Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (379.09 KB, 19 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Mở rộng vốn từ: </b>
Ơn tập kiến thức cũ:
Tìm các tiếng chỉ người trong gia đình
mà phần vần:
+ Có 1 âm:
+ Có 2 âm:
bố, mẹ, cơ, chú, dì,
chị, ….
Thứ ... ngày ... tháng ... năm 2019
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ:
<b>1. Tìm các từ ngữ :</b>
a)Thể hiện lịng nhân hậu, tình cảm u
thương đồng loại
M: lòng thương người
b)Trái nghĩa với nhân hậu hoặc yêu
thương
M: độc ác
c)Thể hiện tinh thần đùm bọc, giúp đỡ
đồng loại .
M: cưu mang
<b>a) Từ ngữ thể hiện lịng nhân </b>
<b>hậu, tình cảm thương yêu đồng </b>
<b>loại.</b>
<b>M: lòng thương người </b>
<b>lòng nhân ái, lịng vị tha, tình </b>
<b>thân ái, tình thương mến, u </b>
<b>q, xót thương, đau xót, tha </b>
<b>b) Từ ngữ trái nghĩa với </b><i><b>nhân </b></i>
<i><b>hậu hoặc yêu thương </b></i>
<b> M: độc ác </b>
<b>c/ Từ ngữ thể hiện tinh thần </b>
<b>đùm bọc, giúp đỡ đồng loại</b>
<b>M: cưu mang</b>
<b>Cứu giúp, cứu trợ, ủng hộ, hỗ </b>
<b>trợ, bênh vực, bảo vệ, che </b>
<b>d/ Từ ngữ trái nghĩa với đùm </b>
<b>bọc hoặc giúp đỡ</b>
<b>M:ức hiếp</b>
2/ Cho các từ ngữ sau: <b>nhândân, </b>
<b>nhân hậu, nhân ái, công nhân, </b>
<b>nhân loại, nhân đức, nhân từ, </b>
<b>nhân tài . Hãy cho biết:</b>
a)Trong những từ nào tiếng nhân
có nghĩa là người ?
<b>Trong những từ nào tiếng </b>
<b>nhân có nghĩa là “người”?</b>
<b>Trong những tiếng nào, tiếng </b>
<b>nhân có nghĩa là “lịng thương </b>
<b>người”?</b>
<b>Từ có tiếng nhân có nghĩa là </b>
<b>3. Đặt câu với một từ ở bài </b>
<b>tập 2.</b>
<b>- Nhân dân Việt Nam rất anh </b>
<b>hùng.</b>
<b>4.Các câu tục ngữ sau đây </b>
<b>a) Ở hiền gặp lành.</b>
<b>b) Trâu buộc ghét trâu ăn.</b>
<b>c) Một cây làm chẳng nên non </b>
<b>Ba cây chụm lại nên hòn núi </b>
<b>c) Một cây làm chẳng nên non.</b>