Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

de thi học sinh giỏi hóa 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (68.47 KB, 4 trang )

Phòng gd & đt duy tiên
Trờng thcs nguyễn hữu tiến
_______________________
đề thi hsg cấp trờng - vòng II
môn HO 9
____________________________
Thời gian làm bài: 150 phút
Câu I: (5,5 điểm)
1. Hỗn hợp X gồm CaCO
3
; Cu ; Fe
3
O
4
. Nung nóng X ( Trong điều kiện không có
không khí) đợc chất rắn B và khí C. Cho khí C hấp thụ vào dung dịch NaOH đợc dung
dịch D. Dung dịch D tác dụng với dung dịch BaCl
2
và dung dịch KOH. Hoà tan B vào nớc
d đợc dung dịch E và chất rắn F. Cho F vào dung dịch HCl d đợc khí C, dung dịch G và
chất rắn H. Nếu hoà tan F vào dung dịch H
2
SO
4
đặc d thì thu đợc khí I và dung dịch K.
Xác định B, C, D . Và viết các ph ơng trình phản ứng xảy ra.
2. Trình bày phơng pháp hoá học nhận biết 3 bình mất nhãn, mỗi bình chứa một
trong các hỗn hợp khí sau: CO
2
và C
2


H
4
; SO
2
và CH
4
; CO
2
và C
2
H
2
.
Câu II: (3 điểm)
Để hoà tan hoàn toàn 4,48g một oxit của kim loại hoá trị II phải dùng 100ml dung
dịch H
2
SO
4
0,8M. Đun nhẹ dung dịch thu đợc 13,76g muối B.
a) Xác định CTHH của oxit.
b) Xác định CTHH của muối B.
Câu III: ( 3 điểm)
A, B, D, E là các hợp chất hữu cơ. Hãy xác định A, B, D, E và hoàn thành các PTHH
sau.
1. A + -> B
2. B + 3O
2
-> 2CO
2

+ 3 H
2
O
3. B + -> D + H
2
O
4. B + D -> E + H
2
O
5. E + NaOH -> B + .
Câu IV ( 3 điểm)
Cho Vl CO
2
(đktc) hấp thụ hoàn toàn vào 200ml dung dịch hỗn hợp chứa KOH 1M
và Ca(OH)
2
0,75M thu đợc 12 g kết tủa. Tính V
CâuV:( 2điểm)
Nêu hiện tợng và viết PTHH xảy ra trong các trờng hợp sau:
a) Ngâm dây đồng trong dung dịch Fe
2
(SO
4
)
3

b) Thả kim loại Na vào dung dịch AlCl
3
đến d.
Câu VI (3,5 điểm)

A là hợp chất hữu cơ chứa 2 hoặc 3 nhân tố C, H, O. Trộn 1,344 l CH
4
với 2,688 l
khí A thu đợc hỗn hợp khí B có khối lợng 4,56g. Các thể tích đo ở đktc.
1.Tính khối lợng mol khí A.
2. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp khí B. Dẫn sản phẩm cháy hấp thụ hoàn toàn vào
dung dịch Ba(OH)
2
d thấy tạo thành 35,46g kết tủa. Xác định CTPT và CTCT của A.
- HếT-
Đáp án biểu điểm
Câu ý Đáp án Điểm
I 1 B: CaO; Cu; Fe
3
O
4
và CaCO
3
d C: CO
2
D: Dung dịch NaHCO
3
và Na
2
CO
3
E: Dung dịch Ca(OH)
2
F: Cu ; Fe
3

O
4
và CaCO
3
d
G: Dung dịch CaCl
2
; FeCl
2
; FeCl
3
, HCl d
H: Cu
K: Dung dịch CuSO
4,
CaSO
4
; Fe
2
(SO
4
)
3
I : CO
2
, SO
2
- PTHH: 11 PT
1) CaCO
3

-> CaO + CO
2
2) CO
2
+ NaOH -> NaHCO
3
3) CO
2
+ 2NaOH -> Na
2
CO
3
+ H
2
O
4) 2NaHCO
3
+ 2KOH -> K
2
CO
3
+ Na
2
CO
3
+ 2H
2
O
5) Na
2

CO
3
+ BaCl
2
-> BaCO
3
+ 2NaCl
6) CaO + H
2
O -> Ca(OH)
2
7) Fe
3
O
4
+ 8HCl -> 2FeCl
3
+ FeCl
2
+ 4H
2
O
8) CaCO
3
+ 2HCl -> CaCl
2
+ H
2
O + SO
2

9) Cu + 2H
2
SO

-> CuSO
4
+ 2H
2
O + SO
2
10) CaCO
3
+ H
2
SO
4
-> CaSO
4
+ H
2
O + CO
2
11) Fe
3
O
4
+ 4 H
2
SO


-> Fe
2
(SO
4
)
3
+ SO
2
+ 4H
2
O
0,75
2,75
2 Dẫn 3 hỗn hợp khí lần lợt vào dung dịch nớc vôi trong d và dung
dịch AgNO
3
/NH
3
.
+)Nớc vôi trong vẩn đục; trong cốc chứa dung dịch AgNO
3
/NH
3

ban đầu xuất hiện kết tủa vàng => hỗn hợp CO
2
và C
2
H
2

PTHH:
+ Nớc vôi trong vẩn đục, không có kết tủa vàng là 2 hỗn hợp SO
2
và CH
4
; CO
2
và C
2
H
4
(1)
Dẫn khí đi ra từ 2 hỗn hợp nhóm 1 dung dịch brom
+ Dung dịch Brom nhạt màu hoặc mất màu thì hoõn hợp ban đầu
CO
2
và C
2
H
4

C
2
H
4
+ Br
2
-> C
2
H

4
Br
2
+ Không hiện tợng. Hỗn hợp ban đầu là SO
2
và CH
4

0,25
0,25
0,5
0,25
0,5
0,25
III a CTTQ của oxit: MO
MO + H
2
SO
4
-> MSO
4
+ H
2
O
nH
2
SO
4
= 0,1 . 0,8 = 0,08 (mol)
Theo PTHH: nMO = nH

2
SO
4
<=> 4,48/(M+16) = 0,08 => M = 40
=>M : Ca => Oxit CaO
0,5
0,25
0,25
0,5
b Gọi CTHH của muối : CaSO
4
. nH
2
O
Theo PTHH: nCaSO
4
= nH
2
SO
4
= 0,08 ( mol)
mH
2
O = 13,76 0,08 . 136 = 2,88(g)
0,25
0,25
0,25
t
o
t

o
t
o
nH
2
O = 2,88 / 18 = 0,16 (mol)
Ta có nCaSO
4
: nH
2
O = 0,08 : 0,16 = 1 : 2
=> n = 2 => CTHH muối CaSO
4
. 2H
2
O
0,25
0,25
III A: C
2
H
2
D: CH
3
COOH
B: C
2
H
5
OH E: CH

3
COOC
2
H
5
-Mỗi PTHH đúng
0,5
0,5x5
IV nKOH = 0,2 . 1 = 0,2 (mol) ; n Ca(OH)
2
= 0,2 . 0,75 = 0,15 mol
nCaCO
3
= 12: 100 = 0,12 mol
*Trờng hợp 1: Chỉ tạo muối trung hoà
Ca(OH)
2
+ CO
2
-> CaCO
3
+ H
2
O
Ta có nCO
2
= nCa(OH)
2
p = nCaCO
3

= 0,12 ( mol)
VCO
2
= 0,12 . 22,4 = 2,688 l
*Trờng hợp tao 2 muối
Ca(OH)
2
+ CO
2
-> CaCO
3
+ H
2
O (1)
Ca(OH)
2
+ 2CO
2
-> Ca(HCO
3
)
2
(2)
KOH + 2CO
2
-> KHCO
3
(3)
Ta có: n Ca(OH)
2 (1)

= nCO
2 (1)
= nCaCO
3
= 0.12 mol
nCO
2 (2)
= 2 nCa(OH)
2 (2)
= 2.( 0,15- 0.12) = 0,06 mol
nCO
2 (3)
= nKOH = 0,2 mol
=> VCO
2
= 22,4.(0,12 + 0,06 + 0,2) = 8,512 l
1,0
2,0
V a
b
- Dây đồng tan dần, dung dịch từ màu vàng nâu của dung dịch
nhạt dần, chuyển dần sang màu xanh nhạt
Cu + Fe
2
(SO
4
)
3
-> 2FeSO
4

+ CuSO
4
- Mẩu Na tan dần, có khí không màu thoát ra
2Na + 2H
2
O -> 2NaOH + H
2
- Xuất hiện kết tủa trắng
3NaOH + AlCl
3
-> Al(OH)
3
+ 3NaCl
- Kết tủa tan dần tạo thành dung dịch không màu
NaOH + Al(OH)
3
-> NaAlO
2
+ 2H
2
O
0,5
0,5
0,5
0,5
VI 1
2
Khối lợng của CH
4
là: (1,344 : 22,4) x 16 = 0,96 g

Khối lợng của A là: 4,45 - 0,96 = 3,6 g
Số mol của A: 2,688 : 22,4 = 0,12 mol
Khối lợng mol của A: 3,6 : 0,12 = 30g
nBaCO
3
= 35,46 :197 = 0,18 mol
CH
4
+ 2O
2
- > CO
2
+ 2H
2
O (1)
C
x
H
y
O
z
+ ( x+ y/4 + z/2) O
2
-> xCO
2
+ y/2 H
2
O (2)
CO
2

+ Ba(OH)
2
-> BaCO
3
+ H
2
O (3)
Ta có: nCO
2 (3)
= nBaCO
3
= 0,18 mol
nCO
2 (1)
= nCH
4
= 1,344 : 22,4 =0,06 mol
-> nCO
2 (2)
= 0,18 0,06 = 0,12mol
Từ PTHH (2) : nA = nCO
2
=> x = 1
Mà M
A
= 30g => Trong phân tử A có 1 nguyên tử C, 1
nguyên tử O
0,25
0,25
0,25

0,25
0,75
0,25
0,25
0,25
0,25
0,5
VËy CTPT cña A lµ: CH
2
O, cã CTCT lµ HCHO 0,25

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×