Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Bai kiem tra tiet 36

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (97.98 KB, 2 trang )

PHÒNG GD –ĐT THỊ XÃ BUÔN HỒ Tuần 17,tiết 36
TRƯỜNG THCS CHU VĂN AN
KIỂM TRA CHƯƠNG I
I.Mục tiêu:
- Hệ thống lại các kiến thức về phân thức đại số, các phép toán trên phân thúc
- Kiểm tra kĩ năng thực hiện các phép tính về phân thức.
-Giáo dục tinh cẩn thận,chính xác, ý thức học tập nghiêm túc.
II. Chuẩn bị :

GV : bài kiểm tra

HS : ôn tập kiến thức
III. Ma trận
Nội dung
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng
TN TL TN TL TN TL
1. Định nghĩa.Tính chất
cơ bản của phân thức.Rút
gọn phân thức.Quy đồng
mẫu nhiều phân thức.
Câu 1,2
1.0
Câu 1
2.0
3
2. Cộng và trừ các phân
thức đại số
Câu 3
0.5
Câu 2a
1.0


2
3. Nhân và chia các phân
thức đại số.Biến đổi các
biểu thức hữu tỉ.
Câu 5
0.5
Câu
4,6
1.0
Câu 2b
1.0
Câu 3
3.0
5
Tổng 1.5 5.5 3.0
9
10.0
IV. Đề bài :
A. Trắc nghiệm : ( khoanh tròn vào chữ cái trước đáp án đúng )
1.Kết quả rút gọn phân thức:
2
2
6
x
x
là :
A.
3
x
B

2
3
x
C.
6
x
D.
2
6
x
2.Mẫu thức chung của 3 phân thức
3 2 1
; ;
2x y xy
là :
A.x B.y C. xy D.2xy
3.Kết quả phép tính :
2 3
5 5
x x
+
là :
A.5x B.x C.5 D.1
4Kết quả phép tính :
3 14
7 6
x
x
g


A.1 B x C 2x D 2
5.Phân thức
3
2
x
x
+

xác định với mọi x thỏa :
A.x

0 B. x = 0 C. x

2 D. x = 2
6.Giá trị phân thức
1
1
x
x

+
tại x = 1 là :
A. 0 B. 1 C 2 D . 3
B.Tự luận:
Câu 1( 2 đ) Rút gọn các phân thức sau :
a,
2 3
5
6
10

x y
xy
b,
2 2
x y
x y


câu 2 ( 2 đ) Thực hiện phép tính :
a,
2 7 22
5 5
x x
x x
+ −

− −
b,
2
2 6 3
:
( 2) 5( 2)
x x
x x
+ +
− −
câu 3 (3đ) Cho phân thức A =
2
2
4 4

4
x x
x
+ +

a, Với giá trị nào của x thì phân thức xác định ?
b, Rút gọn A.
c, Tính giá trị của A khi x = 3.
d, tìm các giá trị nguyên của x để A nhận giá trị nguyên.
V. Đáp án:
A.Trắc nghiệm: (mỗi câu trả lời đúng được 0.5 điểm)
Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6
A D B A C A
B. Tự luận :
Câu 1. a,
2 3 3
5 3 2 2
6 2 .3 3
10 2 .5 5
x y xy x x
xy xy y y
= =
b,
2 2
( )( )x y x y x y
x y
x y x y
− + −
= = +
− −

Câu 2. a,
2 7 22 2 7 22 2 7 22
5 5 5 5 5
x x x x x x
x x x x x
+ − + − + + −
− = + =
− − − − −
=
3 15 3( 5)
3
5 5
x x
x x
− −
= =
− −
b,
2 2
2 6 3 2( 3) 5( 2) 10
: .
( 2) 5( 2) ( 2) 3 2
x x x x
x x x x x
+ + + −
= =
− − − + −
câu 3. a, phân thức xác định khi x
2
– 4


0

(x + 2)(x - 2)

0

x

2 và x

-2
b,A =
2 2
2
4 4 ( 2) 2
4 ( 2)( 2) 2
x x x x
x x x x
+ + + +
= =
− + − −
c, x = 3 thỏa mãn ĐKXĐ của phân thức.
thay x = 3 vào ta có : A =
2 3 2
5
2 3 2
x
x
+ +

= =
− −

d,
2 2 4 4
1
2 2 2
x x
x x x
+ − +
= = +
− − −
A nhận giá trị nguyên

4
2x −
nhận giá trị nguyên

x – 1

Ư(4)

x - 2 = - 1

x = 1 (TMĐK)
x– 2 = 1

x = 3 (TMĐK)
x – 2 = -2


x = 0 (TMĐK)
x – 2 = 2

x = 4 (TMĐK)
x – 2 = - 4

x = -2 ( loại )
x– 2 = 4

x = 6 (TMĐK)
Vậy x

{ }
1;3;0;4;6
thì A nhận giá trị nguyên .

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×