Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Tải Đề thi khảo sát chất lượng đầu năm Lớp 2 - Trường Tiểu học Phước Long 1 - Năm học 2012 - 2013

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (135.88 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TRƯỜNG TH PHƯỚC LONG 1</b> <b>KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM 2012 - 2013</b>


Lớp: 2 …. Môn: <b>TOÁN LỚP 2</b>


Họ và tên HS: ……… Thời gian làm bài: 40 phút


Điểm: …………. (Khơng tính thời gian giao đề)


Ngày 6 tháng 9 năm 2012


<b>Bài 1</b>: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: (2 điểm)
a) Số lớn nhất trong các số 78; 69; 85; 57 là:


A. 78 B. 69 C. 85 D. 57
b) Số bé nhất trong các số 40; 53; 26; 19 là:


A. 40 B. 53 C. 26 D. 19
c) Số 45 đọc là:


A. Bốn lăm B. Bốn năm


C. Bốn mươi năm D. Bốn mươi lăm
d) Số ba mươi bảy được viết là:


A. 37 B. 73 C. 30 D. 70
<b>Bài 2</b>: Điền số thích hợp vào chỗ chấm. (1 điểm)


- Số liền trước số 63 là:………
- Số liền trước số 59 là :...
- Số liền sau số 99 là :...



- Số ở liền sau 35 liền trước 37 là :...
<b>Bài 3: </b>Đúng ghi , sai ghi S vào ô tr ng. (1 đi m) Đ ố ể


a) Điểm A ở trong hình trịn.
b) Điểm B ở trong hình trịn.


c) Điểm E; C; B ở ngồi hình trịn.
d) Điểm A; D ở ngồi hình trịn.
<b>Bài 4</b>: Đặt tính rồi tính (2 điểm):


69 – 6 25 + 40 58 – 38 2 + 63


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>



………
……..………..………


<b>Bài 5</b>: Điền dấu <; > ; = thích hợp vào chỗ chấm. (1 điểm)


22cm + 7cm .... 28cm 68cm .... 78cm – 6cm
……….………
<b>Bài 6</b>: (2 điểm)


a) Một cửa hàng có 38 chiếc xe đạp, đã bán đi 23 chiếc. Hỏi cửa hàng
còn lại bao nhiêu chiếc xe đạp?


Bài giải


……….
…….………


……….………
b) Lớp 1A có 15 học sinh nam và 14 học sinh nữ. Hỏi lớp 1A có tất cả
bao nhiêu học sinh?


Bài giải


……….
…….………
……….………
<b>Bài 7</b>: Số ? (1 điểm)


+ = 25


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM MƠN TỐN 2 KSCL ĐẦU NĂM 2012-2013</b>
1/ Khoanh đúng mỗi câu được 0,5 điểm.


2/ Điền đúng mỗi số vào chỗ chấm được 0,25 điểm.
3/ Điền đúng Đ, S vào mỗi ô trống được 0,25 điểm.
4/ Đặt tính và tính đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm
5/ Tính và điền dấu đúng 1 bài được 0,5 điểm.


6/ Lời giải đúng được 0,25 điểm; phép tính đúng được 0,5 điểm, đáp số đúng được
0,25 điểm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>TRƯỜNG TH PHƯỚC LONG 1</b> <b>KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM 2012 - 2013</b>


Lớp: 2 …. Môn: <b>TIẾNG VIỆT LỚP 2</b>


Họ và tên HS: ……… Thời gian làm bài: 15 phút



Điểm: …………. (Khơng tính thời gian giao đề)


Ngày 6 tháng 9 năm 2012
<b>Chính tả</b> – 15 phút (10 điểm):


GV đọc cho HS viết chính tả (nghe – viết)
Rước đèn


Đêm Trung thu. Càng về khuya đám rước đèn càng đông. Các bạn nhỏ mỗi
người cầm trong tay một chiếc đèn: đèn lồng, đèn ơng sao… Tiếng nói cười ríu rít
làm rộn rã cả xóm làng.


<b>HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM KSCL MƠN Tiếng Việt 2</b>


- Bài viết khơng mắc lỗi chính tả, chữ viết rõ ràng, trình bày đúng đoạn văn – <i><b>10</b></i>
<i><b>điểm</b>.</i>


- Mỗi lỗi chính tả trong bài viết (sai, lẫn phụ âm đầu hoặc vần, thanh, không viết
hoa đúng quy định) –> <b>trừ</b><i><b>0,5 điểm</b></i>


</div>

<!--links-->

×