Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Tải Đề thi Violympic Toán lớp 5 vòng 2 năm 2018 - 2019 - Đề thi giải Toán qua mạng lớp 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (122.61 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ĐỀ THI VIOLYMPIC 2018 – 2019 - LỚP 5</b>


<b>VÒNG 2 (Mở ngày 02/10/2018)</b>



<b>Bài thi số 1: Đập dế:</b>
<i><b>Câu 1: Tìm x, biết: x + x/3 = 24. Vậy x là:</b></i>
a/ 24 ; b/ 12 ; c/ 18 ; d/ 6. <b>18</b>


<b>Câu 2: Tìm y, biết: ( 5/7 – y) x 14/5 = 7/10 + 1/2. Vậy y là:</b>
a/ 3/7 ; b/ 2/7 ; c/ 8/7 ; d/ 1. <b>2/7</b>


<b>Câu 3: Tìm số bị chia trong phép chia cho 12 có thương là 35 và số dư là số</b>
lẻ có 2 chữ số. Vậy số bị chia là:


a/ 395 ; b/ 431 ; c/ 397 ; d/ 430. <b>431</b>


<b>Câu 4: Số dư trong phép chia 6700 : 900 là:</b>
a/ 0 ; b/ 40 ; c/ 400 ; d/ 4. <b>400</b>


<b>Câu 5: Số nhỏ nhất có 5 chữ số chia hết cho 2; 3 và 5 là:</b>
a/ 1200 ; b/ 10005 ; c/ 10020 ; d/ 10200. <b>10020</b>


<b>Câu 6: Số bé bằng 2/5 số lớn. Tìm số lớn, biết nếu thêm 48 đơn vị vào số bé</b>
ta được số lớn. Vậy số lớn là:


a/ 16 ; b/ 80 ; c/ 160 ; d/ 32. <b>80</b>


<b>Câu 7: Tổng hai số bằng 189. Nếu chuyển từ số thứ nhất sang số thứ hai 15</b>
đơn vị thì số thứ nhất bằng 2/5 số thứ hai. Vậy số thứ hai là:


a/ 69 ; b/ 150 ; c/ 120 ; d/ 135. <b>120</b>



<b>Câu 8: Hiệu của số lớn nhất có 4 chữ số khác nhau và số nhỏ nhất có 4 chữ</b>
số là:


a/ 8999 ; b/ 8853 ; c/ 8976 ; d/ 8876. <b>8876</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 10: Trung bình cộng của 6 số chẵn liên tiếp bằng 2011. Vậy trung bình</b>
cộng của 4 số cuối trong dãy là:


a/ 2011 ; b/ 2013 ; c/ 2010 ; d/ 2009. <b>2013</b>


<b>Bài 2: Đừng để điểm rơi:</b>
<b>Câu 1: Tính:</b> <sub>10</sub>1 +


10
2 <sub>+</sub>


10


3 <sub>+ ….. +</sub>
10


8 <sub>+</sub>
10


9 <sub>= ……….</sub><b><sub>9/2</sub></b>


<i><b>Câu 2: Tìm x thỏa mãn:</b></i>
<i>x</i>
<i>x</i>



98
73 <sub>=</sub>


6


1<i><b><sub>. Vậy x = …………</sub></b></i> <b><sub>68</sub></b>


<i><b>Câu 3: Tìm x thỏa mãn:</b></i>
8
<i>5 x</i> <sub>=</sub>


16


14<i><b><sub>. Vậy x = …………</sub></b></i> <b><sub>2</sub></b>


<b>Câu 4: Tìm phân số a/b, biết:</b>
<i>b</i>


<i>a</i> <sub>x 4 +</sub>
6
1 <sub>=</sub>


6


17 <sub>. Vậy</sub>
<i>b</i>


<i>a</i> <sub>= …………</sub>



<b>2/3</b>


<b>Câu 5: Số hạng tiếp theo của dãy số: 1; 2; 3; 5; 8; …….. là: …………..</b> <b>13</b>


<b>Câu 6: Số thứ 100 của dãy số: 4; 8; 12; 16; … là: ……….</b> <b>400</b>


<b>Câu 7: Số lớn nhất có 7 chữ số hơn số lớn nhất có 6 chữ số khác nhau</b>
là: ………


<b>9012345</b>


<b>Câu 8:</b> Số lớn nhất có 5 chữ số chia hết cho 2; 3 và 5
là: ………..<b>99990</b>


<b>Câu 9: Tìm một số có ba chữ số, biết tổng 3 chữ số là 20. Tổng 3 chữ số gấp</b>
4 lần chữ số hàng trăm, chữ số hàng chục gấp rưỡi chữ số hàng đơn vị. Vậy số
cần tìm là: ……... <b>596</b>


<b>Câu 10: Tổng của hai số là số nhỏ nhất có 4 chữ số. Nếu lấy số lớn chia cho</b>
số nhỏ được thương là số lớn nhất có 1 chữ số. Vậy số lớn là: ……….. <b>900</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 12: Tổng hai số là 7/15. Nếu thêm vào số thứ nhất 1/3 thì tổng hai số</b>
là: ………<b>4/5</b>


<b>Câu 13: Số lớn bằng 5/7 tổng hai số. Hiệu hai số đó bằng 48. Vậy số bé</b>
là: ……….. <b>32</b>


<b>Câu 14: Gấp số thứ nhất lên 3 lần thì số thứ nhất bằng 5/3 số thứ 2 và hơn số</b>
thứ hai 48 đơn vị. Vậy số thứ nhất là: …………. <b>40</b>



<b>Câu 15: Một học sinh khi nhân một số tự nhiên với 205 đã quên chữ số 0 ở</b>
thừa số thứ hai nên tích tìm được là 8025. Vậy tích đúng của phép nhân đó
là: ………. <b>65805</b>


<b>Bài thi số 3: Đề thi Violympic Toánlớp 5</b>
<b>Câu số 1: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm trong câu</b>
sau:


5
1
2


6
5
2 .<b><</b>


<b>Câu số 2: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm trong câu</b>
sau:


5
3
2


6
5
3 .<b><</b>


<b>Câu số 3: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm trong câu</b>
sau:



5
3
7


15
14
7 .<b><</b>


<b>Câu số 4: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm trong câu</b>
sau:


5
3
35


5
1
53 .<b><</b>


<b>Câu số 5: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm trong câu</b>
sau:


11
8
67


3
2
76 .<b><</b>



<b>Câu số 6: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm trong câu</b>
sau:


5
3
12 ​


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Câu số 7: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm trong câu</b>
sau:


8
3
15 ​


7
2
15 .<b>></b>


<b>Câu số 8: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm trong câu</b>
sau:


7
3
25


12
11
19 .<b>></b>


<b>Câu số 9: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm trong câu</b>


sau:


7
6
61


23
11
56 .<b>></b>


<b>Câu số 10: Xếp các hỗn số sau theo thứ tự từ nhỏ đến lớn:</b>
5


3
2 ;


6
5


3 ;


4
1
1
a/


4
1


1 ;



5
3
2 ;


6
5


3 ; b/


5
3
2 ;


6
5


3 ;


4
1
1
c/


5
3
2 ;


4
1



1 ;


6
5


3 ; d/


4
1


1 ;


6
5


3 ;


5
3


</div>

<!--links-->
BỘ đề thi VIOLYMPIC TOÁN QUA MẠNG lớp 11 năm học 2014-2015
  • 53
  • 9
  • 39
  • ×