Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (62.76 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Giáo án điện tử Tốn lớp 2</b>
<b>Ơn tập các số đến 100 (Tiếp)</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
- Biết viết số có hai chữ số thành tổng của số chục và số đơn vị, thứ tự
của các số.
- Biết so sánh các số trong phạm vi 100.
- Giáo dục HS ham học toán biết vận dụng toán vào cuộc sống.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- Kẻ bảng như bài 1 SGK.
<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<b>1. Tổ chức: KT sĩ số</b>
<b>2. Kiểm tra:</b>
- Có bao nhiêu số có một, hai chữ số?
- Số bé nhất( lớn nhất) có một, hai chữ
số? cho ví dụ?
<b>3. Bài mới:</b>
a- HĐ1: Củng cố về đọc, viết, phân
tích số.
- Đọc đề, nêu yêu cầu?
- Hát
- HS nêu: có 10 số có 1 chữ số, có 90
số có 2 chữ số.Số bé nhất có 1 chữ số là
0,số bé nhất có 2 chữ số là 10.
- HS nhận xét
Các bài dành cho tất cả các đối tượng
* Bài 1: Làm miệng
- Nhận xét, chữa bài.
B - HĐ2: So sánh số.
- GV hướng dẫn: Vì sao điền dấu>
hoặc < hoặc = ?
VD: 72 > 70 vì có cùng chữ số hàng
chục là 7 mà 2 > 0 nên 72 > 70.
- GV chữa bài.
- GV chấm, nhận xét, chữa bài.
36 = 30 + 6; 71 = 70 +1
- HS nhận xét, đọc lại kết quả.
* Bài 3: Làm phiếu HT
- HS đọc đề, nêu yêu cầu
- HS làm bài
34 < 38 ; 27 < 72 ; 80 + 6 > 85.
- 2- 3 HS làm trên bảng lớp
- HS nhận xét
* Bài 4: Tương tự bài 3
- HS làm vở
- 2 HS làm trên bảng lớp
a) 28; 33; 45; 54.
b) 54; 45; 33; 28.
* Bài 5:
- HS chia 2 đội thi điền số đúng và
nhanh:
67, 70, 76, 80, 84, 90, 93, 98,
100.
- HS nhận xét, cho điểm 2 đội.
<b>IV. Hoạt động nối tiếp:</b>
- GV nhận xét, cho điểm.
- Nhận xét giờ