Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (103.97 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>TRƯỜNG TIỂU HỌC ÁI MỘ B</b>
Họ và tên: ………
Lớp: 1 …
<i> Thứ ba ngày 29 tháng 12 năm 2015</i>
<b>BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I</b>
<b>MƠN TIẾNG VIỆT - LỚP 1</b>
<b>(KIỂM TRA ĐỌC)</b>
Năm học 2015 - 2016
<i>(Thời gian làm bài: 30 phút)</i>
<i><b> Điểm</b></i> <b>Nhận xét của giáo viên</b> <b>Chữ kí PHHS</b>
<b>Đọc tiếng:…</b> <sub>...</sub>
...
<b>Đọc hiểu: …</b>
<i><b>I. Đọc thành tiếng: (6 điểm) GV cho học sinh bắt thăm và đọc theo nội dung</b></i>
trong phiếu.
<i><b>II. Đọc hiểu: (4 điểm) </b></i>
<i><b>Câu 1: Nối ô chữ bên trái với ô chữ bên phải cho phù hợp: (2 điểm)</b></i>
<i><b>Câu 2: Điền vần thích hợp vào chỗ chấm: (2 điểm)</b></i>
<b>TRƯỜNG TIỂU HỌC ÁI MỘ B</b> <i> Thứ ba ngày 29 tháng 12 năm 2015</i>
<b>BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I</b>
<b>MƠN TIẾNG VIỆT - LỚP 1</b>
<b>(KIỂM TRA VIẾT)</b>
Năm học 2015 - 2016
<i>(Thời gian làm bài: 40 phút)</i>
<i><b>Giáo viên cho học sinh viết vào giấy ô ly các vần, từ ngữ và câu thơ sau: </b></i>
<i><b>1. Viết vần: (2 điểm) - Giáo viên đọc cho học sinh viết</b></i>
- ây, iêng, ươu, uôi
<i><b>2. Viết từ: (4 điểm) - Giáo viên đọc cho học sinh viết</b></i>
<b>- nhỏ xíu, vâng lời, que kem, nghiêng ngả.</b>
<i><b>3. Viết câu:(4 điểm) – Học sinh nhìn bảng chép</b></i>
<b>TRƯỜNG TIỂU HỌC ÁI MỘ B </b>
<b>HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I</b>
<b>Mơn: Tiếng Việt - Lớp 1</b>
<b>Năm học 2015 - 2016</b>
<b>KIỂM TRA ĐỌC: (10 điểm)</b>
<b>I. ĐỌC THÀNH TIẾNG: (6 điểm)</b>
<i><b>1. Đọc thành tiếng các vần:(2 điểm)</b></i>
Đọc đúng, rõ ràng, đảm bảo thời gian quy định: 0,5 điểm/vần
Đọc sai hoặc không đọc được (dừng quá 5 giây/vần) không được điểm.
<i><b>2. Đọc thành tiếng các từ ngữ: (2 điểm)</b></i>
Đọc đúng, rõ ràng, đảm bảo thời gian quy định: 0,5 điểm/từ.
Đọc sai hoặc không đọc được (dừng quá 5 giây/từ) không được điểm.
<i><b>3. Đọc thành tiếng các câu: (2 điểm)</b></i>
Đọc đúng, rõ ràng, trôi chảy
Đọc sai mỗi tiếng trừ 0,25 điểm
Không đọc được, không cho điểm.
<b>II. ĐỌC HIỂU: (4 điểm)</b>
<i><b>Câu 1: Nối đúng mỗi câu được 0,5 điểm/câu. </b></i>
<i><b>Câu 2: Điền âm, vần thích hợp:</b></i>
Điền đúng mỗi âm hoặc vần được 0,5 điểm.
<b>KIỂM TRA VIẾT: (10 điểm)</b>
<i><b>1. Viết vần:</b></i>
HS viết đúng chữ, đúng cỡ, đều nét, đẹp: 0,5 điểm/ vần
HS viết đúng, không đúng cỡ, không đều nét: 0,25 điểm/ vần
HS viết sai hoặc không viết được: không được điểm.
<i><b>2. Viết từ:</b></i>
HS viết đúng, đúng cỡ, nét chữ đều đẹp: 0,5 điểm/ từ
HS viết đúng, không đúng cỡ, nét chữ không đều: 0,25 điểm/ chữ
HS viết sai hoặc không viết được: không được điểm.
<i><b>3. Viết câu:</b></i>