Tải bản đầy đủ (.ppt) (17 trang)

Toán 4 - Tuần 4 - Yến, tạ, tấn.

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (717.3 KB, 17 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Để đo khối l ợng các vật nặng đến hàng </b>
<b>chục ki-lô-gam ng ời ta còn dùng đơn vị </b>
<b>o l yn.</b>


<b>10 kg tạo thành 1 yến; 1 yến b»ng 10kg</b>


<b>1 yÕn = 10 kg</b>
<b>10 kg = 1 yÕn</b>


<b>10kg</b>


<b>? yÕn</b>


<b>1 yÕn</b>


<b>? kg</b>


<b>? yÕn</b>


<b>10kg</b> <b>10kg</b> <b>10kg</b>


<b>10kg</b> <b>10kg</b>


<b>? kg</b>


<b>1 yÕn</b> <b>1 yÕn</b>


<b>1 yÕn</b> <b>10kg</b>


<b>5 yÕn</b> <b>20 kg</b>



<b>Bao nhiêu kg tạo thành 1yến?</b>
<b> 1 yến bằng bao nhiêu kg gạo?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Để đo khối l ợng các vật nặng đến hàng </b>
<b>chục yến ng ời ta còn dùng đơn vị đo là </b>
<b>tạ.</b>


<b>10 yÕn tạo thành 1 tạ; 1 tạ bằng 10 yến.</b>


<b>1 tạ = 10 yÕn</b>


<b>? yÕn</b>
<b>? kg</b>
<b>? t¹</b>
<b>? yÕn</b>
<b>10 yÕn</b>
<b>100 kg</b>
<b>2 t¹</b>
<b>20 yến</b>


<b>1 tạ bằng bao nhiêu </b>
<b>yến? Bao nhiêu kg?</b>


<b>10 yến tạo thành 1 tạ; biết 1 yến bằng </b>
<b>10kg, vậy 1 tạ bằng bao nhiêu kg? bao </b>
<b>nhiêu kg bằng 1 t¹?</b>


<b>= 100kg</b>


<b>1 t¹</b>



<b>200kg</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Để đo khối l ợng các vật nặng đến hàng </b>
<b>chục tạ ng ời ta còn dùng đơn vị đo là tấn.<sub>10 tạ tạo thành 1 tấn; 1 tấn bằng 10 tạ.</sub></b>


<b>BiÕt 1 t¹ b»ng 10 yÕn. VËy 1 tÊn b»ng bao </b>
<b>nhiªu yÕn?</b>


<b>1 tÊn = 10 t¹</b>


<b>? tÊn</b>
<b>? t¹</b>


<b>? kg</b> <b>2 tÊn<sub>20 t¹</sub></b>


<b>3000 kg</b>


<b>= 100 yÕn</b>


<b>BiÕt 1 yÕn b»ng 10kg. VËy 1 tÊn b»ng bao </b>
<b>nhiêu kg?</b>


<b>= 1000 kg</b>


<b>2000kg</b>


<b>3 tấn</b>


<b>1 tấn bằng bao nhiêu tạ? Bằng bao </b>


<b>nhiêu yến? Bao nhiêu kg?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Bài 1: Viết "2kg" hoặc </b>


<b>"2 tạ" hoặc "2 tấn" vào </b>


<b>mỗi hình cho thích hợp?</b>



<b>Bài 1: Viết </b>

<b>"2kg"</b>

<b> hoặc </b>



<b>"2 tạ"</b>

<b> hoặc </b>

<b>"2 tấn"</b>

<b> vào </b>


<b>mỗi hình cho thích hợp?</b>



<b>?</b>


<b> ?</b>


<b>?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Bài 1: Viết "2kg" hoặc "2 tạ" hoặc "2 tấn" vào </b>
<b>mỗi hình cho thích hợp?</b>


<b>Bài 1: Viết "2kg" hoặc "2 tạ" hoặc "2 tấn" vào </b>
<b>mỗi hình cho thích hợp?</b>


<b> "2 kg"</b> <b> "2 tạ"</b> <b> "2 tấn"</b>


<b>Em cho biết</b>


<b>Ô tô nặng 2 tạ tức là </b>
<b>nặng bao nhiêu kg?</b>



<b>Ô tô nặng 2 tạ tức là </b>
<b>nặng 200 kg</b>


<b>Thuyền nặng 2 tấn tức là </b>
<b>nặng bao nhiêu tạ?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ </b>
<b>chấm:</b>


<b>Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ </b>
<b>chấm:</b>


<b>a)</b>

<b> 1 yÕn = ... kg </b>


<b> 5 </b>


<b>yÕn = ... kg</b>

<b> </b>


<b> 1yÕn 7kg </b>



<b>= .... kg</b>



<b> 10 kg = .... yÕn </b>


<b> </b>


<b>8 yÕn = ... kg</b>

<b> </b>


<b> 5yÕn 3kg </b>


<b>= .... kg</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Em thực hiện nh thế nào để </b>
<b>tìm đ ợc 5 yến = 50kg?</b>


<b>V× 1 yÕn = 10 kg </b>



<b>nªn 5 yÕn = 10 kg x 5 </b>


<b> </b> <b> = 50 kg</b>


<b>Em thực hiện nh thế nào để </b>
<b>tìm đ ợc 1 yến 7kg = 17kg?</b>


<b>Vì 1 yến = 10 kg nên</b>
<b>1 yến 7 kg = 10 kg + </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Bµi 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:</b>


<b>Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:</b>


<b>b)</b>


<b>1 tạ = ... yến</b> <b>4 t¹ = ... yÕn</b>


<b>10 yÕn = .... t¹ 2 tạ = ... kg</b>


<b>1 t¹ = .... kg 9 t¹ = ... kg</b>


<b>100 kg = ...t¹ 4 t¹ 60 kg = ...kg </b>
<b> </b>


<b>10</b> <b>40</b>


<b>1</b> <b>200</b>


<b>100</b> <b>900</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Em h·y gi¶i thÝch v× sao </b>
<b>4 tạ = 40 yến?</b>


<b>Vì 1 tạ = 10 yến nên </b>
<b>4 t¹ = 10 yÕn x 4 </b>


<b> = 40 yến</b>


<b>Em hÃy giải thích vì sao </b>
<b>4 tạ 60 kg = 460 kg?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Bài 2: Viết số thích hợp vào </b>


<b>chỗ chấm:</b>



<b>Bài 2: Viết số thích hợp vào </b>


<b>chỗ chấm:</b>



<b>c)</b> <b> 1 tấn = ... t¹</b> <b> </b>


<b> 3 tÊn = ... t¹</b>


<b>10 t¹ = ... tÊn</b> <b> </b>


<b> 8 tÊn = ... t¹</b>


<b>1 tÊn = ... kg</b> <b> </b>


<b> 5 tÊn = ... kg</b>



<b> 1000 kg = .... tÊn</b> <b> </b>


<b> 2 tÊn 85 kg = ... kg</b>


<b>10</b>


<b>30</b>


<b>100</b>



<b>80</b>


<b>1000</b>


<b>5000</b>



<b>1</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Em hÃy giải thích vì sao </b>
<b>4 tấn = 40 tạ?</b>


<b>Vì 1 tấn = 10 tạ nên </b>
<b> 4 tÊn = 10 t¹ x 4 </b>


<b> = 40 tạ</b>


<b>Em hÃy giải thích v× sao </b>
<b>2 tÊn 85kg = 2085kg?</b>


<b>V× 1 tÊn = 1000kg nªn </b>


<b> </b> <b>2 tÊn = 2000kg, </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Bµi 3: TÝnh</b>



<b>Bµi 3: TÝnh</b>


<b> 18 yÕn + 26 yÕn =</b> <b> </b>


<b> 135 t¹ x 4 =</b>
<b>648 t¹ - 75 t¹ =</b>
<b> 512 tÊn : 8 =</b>


<b>Em h·y tÝnh v c¸ch tÝnh</b>

<i><b>à</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Em hÃy nêu cách tính </b>


<b> 18 yÕn + 26 yÕn = 44 yÕn?</b>



<b>Khi thùc hiÖn c¸c phÐp tÝnh </b>



<b>với các số đo đại l ợng ta cần </b>


<b>thực hiện bình th ờng nh số tự </b>


<b>nhiên sau đó ghi tên đơn vị </b>



<b>vµo kÕt qu¶ tÝnh. Khi tÝnh </b>



<b>phải thực hiện với cùng một </b>


<b>đơn vị đo.</b>



<b>Khi thực hiện các phép </b>


<b>tính với các số đo đại l </b>


<b>ợng ta cần l u ý gì?</b>



<b>Lấy 18 + 26 = 44, </b>



<b>sau đó viết tên </b>


<b>đơn vị "yến" vào </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>4 . Một xe ô tô chuyến trước chở được 3 </b>
<b>tấn muối, chuyến sau chở được nhiều </b>


<b>hơn chuyến trước 3 tạ. Hỏi cả hai </b>
<b>chuyến xe chở được bao nhiêu tạ?</b>


<b>4 . Một xe ô tô chuyến trước chở được 3 </b>


<b>tấn muối, chuyến sau chở được nhiều </b>
<b>hơn chuyến trước 3 tạ. Hỏi cả hai </b>


<b>chuyến xe chở được bao nhiêu tạ?</b>


<b>Em có nhận xét gì về đơn vị </b>
<b>đo s mui ca chuyn </b>


<b>muối đầu và số muối chở </b>
<b>thªm cđa chun sau?</b>


<b>Phải đổi các đơn vị đo </b>
<b>về cựng mt n v.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>Tóm tắt:</b>


<b>Tóm tắt:</b> <sub>ã</sub>


<b>Chuyn đầu: 3 tấn</b>



•<b><sub>Chuyến sau hơn: 3 tạ</sub></b>
•<b><sub>Cả hai chuyến: ...tạ?</sub></b>


•<b><sub>Chuyến u: 3 tn</sub></b>


ã<b><sub>Chuyn sau hn: 3 t</sub></b>
ã<b><sub>C hai chuyn: ...t?</sub></b>
<b>Bài giải:</b>


<b>Bài giải:</b>


ã<b><sub> i 3 tấn = 30 tạ</sub></b>
•<b><sub>Số tạ chuyến sau chở được là</sub></b>
• <b><sub>30 + 3 = 33 (tạ)</sub></b>


•<b><sub>Số tạ muối cả hai chuyến chở được là:</sub></b>
• <b><sub>30 + 33 = 63 (tạ)</sub></b>


• <b><sub> Đáp số: 63 tạ</sub></b>


•<b><sub> Đổi 3 tấn = 30 tạ</sub></b>
•<b><sub>Số tạ chuyến sau chở được là</sub></b>
• <b><sub>30 + 3 = 33 (tạ)</sub></b>


•<b><sub>Số tạ muối cả hai chuyến chở được là:</sub></b>
• <b><sub>30 + 33 = 63 (tạ)</sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17></div>

<!--links-->

×