Tải bản đầy đủ (.ppt) (17 trang)

Tuần 17 LTVC 4- Vi ngu trong cau ke Ai lam gi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.3 MB, 17 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Ôn bài cũ</b>



1. Câu kể

<i><b>Ai làm gì gồm có mấy bộ phận? Mỗi bộ </b></i>


phận có tác dụng làm gì?



2. Nêu một đoạn văn kể về các công việc trong


một buổi sáng của em. Cho biết những câu nào



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Luyện từ và câu:</b>



<b>VỊ NGỮ TRONG CÂU KỂ</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4></div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i><b>Nhận xét:</b></i><b> Đọc đoạn văn sau và trả lời câu hỏi:</b>


<b> </b><i><b>Hàng trăm con voi đang tiến về bãi. Người các buôn </b></i>
<i><b>làng kéo về nườm nượp. Mấy anh thanh niên khua chiêng </b></i>
<i><b>rộn ràng. Các bà đeo những vòng bạc, vòng vàng. Các chị </b></i>
<i><b>mặc những chiếc váy thêu rực rỡ. Hôm nay, Tây Nguyên </b></i>
<i><b>thật tưng bừng.</b></i>


<b>1/ Tìm các câu kể Ai làm gì? trong đoạn văn trên.</b>
<b>2/ Xác định vị ngữ trong mỗi câu vừa tìm được.</b>
<b>3/ Nêu ý nghĩa của vị ngữ.</b>


<b>4/ Cho biết vị ngữ của các câu trên do loại từ ngữ nào tạo thành.</b>
<b> Chọn ý đúng:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

VỊ NGỮ TRONG CÂU KỂ

<i><b>AI LÀM GÌ?</b></i>



<i><b>Nhận xét:</b></i>



<b>1/ Các câu kể </b><i><b>Ai làm gì</b></i><b> ? trong đoạn văn:</b>


<b> </b>

<i><b>Hàng trăm con voi đang tiến về bãi. </b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

2. Xác định vị ngữ trong mỗi câu vừa tìm được.


<i><b>Câu </b></i>

<i><b>1</b></i>

<b>: </b>

<b>Hàng trăm con voi đang tiến về bãi.</b>



<i><b>Câu 2: </b></i>

<b>Người các buôn làng kéo về nườm nượp.</b>



<i><b>Câu 3: </b></i>

<b>Mấy anh thanh niên khua chiêng rộn ràng.</b>



<b>VN</b>


<b> </b>

<i><b>3. Nêu ý nghĩa của vị ngữ</b></i>

<b>.</b>



<b> Trong câu kể Ai làm gì?, vị ngữ thường nêu lên điều gì?</b>


<b>VN</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<i><b>1. Vị ngữ trong câu kể Ai làm gì? nêu lên </b></i>


<i><b>hoạt động của người, con vật ( hoặc đồ vật, </b></i>
<i><b>cây cối được nhân hóa ).</b></i>


<b>Con búp bê đang mĩm cười với em.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

4. Cho biết vị ngữ của các câu trên do loại từ ngữ nào tạo


<i><b>thành. Chọn ý đúng:</b></i>



a,

<b>Do danh từ và các từ kèm theo nó ( cụm danh từ ) tạo thành;</b>
<b>b, Do động từ và các từ kèm theo nó ( cụm động từ ) tạo thành;</b>

<b>c, Do tính từ và các từ kèm theo nó ( cụm tính từ ) tạo thành;</b>


b,


<b>CĐT</b>


<i><b>Câu 1: Hàng trăm con voi </b></i>

<b>đang tiến về bãi.</b>



<i><b>Câu 2: Người các buôn làng </b></i>

<b>kéo về nườm nượp.</b>



<i><b>Câu 3: Mấy anh thanh niên </b></i>

<b>khua chiêng rộn ràng.</b>



<b>CĐT</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Ghi nhớ</b>

:



<i><b>1. Vị ngữ trong câu kể Ai làm gì? nêu lên </b></i>


<i><b>hoạt động của người, con vật ( hoặc đồ vật, </b></i>
<i><b>cây cối được nhân hóa ).</b></i>


<i><b>2. Vị ngữ có thể là:</b></i>
<i><b> - Động từ.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<i><b>II. Luyện tập:</b></i>



<i><b>Bài 1</b></i>

<b>: Đọc và trả lời câu hỏi:</b>



<b>a, Tìm các câu kể </b>

<i><b>Ai làm gì ?</b></i>

<b> trong đoạn văn trên.</b>




<b>b, Xác định chủ ngữ của từng câu vừa tìm được.</b>



<i><b>Cả thung lũng giống như một bức tranh thủy mặc. </b></i>


<i><b>Những sinh hoạt của ngày mới bắt đầu. Thanh niên đeo </b></i>
<i><b>gùi vào rừng. Phụ nữ giặt giũ bên những giếng nước. </b></i>


<i><b>Em nhỏ đùa vui trước nhà sàn. Các cụ già chụm đầu bên </b></i>
<i><b>những ché rượu cần. Các bà, các chị sửa soạn khung </b></i>


<i><b>cửi. </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>a, Các câu kể </b>

<i><b>Ai làm gì ?</b></i>

<b> trong đoạn văn trên.</b>



<b> Cả thung lũng giống như một bức tranh thủy mặc. </b>


<b>Những sinh hoạt của ngày mới bắt đầu. Thanh niên </b>
<b>đeo gùi vào rừng. Phụ nữ giặt giũ bên những giếng </b>
<b>nước. Em nhỏ đùa vui trước nhà sàn. Các cụ già </b>


<b>chụm đầu bên những ché rượu cần. Các bà, các chị </b>
<b>sửa soạn khung cửi. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<i><b>b, Xác định vị ngữ của từng câu vừa tìm được.</b></i>



<i><b>Câu 3</b></i>

<b>:</b>

<b>Thanh niên đeo gùi vào rừng.</b>


<i><b>Câu 4</b></i>

<b>:</b>

<b>Phụ nữ giặt giũ bên những giếng nước. </b>


<i><b>Câu 7</b></i>

<b>:</b>

<b>Các bà, các chị sửa soạn khung cửi.</b>


<i><b>Câu 5</b></i>

<b>:</b>

<b>Em nhỏ đùa vui trước nhà sàn.</b>



<i><b>Câu 6</b></i>

<b>:</b>

<b>Các cụ già chụm đầu bên những ché rượu cần.</b>



<b>VN</b>
<b>VN</b>


<b>VN</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<i><b>Bài 2: Ghép các từ ngữ ở cột A với các từ ngữ ở cột B để </b></i>


tạo thành câu kể Ai làm gì ?



A



Đàn cò trắng


Bà em



Bộ đội



B



kể chuyện cổ tích


giúp dân gặt lúa



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15></div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>Vị ngữ của câu “ Mấy con kì nhơng </b>


<b>nằm phơi lưng trên gốc cây mục .” là:</b>



b. nằm phơi lưng trên gốc cây mục.


c. trên gốc cây mục.




</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17></div>

<!--links-->

×