Tải bản đầy đủ (.ppt) (15 trang)

Lớp 3 - Luyện từ và câu - Tuần 15

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (681.52 KB, 15 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Bài tập 1</b>

: Em hãy kể tên một


số dân tộc thiểu số ở nước ta


mà em biết.



• Em hiểu thế nào là dân tộc


thiểu số ?



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b><sub>Bài tập 1: </sub></b>

<sub>Em hãy kể tên một </sub>


số dân tộc thiểu số ở nước ta


mà em biết :



• Người dân tộc thiểu số thường


sống ở đâu trên đất nước ta ?



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b><sub>Các dân </sub></b>



<b>tộc thiểu số </b>


<b>phía Bắc</b>



<b>Tày – Nùng </b>


<b>– Thái – </b>



<b>Mường- </b>


<b>Dao - </b>



<b>Hmong – </b>


<b>Hoa – Giáy </b>


<b>– Tà oi</b>

..



<b><sub>Các dân </sub></b>




<b>tộc thiểu số </b>


<b>phía miền </b>


<b>Trung</b>



<b><sub>Vân Kiều – </sub></b>



<b>Cờ hu – </b>



<b>Khơ mú – Ê </b>


<b>đê – </b>



<b><sub>Gia rai – </sub></b>



<b>Xơ đăng – </b>


<b>Chăm </b>



<b><sub>Các dân </sub></b>



<b>tộc thiểu số </b>


<b>phía miền </b>



<b>Nam </b>



<b><sub>Khơ me – </sub></b>



<b>Hoa </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Bài tập 2</b>:


Chọn những từ thích hợp trong ngoặc đơn để điền vào chỗ


trống :


a/ Đồng bào miền núi thường trồng lúa trên những
thửa ruộng

<b>. . .</b>

<b>bậc thang</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Bài tập 2</b>


Chọn những từ thích hợp trong ngoặc đơn để điền vào
chỗ trống :


b/ Những ngày lễ hội, đồng bào các dân tộc Tây Nguyên
thường tập trung bên <b>Nhà rông </b>

<b>. . . </b>

Để múa


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Bài tập 2</b>


Chọn những từ thích hợp trong ngoặc đơn để điền vào
chỗ trống :


c/ Để tránh thú dữ, nhiều dân tộc miền núi thường
làm <b>Nhà sàn . . . </b>để ở


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Bài tập 2</b>


Chọn những từ thích hợp trong ngoặc đơn để điền vào
chỗ trống :


d/ Truyện Hũ bạc của người cha là truyện cổ của dân
tộc <b>Chăm . . . </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Bài tập 3:</b>



Quan sát từng cặp sự vật được vẽ dưới đây rồi viết


những câu có hình ảnh so sánh các sự vật trong tranh:


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Bài tập 3:</b>


Quan sát từng cặp sự vật được vẽ dưới đây rồi viết


những câu có hình ảnh so sánh các sự vật trong tranh:


Trăng trịn


như



quả bóng



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Bài tập 3</b>


Quan sát từng cặp sự vật được vẽ dưới đây rồi viết


những câu có hình ảnh so sánh các sự vật trong tranh:


Đèn sáng


như



Sao



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Bài tập 3</b>


Quan sát từng cặp sự vật được vẽ dưới đây rồi viết



những câu có hình ảnh so sánh các sự vật trong tranh:


Bé xinh như hoa


Bé cười tươi như hoa



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Bài tập 3


Quan sát từng cặp sự vật được vẽ dưới đây rồi viết


những câu có hình ảnh so sánh các sự vật trong tranh:


Đất nước ta cong


cong hinh chữ S



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Bài tập 4:</b>



<b>Bài tập 4:</b>


Tìm những từ ngữ thích hợp với mỗi chỗ trống:




a/ Công cha nghĩa mẹ được so sánh như <b>. . . ,</b>như <b> . . .</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Bài tập 4:



Tìm những từ ngữ thích hợp với mỗi chỗ trống:





b/ Trời mưa, đường đất sét trơn như <b>. . .</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Bài tập 4:



Tìm những từ ngữ thích hợp với mỗi chỗ trống:




c/ Ở thành phố có nhiều tịa nhà cao như <b>. . .</b>


</div>

<!--links-->

×