Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

Tải Đề thi học sinh giỏi lớp 9 THCS tỉnh Lâm Đồng môn Tin học - Năm học 2010 - 2011

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (110.44 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO</b>
<b>LÂM ĐỒNG</b>


<b>ĐỀ THI CHÍNH THỨC</b>
<i>(Đề thi có 02 trang, gồm 3 bài)</i>


<b>KÌ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH</b>
<b>NĂM HỌC 2010 - 2011</b>


<b> Môn : TIN HỌC - THCS</b>


<i><b>Thời gian : 150 phút (không kể thời gian giao đề)</b></i>
<b> Ngày thi : 18/2/2011</b>


<b>Cấu trúc đề thi:</b>


<b>STT</b> <b>Tên bài</b> <b>Tên file bài làm</b> <b>Tên file INPUT</b> <b>Tên file OUTPUT</b>


<b>1</b> <b>PHẦN TỬ YÊN </b>


<b>NGỰA</b>


<b>PTYN.PAS</b> <b>PTYN.INP</b> <b>PTYN.OUT</b>


<b>2</b> <b>TỔNG CÁC SỐ </b>


<b>FIBONACI</b>


<b>FIBO.PAS</b> <b>FIBO.INP</b> <b>FIBO.OUT</b>


<b>3</b> <b>CHỌN PHẦN </b>



<b>THƯỞNG</b>


<b>PTHUONG.PAS</b> <b>PTHUONG.INP</b> <b>PTHUONG.OUT</b>


<i><b>Bài 1: (6 điểm) PHẦN TỬ YÊN NGỰA </b></i>


Cho mảng 2 chiều A có kích thước MxN sớ ngun. Phần tử A[i,j] được gọi là phần tử
yên ngựa nếu nó là phần tử nhỏ nhất trong hàng i đồng thời là phần tử lớn nhất trong cột j.


Em hãy lập chương trình tìm phần tử yên ngựa của mảng A.
<b>Dữ liệu vào: cho file PTYN.INP gồm:</b>


- <b>Dòng đầu tiên gồm 2 số M, N (0 ≤ M,N ≤100)</b>


- <b>M dòng tiếp theo, mỗi dòng gồm có N số nguyên của mảng A </b>
<b>(các giá trị cách nhau ít nhất 1 khoảng cách).</b>


<b>Dữ liệu ra: ghi ra file PTYN.OUT vị trí của các phần tử yên ngựa (nếu có) hoặc dòng</b>
<b>thông báo “Không có phần tử yên ngựa”.</b>


<b>Ví dụ: </b>


<b>PTYN.INP</b> <b>PTYN.OUT</b>


3 3


15 3 9


55 4 6



76 1 2


<b>(2,2)</b>


<b>Hoặc :</b>


<b>PTYN.INP</b> <b>PTYN.OUT</b>


3 3


15 10 5


55 4 6


76 1 2


<b>Khong co phan tu yen ngua</b>


<i><b>Bài 2: (7 điểm) TỔNG CÁC SỐ FIBONACI</b></i>


Dãy Fibonaci là dãy gồm các số: 1, 1, 2, 3, 5, 8, .... được xác định bởi công thức sau:
F1=1, F2=1, Fi=Fi-1+Fi-2 với i>2.


Em hãy biểu diễn một số tự nhiên N thành tổng của ít nhất các sớ Fibonaci khác nhau.
<b>Dữ liệu vào: cho file FIBO.INP chứa số N (N ≤ 2000000000)</b>


<b>Dữ liệu ra: ghi ra file FIBO.OUT biểu diễn số N thành tổng của ít nhất các số Fibonaci</b>
<b>khác nhau. </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>FIBO.INP</b> <b>FIBO.OUT</b>
129 <b>129 = 89 + 34 + 5 + 1 </b>
Hoặc


<b>FIBO.INP</b> <b>FIBO.OUT</b>


8 <b>8 = 8</b>


<i><b>Bài 3: (7 điểm) CHỌN PHẦN THƯỞNG </b></i>


Trong kỳ thi học sinh giỏi môn Tin học, em là người đạt giải đặc biệt. Ban tổ chức cho
phép em chọn các phần thưởng cho mình. Các phần thưởng xếp thành một dãy được đánh
<i>số từ 1 đến N (0 ≤ N ≤ 10000), phần thưởng thứ i có giá trị là a</i>i (1 ≤ ai ≤ 100). Em được


phép chọn các phần thưởng cho mình theo ngun tắc khơng chọn 3 phần thưởng liên tiếp
nhau trong dãy.


Viết chương trình để máy tính hướng dẫn em chọn các phần thưởng sao cho tổng giá
trị của các phần thưởng nhận được là lớn nhất.


<b>Dữ liệu vào: cho file PTHUONG.INP gồm các dòng:</b>


- <b>Dòng đầu tiên là số phần thưởng N</b>


- <b>N dòng tiếp theo lần lượt là giá trị của các phần thưởng.</b>
<b>Dữ liệu ra: ghi ra file PTHUONG.OUT gồm các dòng:</b>


- <b>Dòng đầu tiên ghi tổng giá trị lớn nhất của các phần thưởng đã chọn</b>


- <b>Dòng tiếp theo ghi vị trí của các phần thưởng đã chọn theo thứ tự tăng dần. </b>


<b>Ví dụ: </b>


<b>PTHUONG.INP</b> <b>PTHUONG.OUT</b>


5
6
9
1
3
5


23
1 2 4 5


Hoặc


<b>PTHUONG.INP</b> <b>PTHUONG.OUT</b>


7
6
9
1
3
5
10
4


32
1 2 4 6 7



<b>---</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO </b> <b>KÌ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH</b>


<b>LÂM ĐỒNG</b> <b>NĂM HỌC 2010 – 2011</b>


<b>HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ CHÍNH THỨC</b>
<b>Mơn : TIN HỌC - THCS</b>


<b>Ngày thi : 18/2/2011</b>
<b>Bài 1: (6 điểm)</b>


Có 6 bộ TEST, chạy đúng mỗi bộ cho 1 điểm.


<b>STT</b> <b>TEST.INP</b> <b>TEST.OUT</b>


1 3 3
15 3 9
55 4 6
76 1 2


(2,2);


2 3 4


15 10 8 8
55 4 6 2
76 9 12 7


(1,4);



3 3 4


15 10 8 8
55 4 6 2
76 9 12 8


(1,4); (3,4)


4 4 5
1 1 1 1 1
1 1 1 1 1
1 1 1 1 1
1 1 1 1 1


(1,1); (1,2); (1,3); (1,4); (1,5); (2,1);
(2,2); (2,3); (2,4); (2,5); (3,1); (3,2);
(3,3); (3,4); (3,5); (4,1); (4,2); (4,3);
(4,4); (4,5);


5 TEST5INP (dữ liệu trên đĩa hướng


dẫn chấm) Khong co phan tu yen ngua
6 TEST6INP (dữ liệu trên đĩa hướng


dẫn chấm)


(6,1)


<b>Bài 2: (7 điểm)</b>



Có 7 bộ TEST, chạy đúng mỗi bộ cho 1 điểm.


<b>STT</b> <b>TEST.INP</b> <b>TEST.OUT</b>


1 10 10 = 8 + 2


2 89 89 = 89


3 129 129 = 89 + 34 + 5 + 1


4 1000 1000 = 987 + 13


5 11594 11594 = 10946 + 610 + 34 + 3 + 1


6 14930352 14930352 = 14930352


7 246854244 246854244 = 165580141 + 63245986
+ 14930352 + 2178309 + 832040 +
75025 + 10946 + 987 + 377 + 55 + 21
+ 5


<b>Bài 3: (7 điểm)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>STT</b> <b>TEST.INP</b> <b>TEST.OUT</b>
1 5
6
9
1
3


5
23
1 2 4 5


2 7
6
9
1
3
5
10
4
32
1 2 4 6 7


3 5
2
2
2
2
2
8
1 2 4 5


4 100
1
2
3
4
…..


99
100
3400


1 3 4 6 7 9 10 12 13 15


16 18 19 21 22 24 25 27 28 30
31 33 34 36 37 39 40 42 43 45
46 48 49 51 52 54 55 57 58 60
61 63 64 66 67 69 70 72 73 75
76 78 79 81 82 84 85 87 88 90
91 93 94 96 97 99 100


5 3
1
2
3
5
2 3
6 5
1
0
3
0
4
8
1 3 5


7 10
1


6
3
20
4
23
4
57
87
241


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

100


</div>

<!--links-->

×