Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

Toán lớp 10, toán lớp 11, toán lớp 12 (tiếp theo)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (120.81 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>BÀI 2:PHƯƠNG TRÌNH CỦA ĐƯỜNG TRỊN</b>


<b>A. TĨM TẮT LÝ THUYẾT</b>



<b>I.Phương trình của đường trịn có tâm và bán kính cho trước:</b>


<i><b>Phương trình của đường trịn có tâm </b>I</i> 

<i>a b</i>;

<i><b>, bán </b></i>
<i><b>kính R có phương trình là:</b></i>




2 2 <sub>2</sub>


<i>x a</i>  <i>y b</i> <i>R</i>


<b>Chú ý : </b>


<i> + Đường trịn có tâm là gốc tọa độ O, bán kính R có ptrình: x</i>2  <i>y</i>2 <i>R</i>2


<i> + Phương trình đường tròn còn được viết dưới dạng:</i>


2 2 <sub>2</sub> <sub>2</sub> <sub>0</sub>


<i>x</i>  <i>y</i>  <i>ax</i> <i>by c</i>  <i><sub> với đk </sub><sub>a</sub></i>2 <i><sub>b</sub></i>2 <i><sub>c</sub></i> <sub>0</sub>


   <i><sub>, trong đó tâm </sub>I</i> 

<i>a b</i>;

<i><sub>và </sub></i>


<i>bán kính R</i> <i>a</i>2 <i>b</i>2  <i>c</i>


<b>II.Phương trình tiếp tuyến của đường trịn:</b>


<i><b>Phương trình tiếp tuyến của đường trịn có tâm</b></i>


;



<i>I</i>  <i>a b</i> <i><b><sub>tại điểm </sub></b>M</i> 

<i>x y</i><sub>0</sub>; <sub>0</sub>

<i><b><sub>thuộc đường tròn là:</sub></b></i>

<i>x</i>0  <i>a x x</i>

 

 0

 

 <i>y</i>0  <i>b y y</i>

 

 0

0


<b>B.BÀI TẬP ÁP DỤNG</b>



<b>Bài 1:Trong các phương trình sau, phương trình nào biểu diễn đường trịn? </b>
Tìm tâm và bán kính nếu có.


2 2


) 2 4 9 0


<i>a x</i>  <i>y</i>  <i>x</i> <i>y</i>  <sub> </sub><i>b x</i>) 2  <i>y</i>2  6<i>x</i>4<i>y</i>13 0 <sub> </sub>


2 2


) 2 2 6 4 1 0


<i>c</i> <i>x</i>  <i>y</i>  <i>x</i> <i>y</i>  <sub> </sub><i>d</i>) 2<i>x</i>2  <i>y</i>2 2<i>x</i> 3<i>y</i> 9 0<sub> </sub>


<b>Bài 2: Tìm m để các phương trình sau đây là phương trình của đường tròn</b>
a. <i>x</i>2  <i>y</i>2  2

<i>m</i>1

<i>x</i>2<i>my</i>3<i>m</i>2  2 0


b. <i>x</i>2  <i>y</i>2  2<i>mx</i>4<i>my</i>6<i>m</i> 1 0


c. <i>x</i>2  <i>y</i>2  2

<i>m</i>2

<i>x</i>4<i>my</i>  19<i>m</i> 6 0
d. <i>x</i>2  <i>y</i>2  2<i>mx</i> 4

<i>m</i> 2

<i>y</i> 6 <i>m</i>0



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i>a) Tìm điều kiện của m để pt trên là pt đường trịn.</i>
b) Tìm quỹ tích tâm đường trịn.


<b>Bài 4: Viết phương trình của đường trịn (C) biết:</b>


a. (C) có tâm <i>I </i>

3; 1

và đi qua điểm <i>A  </i>

1; 4


b. (C) có đường kính AB với <i>A</i>

4;15 ;

<i>B</i>  

2;3



<b>Bài 5: Cho đường tròn </b>

 

<i>C x</i>: 2  <i>y</i>2  4<i>x</i>8<i>y</i> 5 0
a.Tìm tọa độ tâm và bán kính đường trịn (C)
b.Viết pttt của (C) tại điểm M=(-5;0)


c.Viết pttt của (C) biết tiếp tuyến vng góc với đường thẳng
: 4 3 5 0


</div>

<!--links-->

×