Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

Tải Đề thi tuyển sinh lớp 10 THPT tỉnh Quảng Bình năm học 2012 - 2013 môn Toán (Chuyên) - Có đáp án - Sở GD&ĐT Quảng Bình

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (229.81 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b> </b>


<b>sở GD&đt quảng b×nh kú thi tun sinh vµo líp 10 thpt</b>
<b> năm học 2012 - 2013</b>


( CHNH THỨC) Khoá ngày 04 - 07 - 2012
<b> </b> <b> </b> <b> </b> <b> </b> <b> Mơn : TỐN (CHUN) </b>


<i><b> Họ tên : ... Thời gian làm bài : 150 phút (không kể thời gian giao đề)</b></i>
<b> SBD: ...</b>


<i>Đề thi gồm có 01 trang</i>
<i><b>Câu 1: (2,0 điểm) Cho phương trình: </b></i> 2


x  2x4a0<sub> (x là ẩn số). Giả sử hai nghiệm</sub>


1 2


x , x <sub> của phương trình là số đo hai cạnh góc vng của một tam giác.</sub>


a) Tìm các giá trị của a để diện tích của tam giác vng bằng


1


3<i><sub> (đơn vị diện tích).</sub></i>


b) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 1 2 1 2


4


A x x



x x


 


.
<i><b>Câu 2: (2,0 điểm) Giải phương trình: </b></i> 2


1 1


1


x <sub>3 x</sub><sub></sub>  <sub>.</sub>


<i><b>Câu 3: (1,5 điểm) Cho các số thực </b></i>a, b, c thoả mãn: abbcca 2<sub>.</sub>


Chứng minh:


4 4 4 4


a b c


3


  


.


<i><b>Câu 4: (3,5 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A, nội tiếp trong đường trịn (O).</b></i>
Trên cung BC khơng chứa A, lấy điểm M tuỳ ý (M khác C). P là điểm trên cạnh BC


sao cho BAM PAC <sub>. Trên các tia AB, AC lấy lần lượt các điểm E, F sao cho BE =</sub>


CF = BC.


a) Chứng minh: ABPAMC và MC.ABMB.ACMA.BC.
b) Chứng minh:


MB.AE MC.AF


MA MB MC


BC


  


.


c) Xác định vị trí điểm N trên đường trịn (O) để tổng NA + NB + NC lớn nhất.
<i><b>Câu 5: (1,0 điểm) Cho các số nguyên a, b, c, d và số nguyên dương p. Chứng minh</b></i>
rằng nếu a  b c d, a2 b2 c2 d2 chia hết cho p thì 4 4 4 4


a b c d 4abcd


cũng chia hết cho p.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>HƯỚNG DẪN VÀ ĐÁP ÁN CHẤM</b>


<b>ĐỀ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT NĂM HỌC 2012 - 2013</b>
<b>Khóa ngày 04 - 07 - 2012</b>



<b>Mơn: TỐN (CHUN)</b>


<i>* Đáp án chỉ trình bày một lời giải cho mỗi câu. Trong bài làm của học sinh yêu cầu</i>
<i>phải lập luận lôgic chặt chẽ, đầy đủ, chi tiết, rõ ràng.</i>


<i>* Trong mỗi câu, nếu học sinh giải sai ở bước giải trước thì cho điểm 0 đối với những</i>
<i>bước giải sau có liên quan.</i>


<i>* Điểm thành phần của mỗi câu nói chung phân chia đến 0.25 điểm. Đối với điểm</i>
<i>thành phần là 0.5 điểm thì tùy tổ giám khảo thống nhất để chiết thành từng 0.25 điểm.</i>
<i>* Học sinh khơng vẽ hình đối với Câu 4 thì cho điểm 0 đối với Câu 4. Trường hợp</i>
<i>học sinh có vẽ hình, nếu vẽ sai ở ý nào thì cho điểm 0 ở ý đó. </i>


<i>* Học sinh có lời giải khác đáp án (nếu đúng) vẫn cho điểm tối đa tùy theo mức điểm</i>
<i>của từng câu.</i>


<i><b>* Điểm của toàn bài là tổng (khơng làm trịn số) của điểm tất cả các câu.</b></i>


<b>Câu</b> <b>Nội dung</b> <b>Điểm</b>


<b>1</b> <b>2,0 điểm</b>


<b>1a</b>


Điều kiện để hai nghiệm x , x1 2 của phương trình là số đo hai cạnh


góc vng của tam giác là


1 2



1 2


' 0


x x 0


x x 0


 







 <sub></sub> <sub></sub>




<i><b>0,25</b></i>




1 4a 0


1


4a 0 0 a



4


2 0


 





 <sub></sub>    


 <sub></sub>




<i><b>0,25</b></i>


Vì x , x1 2 là số đo hai cạnh góc vng nên diện tích tam giác là
1 2


1 1


x x


2 3


<i><b>0,25</b></i>


1 1



.4a


2 3


1


a (tho¶ m·n)


6


 


 


<i><b>0,25</b></i>


<i><b>Lưu ý: học sinh khơng tìm điều kiện phương trình có hai nghiệm dương mà kết</b></i>
<i>quả đúng cho 0,5 điểm.</i>


<b>1b</b>


Ta có: 1 2 1 2


4 1


A x x 4a


x x a



    <i><b><sub>0,25</sub></b></i>




1 3


4a


4a 4a


  




</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Với


1


0 a


4
 


, ta có:


1 3


4a 2 vµ 3


4a 4a



  


<i><b> </b></i> A5


<i><b>0,25</b></i>


1
4a
1
4a


A 5 a tho¶ m·n


4
1
a
4




  <sub></sub>  
 <sub></sub>



Vậy giá trị nhỏ nhất của biểu thức A là 5 khi



1
a
4

<i><b>0,25</b></i>
<b>2</b>
<b>2,0điểm</b>


ĐK:  3 x  3 vµ x0 <i><b>0,25</b></i>


Đặt y 3 x , (y 2 0) <i><b>0,25</b></i>


Ta có hệ phương trình


2 2


1 1


1


x y


x y 3



 


 <sub></sub> <sub></sub>


<i><b>0,25</b></i>


2
2


x y xy


(x y) 2xy 3


x y xy


x y 2 x y 3 0


 

 
  

 


 
    


<i><b>0,25</b></i>


x y 1



xy 1


x y 3


(v« nghiƯm)
xy 3
  






<sub></sub> <sub> </sub>
 

 

<i><b>0,25</b></i>

1 5
x
2
(tho¶ m·n)
1 5
y


x y 1 <sub>2</sub>


xy 1 <sub>1</sub> <sub>5</sub>



x
2 <sub>(lo¹i)</sub>
1 5
y
2
   

 <sub></sub>
 
<sub></sub> <sub> </sub>

 
 
 <sub></sub>



 <sub></sub>
  
<sub></sub> 



 <sub> </sub>

<sub></sub> 


<i><b>0,5</b></i>



Vậy phương trình có nghiệm duy nhất


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Ta có


4 4 4 2 2 2 2 2 2


a b c a b b c c a , a, b, c  
 3

<i>a</i>4 <i>b</i>4 <i>c</i>4

3(<i>a</i>2 2<i>b</i> <i>b</i>2<i>c</i>2 <i>c</i>2<i>a</i>2),<i>a</i>, ,<i>b c</i> 


<i><b>0,5</b></i>




2
2 2 2 2 2 2


3 a b b c c a  abbcca , a, b, c   <i><b>0,5</b></i>




2


4 4 4 1 4


a b c ab bc ca


3 3


       <i><b>0,25</b></i>



Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi


a b c 2


a b c


3


ab bc ca 2


 


   




  




<i><b>0,25</b></i>


<b>4</b> <b>3,5 điểm</b>


Hình vẽ


<i><b>0,25</b></i>



<b>4a</b>


Ta có: ABP AMC <sub>(cùng chắn cung AC)</sub>


BAM PAC  BAP MAC
Nên: ABPAMC


<i><b>0,25</b></i>
<i><b>0,25</b></i>


Suy ra:


AB BP


MC.AB MA.BP


MA MC   <sub> (1)</sub> <i><b>0,25</b></i>


Mặt khác: BMA BCA <sub>,</sub>BAM PAC  ABMAPC <i><b>0,25</b></i>


<i><b> </b></i>


MB MA


MB.AC MA.PC


PC AC


   



(2) <i><b>0,25</b></i>


Từ (1) và (2) suy ra: MC.ABMB.ACMA.BC <i><b>0,25</b></i>
<b>4b</b>


Từ kết quả câu a) ta có:


AC AB


MA MB. MC.


BC BC


  <i><b>0,25</b></i>


Do đó:


AC AB


MA MB MC MB. 1 MC 1


BC BC


   


   <sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub>


   


<i><b>0,25</b></i>


E


F
A


B C


M


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i><b> = </b></i>


AC BC AB BC


MB. MC.


BC BC


 


   




   


   


<i><b> = </b></i>


AC CE AB BF



MB. MC.


BC BC


 


   




   


   




MB.AE MC.AF


BC



<i><b>0,25</b></i>


<b>4c</b>


Xét trường hợp N thuộc cung BC không chứa A
- Nếu N khác C theo kết quả câu b) ta có



NB.AE NC.AF


NA NB NC


BC


  


(3)
- Nếu N trùng C, ta thấy (3) vẫn đúng.


Mặt khác




 



2 2 2 2


2 <sub>2</sub> <sub>2</sub> <sub>2</sub> <sub>2</sub> <sub>2</sub> <sub>2</sub>


2(NB.AF) NC.AE NB .AF NC .AE


NB.AE NC.AF NB NC AE AF BC .EF (4)


 


     



Từ (3) và (4) suy ra NANBNCEF.


<i><b>0,25</b></i>


<i><b>0,25</b></i>


<i><b> Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi </b></i>NB.AF=NC.AE<sub> hay </sub>NBC AEF <i><b>0,25</b></i>


Xét trường hợp N thuộc cung BC chứa A, lấy N' đối xứng với N qua
BC, khi đó N' thuộc cung BC không chứa A, N'A < NA, N'B = NB,
N'C = NC. Áp dụng trường hợp trên ta có:


NA + NB + NC < N'A + N'B + N'C <sub> EF.</sub>


Vậy trong mọi trường hợp thì NA + NB + NC có giá trị lớn nhất là
EF, đạt được khi NBC AEF <sub>.</sub>


<i><b>0,25</b></i>


<b>5</b>


<b>1,0 điểm</b>


Xét f(x)(x a)(x b)(x c)(x d) <i><b>0,25</b></i>


Ta biểu diễn f(x) dưới dạng:


4 3 2



f(x)x  Ax Bx Cxabcd


Với : A   a b c d<sub> chia hết cho p.</sub>


<i><b>0,25</b></i>
Ta có:


0f(a)f(b)f(c)f(d)




4 4 4 4 3 3 3 3 2 2 2 2


a b c d A(a b c d ) B(a b c d )


C(a b c d) 4abcd


            


    


<i><b>0,25</b></i>


Suy ra:


4 4 4 4 3 3 3 3 2 2 2 2


a b c d 4abcd A(a b c d ) B(a b c d )


C(a b c d)



           


   


Vì A, a  b c d, a2 b2 c2 d2 chia hết cho p nên


4 4 4 4


a b c d 4abcd chia hết cho p.


</div>

<!--links-->

×