Tải bản đầy đủ (.ppt) (7 trang)

Toán 2- Tuần 2- Luyện tập chung tr11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (213.36 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Bài: Luyện tập chung</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Ôn bài cũ:</b>



<b>a) 74 + 22</b>

<b>b) 65 + 23</b>

<b>c) 46 - 25</b>



<b>96</b>

<b> </b>

<b>88</b>

<b> </b>

<b>21</b>



74


22



+

65



23



+

46



25




</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Bài 1: Viết các số 25, 62, 99, 39, 85 theo mẫu:</b>


<b> 25 = 20 + 5</b>


<b> </b>

<b>62 = 60 + 2</b>



<b> </b>

<b>99 = 90 + 9</b>



<b> </b>

<b>39 = 30 + 9</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Bài 2. Viết số thích hợp vào ơ trống:</b>




Số hạng

30 52 9

7



Số hạng

60 14 10 2



Tổng



a)


Số bị trừ

90 66 19 25



Số trừ

60 52 19 15



Hiệu



b)


<b>90 66 19 9</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Bài 3. Tính:</b>


48


30


+

65


11


-

94


42




<b>-78</b>

<b>44</b>

<b>52</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b> Bài 4. Mẹ và chị hái được 85 quả cam, mẹ hái được </b>


<b>44 quả cam. Hỏi chị hái được bao nhiêu quả cam?</b>


<b> Tóm tắt:</b>


<b> Mẹ và chị hái: 85 quả</b>
<b> Mẹ hái: 44 quả</b>


<b> Chị hái: …quả?</b>


<b>Bài giải:</b>


<b> Chị hái được số quả cam là:</b>
<b>85 – 44 = 41(quả)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Bài 5. Số ?



<b>1dm = … cm</b>


<b>10cm = dm</b>



</div>

<!--links-->

×