Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Tải Đề thi tuyển sinh lớp 10 THPT tỉnh Tây Ninh năm học 2012 - 2013 môn Toán - Có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (117.97 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b> SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO</b>
<b>TÂY NINH</b>


<b>KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT </b>
<b>NĂM HỌC 2012 – 2013</b>


<i><b>Mơn thi: TỐN(Khơng chun)</b></i>
<b>Ngày thi : 02 tháng 7 năm 2012</b>


<i><b>Thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian giao đề)</b></i>
<i><b>Câu 1 : (1điểm) Thực hiện các phép tính</b></i>


A 2. 8 B 3 5  20 <sub>a) </sub> <sub>b) </sub>


2 <sub>2</sub> <sub>8 0</sub>


<i>x</i>  <i>x</i>  <i><b><sub>Câu 2 : (1 điểm) Giải phương trình: .</sub></b></i>


2 5


3 10


<i>x y</i>
<i>x y</i>


 




 



 <i><b><sub>Câu 3 : (1 điểm) Giải hệ phương trình: .</sub></b></i>


<i>x</i><b><sub>Câu 4</sub></b> <i><sub>: (1 điểm) Tìm để mỡi biểu thức sau có nghĩa:</sub></i>


2
1


9


<i>x </i> <i>4 x</i> 2 <sub>a) </sub> <sub>b) </sub>


2


<i>y x</i> <i><b><sub>Câu 5 : (1 điểm) Vẽ đồ thị của hàm số </sub></b></i>




2 <sub>2 m 1</sub> <sub>m</sub>2 <sub>3 0</sub>


<i>x</i>   <i>x</i>   <i><b><sub>Câu 6 : (1 điểm) Cho phương trình .</sub></b></i>
a) Tìm m để phương trình có nghiệm.


1


<i>x</i> <i>x</i>2<i>A x</i> 1<i>x</i>2<i>x x</i>1 2<sub>b) Gọi , là hai nghiệm của phương trình đã cho, tìm giá trị nhỏ nhất của biểu</sub>
thức .


3 m 1



<i>y</i> <i>x</i>  <i><b><sub>Câu 7 : (1 điểm) Tìm m để đờ thị hàm sớ cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 4.</sub></b></i>


AB 3cm AC 4cm <i><b><sub>Câu 8: (1 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A có đường cao là AH. Cho biết , . Hãy</sub></b></i>
tìm đợ dài đường cao AH.


<i><b>Câu 9 : (1 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A. Nửa đường tròn đường kính AB cắt BC tại D. Trên cung AD</b></i>
lấy một điểm E. Nối BE và kéo dài cắt AC tại F. Chứng minh tứ giác CDEF là một tứ giác nội tiếp.


AB<i><b><sub>Câu 10: (1 điểm) Trên đường tròn (O) dựng một dây cung AB có chiều dài không đổi bé hơn đường kính.</sub></b></i>
Xác định vị trí của điểm M trên cung lớn sao cho chu vi tam giác AMB có giá trị lớn nhất.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>BÀI GIẢI</b>
<i><b>Câu 1 : (1điểm) Thực hiện các phép tính.</b></i>


A 2. 8  16 4 <sub>a) </sub>


B 3 5  20 3 5 2 5 5 5   <sub>b) .</sub>
<i><b>Câu 2 : (1 điểm) Giải phương trình.</b></i>


2 <sub>2</sub> <sub>8 0</sub>


<i>x</i>  <i>x</i>  <sub>.</sub>


2



' 1 1. 8 9 0


       <sub> </sub><sub>'</sub> <sub>9 3</sub><sub></sub> <sub>, .</sub>
1 1 3 4



<i>x   </i> <i>x   </i><sub>2</sub> 1 3 2 <sub>, .</sub>




S = 4; 2 <sub>Vậy .</sub>


<i><b>Câu 3 : (1 điểm) Giải hệ phương trình.</b></i>


2 5 5 15 3 3


3 10 3 10 9 10 1


<i>x y</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x y</i> <i>x y</i> <i>y</i> <i>y</i>


    


   


  


   


      


    <sub>.</sub>


3;1

<sub>Vậy hệ phương trình đã cho có nghiệm duy nhất .</sub>



<i>x</i><b><sub>Câu 4</sub></b> <i><sub>: (1 điểm) Tìm để mỡi biểu thức sau có nghĩa:</sub></i>


2
1


9


<i>x </i> <i><sub>x</sub></i>2 <sub>9 0</sub>


    <i>x</i>2 9 <i>x</i>3 <sub>a) có nghĩa </sub> <sub> </sub> <sub>.</sub>
2


<i>4 x</i>  4 <i>x</i>2 0 <i>x</i>2 4 2 <i>x</i> 2<sub>b) có nghĩa .</sub>
2


<i>y x</i> <i><b><sub>Câu 5 : (1 điểm) Vẽ đồ thị của hàm số .</sub></b></i>
BGT


<i>x</i> <sub></sub><sub>2</sub> <sub></sub><sub>1</sub> <sub>0 1 2</sub>


2


<i>y x</i> 4 1 0 1 4


<i><b>Câu 6 : (1 điểm) </b></i>




2 <sub>2 m 1</sub> <sub>m</sub>2 <sub>3 0</sub>



<i>x</i>   <i>x</i>   <sub>.</sub>


a) Tìm m để phương trình có nghiệm.


2

2

2 2


' m 1 1. m 3 m 2m 1 m 3 2m 2


           


.
' 0


    2m 2 0   m 1 <sub>Phương trình có nghiệm .</sub>


1 2 1 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

m 1 Điều kiện .


1 2 2m 2


<i>x</i> <i>x</i>   <i>x x </i>1 2 m23<sub>Theo Vi-ét ta có : ; .</sub>


2


2 2


1 2 1 2


A<i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i> 2m 2 m   3 m 2m 5  m 1  4 4


.
 Amin  m 1 04    m1m 1<sub></sub> <i><b><sub> khi (loại vì khơng thỏa điều kiện ).</sub></b></i>


2

2


A m 1   4 1 1 4 <sub>m 1</sub><sub></sub> <sub></sub> <sub>A 8</sub><sub></sub> <sub>Mặt khác : (vì )</sub> <sub>.</sub>
 Amin  m 18  <sub> khi .</sub>


m 1 Amin 8<i><b><sub>Kết luận : Khi thì A đạt giá trị nhỏ nhất và .</sub></b></i>
m 1 <b>Cách 2: Điều kiện .</b>


1 2 2m 2


<i>x</i> <i>x</i>   <i>x x </i><sub>1 2</sub> m23<sub>Theo Vi-ét ta có : ; .</sub>


2 2


1 2 1 2


A<i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i> 2m 2 m   3 m 2m 5 <sub> .</sub>
m 1 A m 22m 5 1  2 2.1 5 A 8 <sub>Vì nên hay </sub>


min


A <sub> m 1</sub>8 <sub></sub> <sub>Vậy khi .</sub>
<i><b>Câu 7 : (1 điểm) </b></i>


3 m 1


<i>y</i> <i>x</i>  <sub>Đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 4.</sub>


m 1 4


    m 5 <sub> .</sub>
m 5 <sub>Vậy là giá trị cần tìm.</sub>
<i><b>Câu 8 : (1 điểm) </b></i>


Ta có:




2 2 2 2


BC AB AC  3 4 5 cm <sub>.</sub>
AH.BC AB.AC



AB.AC 3.4


AH 2,4 cm


BC 5


   


.


<b>Cách 2:</b>


2 2 2



1 1 1


AH AB AC <sub> </sub>


2 2 2 2 2 2


2


2 2 2 2 2


AB .AC 3 .4 3 .4
AH


AB AC 3 4 5


   


  <sub> .</sub>



3.4


AH 2,4 cm


5


  


.
<i><b>Câu 9 : (1 điểm) </b></i>



GT <sub></sub><sub>ABC</sub><sub>A 90</sub> 0


AB
O;


2


 




 


  E AD , ,
nửa cắt BC tại D, , BE cắt AC tại F.
KL CDEF là một tứ giác nội tiếp


 1

<sub></sub>

 

<sub></sub>

1

<sub></sub>

 

<sub></sub>

1 


C sđAmB sđAED sđADB sđAED sđBD


2 2 2


    


Ta có :


C<sub>( là góc có đỉnh ngoài đường tròn).</sub>



 1 


BED sđBD
2


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

  1 
BED C sđBD


2
 


 <sub>Tứ giác CDEF nội tiếp được (góc ngồi bằng góc đới trong).</sub>
<i><b>Câu 10: (1 điểm) </b></i>


GT

 

O AB 2R M AB , dây AB không
đổi, , (cung lớn).


KL Tìm vị trí M trên cung lớn AB để chu vi
tam giác AMB có giá trị lớn nhất.


MAB


 P = MA + MB + AB Gọi P là chu vi . Ta có .
max


P <sub></sub>

MA + MB

<sub>max</sub>


Do AB không đổi nên .



AmB sđAmB

<sub>Do dây AB không đổi nên không đổi. Đặt (không đổi).</sub>
MB = MC <sub>Trên tia đối của tia MA lấy điểm C sao cho .</sub>


MBC


   M 1 2C 1MBC cân tại M (góc ngoài tại đỉnh cân)
 <sub>1</sub> 1 <sub>1</sub> 1 1  1  1


C M sđAmB sđAmB


2 2 2 4 4



     


(khơng đởi).
1


4

<sub>Điểm C nhìn đoạn AB cố định dưới một góc không đổi bằng .</sub>



1


4

<sub> C thuộc cung chứa góc dựng trên đoạn AB cố định.</sub>
MA + MB = MA + MC = AC MB = MC <sub> (vì ).</sub>


MA + MB

max  ACmax  <sub> AC là đường kính của cung chứa góc nói trên.</sub>


 0



ABC 90


 


 
 


0


1 2


0
1
1


B B 90
C A 90


 <sub></sub> <sub></sub>



 


 




  A 1B 2B 1C 1 AMB (do ) cân ở M.
MA = MB



</div>

<!--links-->

×