Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (118.48 KB, 6 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b> KIỂM TRA HỌC KÌ I </b>
<b>NĂM HỌC 2020-2021</b>
<b> MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1-MƠN HĨA HỌC LỚP 10</b>
<b>I - MỤC TIÊU </b>
<i><b>1. Kiến thức:</b></i>
- Đánh giá học sinh theo chuẩn kiến thức theo các chủ đề: Nguyên tử, Bảng tuần hoàn,
Liên kết hóa học, phản ứng oxi hóa - khử.
- Phân loại HS theo mức độ nhận thức. Rút kinh nghiệm phương pháp dạy và học
<i><b>2. Kĩ năng:</b></i>
<i><b> - Rèn luyện kỹ năng phân tích, so sánh, tổng hợp kiến thức đã học</b></i>
- Rèn luyện kĩ năng giải các loại bài tập liên quan đến các nội dung đã học
- Rèn luyện khả năng bình tĩnh, tự tin trong kiểm tra, thi cử
<i><b>3. Thái độ:</b></i>
Xây dựng lịng tin, tính quyết đốn, niềm đam mê khoa học, rèn luyện tính cẩn thận, nghiêm
túc trong khoa học.
<i><b>4. Phát triển năng lực:</b></i>
- Năng lực sử dụng ngơn ngữ hóa học
- Năng lực tính tốn
- Năng lực giải quyết vấn đề
- Năng lực sáng tạo,...
<b>II - HÌNH THỨC KIỂM TRA</b>
- Trắc nghiệm khách quan: 7đ ( 21 câu )
- Tự luận: 3đ (2 câu).
<b>III - MA TRẬN ĐỀ</b>
<b>Tên chủ đề</b>
<b>Vận dụng</b> <b>dụng </b>
<b>cao </b>
<b>TN</b> <b>TL</b> <b>TN</b> <b>TL</b> <b>TN</b> <b>TL</b> <b> TL</b> <b>TN<sub>TL</sub></b>
<b>Chủ đề 1</b>
<i><b>Nguyên tử</b></i>
- Đặc điểm các hạt cấu
tạo nguyên tử, đồng vị.
- Đặc điểm của lớp e
ngồi cùng
- Kí hiệu ngun tử
- Ngu tử khối-
nguyên tử khối trung
bình
- Bài tập các
hạt trong
<i><b>Bảng tuần</b></i>
<i><b>hoàn</b></i>
- Số e ở lớp ngồi cùng
của ngun tố nhóm A
- Sự biến đổi tuần hồn
- Cấu hình
- Xác định vị trí
nguyên tố trong
BTH
- Quy luật biến đổi
tính chất của nguyên
tố và hợp chất theo
chu kì và nhóm A
- Xác định
nguyên tố
trong hợp chất
oxit cao nhất
và hơp chất khí
với hiđro
<i>Số câu </i>
<i>Số điểm </i>
<i>2</i>
<i>0,67</i>
<i>0</i>
<i>0</i>
<i>3</i>
<i>1</i>
<i>0</i>
<i>0</i>
<i>0</i>
<i>0</i>
<i>1 ý</i>
<i> 1</i>
<i><b>6</b></i>
<i><b>2,67</b></i>
<i><b>Liên kết hóa</b></i>
<i><b>học</b></i>
- Các loại liên kết hóa
học
- Số oxi hóa - Hóa trị của
các nguyên tố trong các
chất
<i>Số câu </i>
<i>Số điểm </i>
<i>4</i>
<i>1,3</i>
<i><b>4</b></i>
<i><b>1,3</b></i>
<b>Chủ đề 4</b>
<i><b>Phản ứng</b></i>
<i><b>oxi hóa khử</b></i>
- Xác định chất oxi
hóa, chất khử, sự oxi
hóa, sự khử, lập
phương trình phản
ứng oxi hóa – khử
- Phân loại phản ứng
hóa học trong hóa
học vơ cơ
- Cân bằng
phản ứng oxi
hóa khử bằng
phương pháp
thăng bằng e
Áp
dụng
phương
pháp
bảo
toàn e
để giải
bài tập
<i>Số câu </i>
<i>Số điểm </i>
<i>3</i>
<i>1</i>
<i>0</i>
<i>0</i>
<i>2</i>
<i>0,67</i>
<i>1</i>
<i>1</i>
<i><b>6</b></i>
<i>2,67</i>
<b>Tổng số câu </b>
<b>Tổng số </b>
<b>3 (1 câu tự</b>
<b>luận 2 ý)</b>
<b> 2,67</b>
<b>1</b>
<b>1</b>
<b>Tỉ lệ %</b>
<b>I – Mục tiêu đề kiểm tra:</b>
<i><b>1. Kiến thức:</b></i>
- Chương điện li
- Tính chất của N và hợp chất của N
- Tính chất của P và hợp chất của P
- Tính chất của C và hợp chất của C
<i><b>2. Kĩ năng:</b></i>
- Câu hỏi lí thuyết: Viết phương trình phản ứng, pt phản ứng điều chế các chất; nhận biết các
chất; nêu, giải thích hiện tượng và viết pt phản ứng chứng minh...
- Giải được bài tốn về tính lượng chất: Bài tập bảo tồn điện tích, pH, phản ứng của kim
loại với HNO3, phản ứng của CO2 với dd kiềm.
- Giải bài tập tổng hợp vơ cơ.
<i><b>3. Thái độ:</b></i>
- Xây dựng lịng tin và tính quyết đốn của HS khi giải quyết vấn đề.
- Rèn luyện tính cẩn thận, nghiêm túc trong khoa học.
4. Phát triển năng lực
- Năng lực tái hiện và vận dụng kiến thức (Qua các tính chất đã học).
- Năng lực tính tốn (Qua giải bài tập tính tốn).
- Năng lực sử dụng ngơn ngữ hóa học (Qua tên gọi các chất).
<b>II – Hình thức đề kiểm tra: </b>
-Trắc nghiệm: 7đ (21 câu).
-Tự luận: 3đ (2 câu)
<b>III- MA TRẬN</b>
<b> Cấp </b>
<b>độ</b>
<b>Tên</b>
<b>chủ đề</b>
<b>Nhận biết</b> <b>Thông hiểu</b> <b>Vận dụng</b> <b>Vận dụng cao</b> <b>Cộng</b>
<b>TN</b> <b>TL</b> <b>TN</b> <b>TL</b> <b>TN</b> <b>TL</b> <b>TN</b> <b>TL</b> <b>TN </b> <b>TL</b>
Chương
1
- Chất điện li,
điện li mạnh, yếu
<b>(1câu )</b>
- Axit, bazo,
muối (2câu)
- MQH giữa
pH và mt dung
dịch.
<b>(1 Câu )</b>
- Chỉ ra được
các ion trong
dd chất điện li
<b>(2 Câu)</b>
đơn giản phản
ứng trao đổi ion
Số câu:
3
Số câu:0 Số
câu: 2
Số
câu: 0
Số câu:
1
Số
câu:
Số câu:
0
Số
câu:
6 câu
Số
điểm: 1
Số
điểm: 0
Số
điểm:
0,67
Số
điểm:
0
Số
điểm:0,3
3 0
Số
điểm
: 0,5
- Tính chất VL,
HH, ƯD của N2,
NH3, HNO3,
muối amoni,
muối nitrat,
photpho và hơp
chất. ( 3 Câu )
- Tính trơ của
N2<b>(1 Câu )</b>
- Tính bazo,
tính khử của
NH3
<b>(1 Câu)</b>
- Tính axit
- Kém bền
nhiệt của muối
amoni, muối
nitrat (1 Câu)
- Bài tập về tính
oxh mạnh của
HNO3
Số câu:
3
Số câu:0 Số
câu: 3
Số
câu: 0
Số câu:
0
Số
câu:
Số câu:
0
Số
câu:1
6 câu 1 câu
Số
điểm: 1
Số
điểm: 0
Số
điểm:1
Số
điểm:
0
Số điểm:
0
Số
điểm
:
Số
điểm:0
Số
điểm:
2
2
điểm
2
điểm
- Tính chất VL,
HH, ƯD của C,
Si và các hợp
chất của chúng.
<b>(1 Câu )</b>
- C, Si, CO
vừa có tính
oxh, vừa có
tính khử.
<b>(2 Câu)</b>
- Phản ứng giữa
CO2 với dd
bazo.
<b>(1 Câu )</b>
- Phản ứng giữa
muối cacbonat
và axit. (1
<b>Câu )</b>
- C, CO khử
oxit kim loại. (1
<b>Câu)</b>
Chương
III
Số câu:
Số câu:0 Số
câu: 2
Số
câu: 0
Số câu:
1
Số
câu :
1
Số câu:
2
Số
câu: 0
6 câu 1 câu
Số
điểm:
0,33
Số
điểm: 0
Số
điểm:
0,67
Số
điểm:
0
Số điểm:
0,33
2 đ 1điể
m
Chương
IV
- Khái niệm, cấu
tạo, hóa trị các
- Đồng đẳng,
đồng phân
nguyên tố trong
hợp chất hữu cơ.
<b>(2 Câu)</b>
hợp chất hữu cơ
Số câu:
1
Số câu:0 Số
câu: 1
Số
câu:
Số câu:
1
Số
câu:
Số câu: Số
câu:
3 câu
Số
điểm:
0,33
Số
điểm: 0
Số
điểm:
0,33
Số
Số điểm:
0,33
Số
điểm
:
Số
điểm:
Số
điểm:
1
điểm
Cộng 21
câu
7
điểm