Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (104.9 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
PHÒNG GIÁO DỤC – ĐÀO TẠO ĐỨC THỌ
<b>ĐỀ THI CHỌN ĐỘI TUYỂN HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN NĂM HỌC 2013-2014</b>
<b>MƠN TỐN 9</b>
Thời gian làm bài: 150 phút
<b>Bài 1: Rút gọn các biểu thức sau:</b>
a) A 4 10 2 5 4 10 2 5 5
b)
2 <sub>2</sub> 2 <sub>2</sub>
2 2 <sub>x y</sub> <sub>x</sub> <sub>x y</sub> <sub>y</sub>
x y
B
xy x x y y x y
<sub> với xy > 0; x y</sub>
<b>Bài 2: Tìm các số nguyên x, y thỏa mãn </b>y22xy 7x 12 0
<b>Bài 3: Giải các phương trình </b>
a)
5 x 5 x
x x 6
x 1 x 1
<sub></sub> <sub></sub>
<sub>b) </sub>
10 14
x 2013 x 2014 1
<b>Bài 4: Cho ABC vuông tại A (AC > AB), đường cao AH (H BC). Trên tia HC lấy điểm D sao cho HD =</b>
HA. Đường vng góc với BC tại D cắt AC tại E.
a) Chứng minh rằng BEC ADC. Tính BE theo m = AB
b) Gọi M là trung điểm của BE. Chứng minh rằng BHM BEC. Tính AHM
c) Tia AM cắt BC tại G. Chứng minh rằng
GB HD
BCAH HC
<b>Bài 5: a) Cho </b>
3 3 2 2
x y 3 x y 4 x y 4 0
và xy > 0
Tìm GTLN của
1 1
M
x y
b) Với a, b, c là các số thực dương. Chứng minh rằng
5 5 5 3 3 3
2 2 2 2 2 2
a b c a b c
a ab b b bc c c ca a 3
<b>Bài giải của Nguyễn Ngọc Hùng – THCS Hoàng Xuân Hãn</b>
<b>Bài 1: a) Đặt </b>
2
x 4 10 2 5 4 10 2 5 x 8 2 6 2 5 8 2 5 1 6 2 5
x 5 1
<sub>. Do đó A = 1 </sub>
b)
x y x x y y
B 1
x x y y x y
Xét các trường hợp x < y < 0; y < x < 0; x > y > 0 và y > x > 0 ta đều đượcB1
<i><b>Bài 2: Cách 1: </b></i>
2
2
y 2xy 7x 12 0 x y x 3 x 4
Dó đó
x 3 0 x 3
x 4 0 x 4
<sub> </sub> <sub></sub>
<sub> Từ đó ta tìm được (x; y) {(-3; 3); (-4; 4)}</sub>
<i>Cách 2: </i>y2 2xy 7x 12 0 4y28xy 28x 48 0 4y2 49 4x 2y 7
ta có
2y 7 1 x 4
2y 7 4x 1 y 4
2y 7 1 x 3
2y 7 4x 1 y 3
<i><b>Bài 3: a) Cách 1: ĐKXĐ: x -1. Đặt </b></i>
5 x
x a
x 1 <sub> và </sub>
5 x
x b
x 1 <sub>. </sub>
Ta có
5 x 5 x 5x x x x 5 x
a b x x 5
x 1 x 1 x 1
Do đó
a 2
b 3
ab 6
a b 5 a 3
b 2
<sub></sub>
<sub></sub>
<sub> . Với </sub>
2
2
2
5 x
x 2
a 2 <sub>x 1</sub> x 3x 2 0
x 3x 2 0
b 3 <sub>5 x</sub> <sub>x</sub> <sub>3x 2 0</sub>
x 3
x 1
<sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub> </sub>
a 3 <sub>x 1</sub> x 2x 3 0
x 2x 3 0 x 1 2 0
b 2 5 x x 2x 3 0
x 2
x 1
<sub>, vơ nghiệm</sub>
Vậy phương trình có tập nghiệm S = {1; 2}
<i>Cách 2: </i>
2
2 2 4 3 2
5 x 5 x
x x 6 5x x x 5 6 x 1 x 5x 11x 13x 6 0
x 1 x 1
x4 5x311x213x 6 0 x2 3x 2 x 2 2x 3 0
Từ đó ta tìm được tập nghiệm S = {1; 2}
b)
10 14 5 7
x 2013 x 2014 1 x 2013 x 2014 1
Ta có x = 2013, x = 2014 là 2 nghiệm của phương trình. Ta chứng minh 2 nghiệm này là duy nhất
Xét x < 2013
7 5 7
x 2014 1 x 2014 1 x 2014 1 x 2013 x 2014 1
Xét 2013 < x < 2014
5
7
0 x 2013 1 x 2013 x 2013
0 x 2013 1
1 x 2014 0 0 x 2014 1 <sub>x 2014</sub> <sub>x 2014</sub>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub>
5 7
x 2013 x 2014 x 2013 x 2014 x 2013 2014 x 1
Xét x > 2014
5 5 7
x 2014 1 x 2013 1 x 2013 1 x 2013 x 2014 1
Vậy phương trình có nghiệm x = 2013, x = 2014
<b>Bài 4: a) Xét EDC và BAC có </b>
0
EDC BAC (g – g)
EC BC
DC AC
Xét BEC và ADC có
EC BC
DC AC
C chung
<sub> BEC ADC (c – g - c)</sub>
BEC ADC <sub>. Mặt khác AH = HD (gt) nên </sub>
0 0 0 0
ADH 45 ADC 135 BEC 135 AEB 45
<sub> AEB vng cân tại A. </sub>
Do đó BE m 2
b) Xét AHB và CAB có
0
AHB CAB 90 (gt)
B chung
<sub></sub> <sub></sub>
<sub> AHB CAB (g – g)</sub>
2 2 2
AB BH BE BH BM BH
AB BH.BC 2AB 2BH.BC BE 2BH.BC
BC AB 2BC BE BC BE
(Vì BE = 2BM). Xét BHM và BEC có
BM BH
BC BE
MBH chung
<sub> BHM BEC (c – g - c) </sub>
0 0
BHM BEC 135 AHM 45
c) Xét AHC và BAC có
0
AHC BAC 90 (gt)
C chung
<sub></sub> <sub></sub>
<sub> AHC BAC (g – g) </sub>
AH AB
HC AC
(1)
Mặt khác AEB vuông cân tại A có AM là trung tuyến thì AM cũng là phân giác hay AG là đường
phân giác của ABC. Suy ra
GB AB
GC AC<sub> (2). Từ (1) và (2) ta có:</sub>
GB AH
GB.HC AH.GC GB.HC AH. BC GB GB.HC AH.BC AH.GB
GC HC
AH.GB GB.HC HD.BC
<sub> (Vì HD = AH) </sub> GB. AH HC
GB HD
BC AH HC
<b>Bài 5: a) </b>
3 3 2 2
x y 3 x y 4 x y 4 0
1
x y 2 x y x 1 y 1 2 0 x y 2 0 x y 2
2
Mà xy > 0 do đó x, y < 0
Áp dụng BĐT CauChy ta có
x y 1
2
nên xy ≤ 1, do đó
2
2
xy
Vậy
1 1 x y
M 2
x y xy
, GTLN của M là -2. Đạt được khi x = y = -1
<i>b) Cách 1: Ta có: </i>
3
3 2 2 3 3
2 2
a 2a b
3a 2a b a ab b a b ab a b
a ab b 3
A
B
C
H
D
E
M
2 2
a ab b ab a b 0
luôn đúng.
Do đó
3 5 3 2
2 2 2 2
a 2a b a 2a a b
a ab b 3 a ab b 3
<sub>. Chứng minh tương tự ta được</sub>
5 5 5 3 3 3 3 3 3 2 2 2
2 2 2 2 2 2
a b c a b c a b c a b b c c a
a ab b b bc c c ca a 3 3
Mặt khác: Vai trò a, b, c như nhau nên giả sử a b c 0
3 3 3 2 2 2 2 2 2
a b c a b b c c a a a b b b c c c a
2 2 2
a a b b b a a c c c a a b a b a c b c b c 0
Từ đó suy ra
5 5 5 3 3 3
2 2 2 2 2 2
a b c a b c
a ab b b bc c c ca a 3
<sub>. Dấu “=” xảy ra khi a = b = c</sub>
<i>Cách 2: Áp dụng BĐT Bunhia mở rộng ta có</i>
5 5 5 6 6 6
2 2 2 2 2 2 3 2 2 3 2 2 3 2 2
a b c a b c
a ab b b bc c c ca a a a b ab b b c bc c c a ca
3 3 3 2 2 2 2 2 2
a b c
a b c a b ab b c bc c a ca
Mặt khác
2 2 2 3 3
a b 0 a ab b ab a b ab a b
tương tự
3 3
b c bc b c
3 3
c a ca c a
. Suy ra
3 3 3
2 a b c ab a b bc b c ca c a
3 a b c a b c ab a b bc b c ca c a
3 3 3 2 2 2 2 2 2
a b c <sub>a</sub> <sub>b</sub> <sub>c</sub>
a b c a b ab b c bc c a ca 3
<sub></sub> <sub></sub>