của bản thân </b></i>
thông qua việc giải bài tập.


<i><b>2. Kỹ năng: - Rèn luyện kĩ năng giải toán: lập bảng tần số, vẽ biểu đồ đoạn thẳng, tính</b></i>


¯


<i>X</i> <sub>, tìm mốt của dấu hiệu.</sub>


<i><b>3. Tư duy: - Rèn cho HS tư duy lơ gic, tổng hợp.</b></i>


<i><b>4. Thái độ: - Rèn tính cẩn thận, chính xác, khoa học, trung thực, tự giác cho HS.</b></i>
<i><b>5. Năng lực cần đạt: - Năng lực nhận thức, năng lực nắm vững khái niệm, năng </b></i>
lực giải tốn, tự kiểm tra đánh giá.



<b>II. HÌNH THỨC KIỂM TRA:</b>


- Kết hợp trắc nghiệm khách quan và tự luận: Tỉ lệ: 30%(TNKQ) và 70%(TL)
<b>III. MA TRẬN:</b>


<b>Cấp</b>
<b>độ</b>


<b>Chủ </b>
<b>đề</b>


<b>Nhận biết</b> <b>Thông hiểu</b> <b>Vận dụng</b> <b>Cộng</b>


<b>Cấp độ thấp</b> <b>Cấp độ cao</b>


TNKQ T<sub>L</sub> TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL


<b>1.Thu</b>
<b>thập</b>
<b>số liệu</b>
<b>thống</b>
<b>kê, tần</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Cấp</b>
<b>độ</b>


<b>Chủ </b>
<b>đề</b>


<b>Nhận biết</b> <b>Thông hiểu</b> <b>Vận dụng</b> <b>Cộng</b>



<b>Cấp độ thấp</b> <b>Cấp độ cao</b>


TNKQ T<sub>L</sub> TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL


<b>số</b>


đơn vị điều
tra,số các giá trị
khác nhau, tần
số.


<i>Số câu</i>
<i>Số </i>
<i>điểm </i>
<i>Tỉ lệ %</i>


<i>4(C1,2,3,4</i>
<i>)</i>
<i><b>2,0đ</b></i>
<i>20%</i>
<i>4</i>
<i><b>2,0đ</b></i>
<i>20%</i>
<b>2.Bảng</b>
<b>“ tần </b>
<b>số”, số</b>
<b>trung </b>
<b>bình </b>
<b>cộng, </b>


<b>mốt </b>
<b>của </b>
<b>dấu </b>
<b>hiệu</b>


Xác định được
mốt của dấu
hiệu


Lập được bảng
tần số và nêu
được nhận xét.
Tìm và xác định
được các giá trị
có cùng “tần số


Tính được số
trung bình
cộng và mốt
của dấu hiệu


Hiểu được
tổng tần số
và kết hợp
cơng thức
tính số trung
bình cộng để
tìm tần số
của giá trị.



<i>Số câu</i>
<i>Số </i>
<i>điểm </i>
<i>Tỉ lệ %</i>


<i>1(C5)</i>
<i><b>0,5đ</b></i>
<i>5%</i>
<i>1(C6</i>
<i>)</i>
<i><b>0,5đ</b></i>
<i>0,5%</i>
<i>4(C1a,2</i>
<i>abc)</i>
<i><b>3,0đ</b></i>
<i>30%</i>
<i>2(C2</i>
<i>d,e)</i>
<i><b>1,5đ</b></i>
<i>15%</i>
<i>1</i>
<i><b>1,</b></i>
<i><b>0đ</b></i>
<i>10</i>
<i>%</i>
<i>9</i>
<i>6,5đ</i>
<i>65%</i>
<b>3.Biểu</b>
<b>đồ</b>


<b>đoạn</b>
<b>thẳng.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Cấp</b>
<b>độ</b>


<b>Chủ </b>
<b>đề</b>


<b>Nhận biết</b> <b>Thông hiểu</b> <b>Vận dụng</b> <b>Cộng</b>


<b>Cấp độ thấp</b> <b>Cấp độ cao</b>


TNKQ T<sub>L</sub> TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL


<i>điểm </i>
<i>Tỉ lệ %</i>


<i><b>đ</b></i>
<i>15</i>


<i>%</i>


<i>15%</i>


<b>Tổng </b>
<b>số câu </b>
<b>Tổng </b>
<b>sốđiể</b>
<b>m</b>


<i><b>Tỉ lệ </b></i>
<i><b>%</b></i>


<b>5</b>
<b>2,5đ</b>
<b>25%</b>


<b>5</b>
<b>3,5đ</b>
<b>35%</b>


<b>3</b>
<b>3,0đ</b>
<b>30%</b>


<b>1</b>
<b>1,0đ</b>
<b>10%</b>


<b>14</b>
<b>10đ</b>
<b>100%</b>


<b>IV. ĐỀ KIỂM TRA:</b>


<b>I. Trắc nghiệm (3,0 điểm). </b>


<i><b>Chọn phương án trả lời đúng nhất (mỗi phương án trả lời đúng.0,5.điểm)</b></i>
Điểm kiểm tra mơn tốn của 20 học sinh được liệt kê trong bảng sau:



<i><b>Câu 1. Dấu hiệu điều tra ở đây là: </b></i>


A. Điểm kiểm tra mơn tốn của mỗi học sinh.
B. Điểm kiểm tra của mỗi học sinh.


C. Điểm kiểm tra mơn tốn của 20 học sinh.
D. Điểm kiểm tra mơn tốn .


<i><b>Câu 2. Số các giá trị của dấu hiệu phải tìm là: </b></i>


A. 7 B. 10 C. 12 D. 20


6 8 4 10 5 7 8 7 9 8


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

O 2 3 4 5 7 8 <sub>9</sub> <sub>10</sub>
1


2
4
6
7
8


x
n


<i><b>Câu 3. Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là:</b></i>


A. 5 B. 6 C.7 D. 8



<i><b>Câu 4. Tần số của điểm số thấp nhất là:</b></i>


A. 4 B. 3 C. 2 D. 1


<i><b>Câu 5. Mốt của dấu hiệu là: </b></i>


A. 6 B.7 C. 8 D. 9


<i><b>Câu 6. Số trung bình cộng là:</b></i>


A. 7,55 B.7,65 C. 7,82 D. 8,25


<b>II. Tự luận (7,0 điểm)</b>


<b>Câu1. (3,0 điểm).Thời gian giải một bài toán của các học sinh trong lớp 7A được</b>
ghi trong bảng sau:


a )


Lập bảng tần số và tính số trung bình cộng của dấu hiệu.


b) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng và nêu nhận xét về giá trị của dấu hiệu


<b>Câu 2. (3,0điểm). Biểu đồ ghi lại điểm kiểm tra một tiết môn Vật lí (theo thang </b>
điểm 10) của học sinh lớp 7A như sau:


a) Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là bao nhiêu?
b) Có bao nhiêu giá trị có cùng tần số?


c) Có bao nhiêu học sinh đạt điểm tuyệt đối (điểm 10).



3 5 7 4 8 7 5 8 7 7


2 4 8 7 6 8 5 6 9 6


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<i>d)Tính số trung bình cộng (kết quả làm trịn đến chữ số thập phân thứ nhất).</i>
e) Tìm mốt của dấu hiệu.


<b> Bài 3 (1,0 điểm).Điểm kiểm tra 45 phút mơn Tốn của một số học sinh được ghi</b>
lại ở bảng “tần số” sau:


Biết điểm trung bình cộng bằng 7. Hãy tìm giá trị của a.


<b>---Hết---V. ĐÁP ÁN, BIỂU ĐIỂM:</b>


<b>I. Phần trắc nghiệm: (3,0 điểm) mỗi phương án trả lời đúng0,5điểm</b>


<b>Câu</b> <b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b> <b>5</b> <b>6</b>


<b>ĐA</b> <b><sub>A</sub></b> <b><sub>D</sub></b> <b><sub>C</sub></b> <b><sub>D</sub></b> <b><sub>B</sub></b> <b><sub>A</sub></b>


<b>II. Phần tự luận: (7,0điểm)</b>


<b>Câu</b> <b>Ý</b> <b>Nội dung</b> <b>Điểm</b>


<b>Câu 1</b>
<i>( 3điểm)</i>


a - Lập được bảng tần số


- Tính được X =6


1,0
0,5


b - Vẽ biểu đồ đoạn thẳng biểu diễn giá trị và tần số
tương ứng.


-Nhận xét:


- Thời gian làm bài ít nhất là 2, thời gian làm bài
nhiều nhất là 9.


- Có 30 giá trị nhưng chỉ có 8 giá trị khác nhau
của dấu hiệu.


- Có 1 bạn làm bài trong khoảng thời gian 2’,
nhưng lại có 6 bạn làm bài trong khoảng thời gian
7’.


1,0


0,5


Điểm (x) 5 6 9 10


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- Các bạn làm bài trong khoảng thời gian từ 6’đến
8’ là chiếm đa số.


<b>Câu 2</b>


<i>( 3,0điểm</i>


<i>)</i>


a Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là 8 <sub>0,5</sub>


b Có 3 giá trị cùng tần số 0,5


c Có 1 học sinh đạt điểm tuyệt đối 0,5


d Số trung bình cộng là 7,0 1,0


e Mốt của dấu hiệu là 9 0,5


<b>Câu 3</b>
<i>( 1,0</i>
<i>điểm)</i>


5 2 6 9 2 10 1
6,8
2 2 1


<i>a</i>
<i>a</i>


      


   <sub></sub>



38 6


6,8
5


<i>a</i>
<i>a</i>
 




38 + 6.a = 34 +6,8 .a  a = 5


0, 5
0, 5


<b>Tổng</b> <b>10</b>


<b>VI. KẾT QUẢ KIỂM TRA:</b>


Lớp Điểm


0 1-2 3-4 5-6 7-8 9-10


7C
7D


<b>VII. RÚT KINH NGHIỆM:</b>


</div>


<!--links-->

×