Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

PHỤ lục 1 môn TIẾNG ANH lớp 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (63.67 KB, 4 trang )

Phụ lục I
KHUNG KẾ HOẠCH DẠY HỌC MÔN HỌC CỦA TỔ CHUN MƠN
(Kèm theo Cơng văn số 5512/BGDĐT-GDTrH ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Bộ GDĐT)
TRƯỜNG:
TỔ: THCS

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

KẾ HOẠCH DẠY HỌC CỦA TỔ CHUYÊN MÔN
MÔN HỌC/HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC: TIẾNG ANH, KHỐI LỚP 6
(Năm học 2020 - 2021)
I. Đặc điểm tình hình
1. Số lớp: 02; Số học sinh: 90 ; Số học sinh học chuyên đề lựa chọn (nếu có):……………
2. Tình hình đội ngũ: Số giáo viên: 01; Trình độ đào tạo: Đại học.
Mức đạt chuẩn nghề nghiệp giáo viên 1: Tốt.
3. Thiết bị dạy học: (Trình bày cụ thể các thiết bị dạy học có thể sử dụng để tổ chức dạy học môn học/HĐGD)
STT
1
2

Thiết bị dạy học
Máy chiếu
Máy tính cá nhân

Số lượng
01
01

Các bài thí nghiệm/thực hành


Ghi chú
Của trường
Của cá nhân

4. Phịng học bộ mơn/phịng thí nghiệm/phịng đa năng/sân chơi, bãi tập (Trình bày cụ thể các phịng thí
nghiệm/phịng bộ mơn/phịng đa năng/sân chơi/bãi tập có thể sử dụng để tổ chức dạy học mơn học/hoạt động giáo dục)
STT
1

Tên phịng
Phịng học thơng thường

Số lượng
8

Phạm vi và nội dung sử dụng
Dạy học thường ngày

1 Theo Thông tư số 20/2018/TT-BGDĐT ngày 22/8/2018 ban hành quy định chuẩn nghề nghiệp giáo viên cơ sở giáo dục phổ thông.

Ghi chú


II. Kế hoạch dạy học2
1. Phân phối chương trình
STT
1

Bài học
(1)

Unit 9:
THE BODY

2

Số tiết
(2)
5
6

Unit 10:
STAYING HEALTHY

3
4

Unit 11:
WHAT DO YOU EAT?

5

GRAMMAR PRACTICE
Unit 12:
SPORTS AND
PASTIMES

1

6


REVISION

1

7

MID-TERM TEST
Unit 13:
ACTIVITIES AND THE
SEASONS
Unit 14:
MAKING PLANS

1

5

8
9

6

4
5

Yêu cầu cần đạt
(3)
- Students learn by heart and talk about the parts of the body.
- Students use the adjective to discrible about the faces
- Students ask for and answers about feelings and needs

- Students ask for and answers about wishes
- Students know about the foods and drinks
- Students can use “some” and “any”
- Students can use “like” to talk about the favourite foods and drinks.
- Students have the ability to communicate simplywhen buying and selling
food everyday.
- Students can asks and answer about quantity, the differencs between “ How
much” and “ How many” is used.
- Students review and consolidate knowledge from Unit 9 to Unit 11
- Students know some sports and entertainmentitems in English.
- Students can talk, write , asks and answer about their favourite sports.
- Students review the main knowledge from Unit 9 to Unit 11 and prepare
ready for the mid-term test.
- Students can use knowledge they have learned to complete the test.
- Students can ask and answer about the weather of the seasons.
- Students can talk about what they often do according to each type of the
weather.
- Students can listen to the conversation about the plan for going on vacation.
- Students can ask, answer and write about their vacation.

2 Đối với tổ ghép mơn học: khung phân phối chương trình cho các môn


10

GRAMMAR PRACTICE

1

11


Unit 15:
COUNTRIES

6

12
13

14

Unit 16:
MAN AND THE
ENVIRONMENT
GRAMMAR PRACTICE
REVISION AND
CHECK UP

5
1

4

- Students make recommendations on entertainment plans
- Remember all the grammar and apply knowledge in doing exercises
- Students know and categorize countries.
- Students can introduce and ask for the nationality.
- Students can use the structures of the short and long adjectives in comparision
forms.
- Students can use words indicating quantity such as: some, a lot, a little, a few.

- Students know and use some words about cattle prices and knowlegeable
about the phenomenon and reasons some rare animals are threatened.
- Students review all the grammar from Unit 14 to Unit 16
- Students review all the grammar from Unit 9 to Unit 16
- Students remember about the present simple , progressive, future simple
tenses, comparative and superlative of adjectives prepare for the test
- Students do some exercises to prepare for the final test.
- Correct the final test and draw experience.

3. Kiểm tra, đánh giá định kỳ
Bài kiểm tra, đánh giá Thời gian Thời điểm
Yêu cầu cần đạt
(1)
(2)
(3)
Giữa Học kỳ 2
Tuần 25
Tiết 73
Students can use knowledge they have learned in the
unit 9, 10 and 11 to complete the test
Cuối Học kỳ 2
Tuần 35
Tiết 104
Students can use knowledge they have learned in the
second term (and in the school year) to complete the
final test.
(1) Thời gian làm bài kiểm tra, đánh giá.
(2) Tuần thứ, tháng, năm thực hiện bài kiểm tra, đánh giá.
(3) Yêu cầu (mức độ) cần đạt đến thời điểm kiểm tra, đánh giá (theo phân phối chương trình).
(4) Hình thức bài kiểm tra, đánh giá: viết (trên giấy hoặc trên máy tính); bài thực hành; dự án học tập.


Hình thức
(4)
Written test
Written test


III. Các nội dung khác (nếu có):
..............................................................................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................. ............................................................

TỔ TRƯỞNG
(Ký và ghi rõ họ tên)

…., ngày tháng năm 20…
HIỆU TRƯỞNG
(Ký và ghi rõ họ tên)



×