Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Đề thi cuối kỳ I

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (39.8 KB, 3 trang )

Phòng GD-ĐT Ngọc Hồi
Trường TH ……………………………………………………………………….
Lớp : ………………………….
Họ tên : ……………………………………………………………………………..
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II
Môn : TIẾNG ANH
Năm Học : 2006-2007
Thời gian làm bài : 40 phút
( không kể phát đề)
Điểm : Lời phê của giáo viên
I/ Gạch chân từ đúng trong ngoặc để câu hòan chỉnh . ( 1đ)
1/ He ( want/ wants ) tobe a pilot .
2/ The bridge is four kilometres (long / old ) .
II/ Sắp xếp các từ sau và viết chúng vào đúng các cột (2đ)
Maths badminton teacher art
Spring English hot doctor
Tennis nurser ride a bike rain
Sports Weather Subjects Jobs
III/ Chọn từ đúng trong câu A, B, C để điền vào mỗi chỗ trống . (6đ)
1/ What the weather like in ………………………………… ?
A. Rain B. Hot C. Autumn
2/ What subject do you like ?
A. music B. foot C. shirt
3/ I ……………………. going to have a picnic .
A. are B. am C. have
4/ How ………………………. Is the heaviest animal ?
A. high B. wide C. long
5/ Do you know the ……………………………. To the museum ?
A. Go B. way C. park
6/ How ……………………………… is your dictionary ?
A. fast B. much C. old


IV/ Trả lời câu hỏi . (1đ)
1/ Can you tell me the way to the post office ?
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
2/ What are you going todo tonight ?
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………..
Phòng GD-ĐT Ngọc Hồi
Trường TH ……………………………………………………………………….
Lớp : ………………………….
Họ tên : ……………………………………………………………………………..
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II
Môn : TIẾNG ANH
Năm Học : 2006-2007
Thời gian làm bài : 40 phút
( không kể phát đề)
Điểm : Lời phê của giáo viên
I/ Khoanh tròn một từ khác với các từ lọai . ( 1đ)
1/ pet cat dog
2/ ball cat ship
II/ Hòan thành câu với những từ đã cho . (1đ)
1/ The w… … ther is cloudy today .
2/ It s…nny in Hanoi .
III/ Chọn từ đúung trong câu A, B, C để điền vào chỗ trống ( 7đ)
1/ How
/
s the ……………………….. in Hue today ?
A. weather B. what C. that
2/ Do you have ……………………. ?
A. fish B. fishs C. cat
3/ They …………………………. two dogs .

A. has B. are C. have
4/ It
/
s …………………….. in Da Nang .
A. big B. rainy C. ship
5/ He …………………. a fish .
A. have B. has C. is
6/ Nam has two …………………… .
A. dolls B. doll C. ball
7/ I have ……………………. Robot
A. five B. two C. a
IV/ Sắp xếp các từ sau thành câu . (1đ)
a / has / dog / a / and / cat / he .
……………………………………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………
Phòng GD-ĐT Ngọc Hồi
Trường TH ……………………………………………………………………….
Lớp : ………………………….
Họ tên : ……………………………………………………………………………..
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II
Môn : TIẾNG ANH
Năm Học : 2006-2007
Thời gian làm bài : 40 phút
( không kể phát đề)
Điểm : Lời phê của giáo viên
I/ Khoanh tròn một từ khác với các từ lọai . ( 2đ)
1/ fish chicken juice meat
2/ like orange apple banana
3/ factory teacher school circus
4/ swing climb jump stamp

II/ Hòan thành câu với những từ đã cho . (1đ)
1/ Nam l… kes t…gers .
2/ I w…nt s…me books .
III/ Chọn từ đúung trong câu A, B, C để điền vào chỗ trống ( 6đ)
1/ Why do you want to go to the postoffice ?
A. hamburgers B. books C. stamps
2/ Let
/
s go to the cinema .
A. fimls B. monkeys C. milk
3/ How much is the red dress ?
A. It
/
s nice B. It
/
s 25.000đ C. It
/
s red
4/ What colour this blouse ?
A. white B. dress C. shop
5/ Where is do you want to go to ……………………….. ?
A. Supermarket B. postcards C. shoes
6/ How much are the brown shorts ?
A. They/re black B. They
/
re nice C. They
/
re 30.000đ
IV/ Đọc đọan văn và trả lời câu hỏi . (1đ)
Mai is in a clothing store . She wants a red skirt because she has a white

T-shirt to go with it . It
/
s 20.000
1/ What does Mai want ?
……………………………………………………………………………………………………………………………………………..
2/ How much is the red skirt ?
……………………………………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×