Tải bản đầy đủ (.ppt) (20 trang)

Ôn tập học kì I- Giải nhất tỉnh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.45 MB, 20 trang )


Giáo viên: đỗ Thị Hương
Trường THCs Thanh Quang- Nam Sách

Trái đất
1. Bản đồ. Cách vẽ
bản đồ.
2. Các yếu tố của
bản đồ.
địa hinh bề mặt trái đấtBản đồ
1. Vị trí, hinh dạng,
kích thước của Trái
đất và hệ thống
kinh, vĩ tuyến.
2. Các chuyển
động của Trái đất
và hệ quả.
3. Cấu tạo bên
trong của Trái đất.
4.Sự phân bố các
lục địa và đại dương
trên bề mặt Trái
đất.
Chương I:
Trái đất
Chương II: Các thành phần tự
nhiên của trái đất
Tiết 17: Ôn tập học kì I
1. Tác động của
nội lực và ngoại
lực trong việc


hình thành địa
hình bề mặt Trái
đất.
2. Các dạng địa
hình.

thứ 3
hình cầu.
lớn.
1.Trái đất nằm ở vị trí .............trong hệ Mặt Trời theo thứ tự xa
dần Mặt Trời.
2. Trái đất có dạng...................
3. Trái đất có kích thước rất...........
Tiết 17: Ôn tập học kì I
I. Trái đất.

Bài tập
Điền vào chỗ ....... các từ cho thích hợp sao cho đúng.
4.Các đường nối từ cưc Bắc xuống cực Nam của địa cầu là đường
...................độ dài của các đường kinh tuyến ........................
kinh tuyến đều bằng nhau
5. Đường kinh tuyến đi qua đài thiên văn Grin-Uýt (Nước Anh) gọi là đư
ờng............................
kinh tuyến gốc
6. Những vòng tròn trên quả địa cầu vuông góc với các kinh tuyến là
những đường.............., các đường vĩ tuyến có độ dài............................
vĩ tuyến không bằng nhau
7.đường..................là vĩ tuyến gốc.xích đạo
1.Vị trí, hình dạng, kích thước của Trái đất và hệ
thống kinh, vĩ tuyến


L
â
p

h

X
X
X
X
Chuyển động của Trái đất
Tiết 17: Ôn tập học kì I
I.Trái đất.
2. Các chuyển động của Trái đất và hệ
quả
M
ù
a

x
u
â
n


L

p


t
h
u
M
ù
a

h







M
ù
a

t
h
u
Lập đông
L

p

x
u
â

n




M
ù
a

đ
ô
n
g
21 - 3
Xuaõn Phaõn
22 - 12
ẹoõngù Chớ
22 - 6
Haù Chớ
23 - 9
Thu Phaõn

Câu hỏi thảo luận
Phiếu học tập số 1
Chuyển động của Trái đất tự quay quanh
trục
Phiếu học tập số 2
Chuyển động của Trái đất quanh Mặt Trời
Trái đất
Tự quay quanh

trục
Thời gian tự
quay
1 vòng
là..............
Hướng tự quay
từ
.........sang.........
Hệ qủa
...............
...............
...............
...........
Giờ khác
nhau trên
Trái đất
Các vật
chuyển
động
đều
bị...........
Trái đất
Hướng
chuyển
động
từ
....sang.....
Thời gian
chuyển
động 1

vòng
là......
Trục
nghiêng 66


33

.Hướng
không đổi
Hệ qủa
Hiện tư
ợng...........
.......................
........
Hiện tượng ngày
đêm ..................
.......
cHuyển động
quanh mặt trời

Hướng tự quay từ Tây
sang đông
Thời gian tự quay 1 vòng

24 giờ.
Tự quay quanh trục
Hệ qủa
Các vật chuyển
động đều bị

lệch hướng
Ngày đêm kế
tiếp không
ngừng
Trái đất
Giờ khác nhau
trên Trái đất
chuyển động tự quay quanh trục của trái đất
và hệ quả

Chuyển động quanh mặt trời
Trục nghiêng
66
o
33

.
Hướng không đổi
Hướng chuyển động
từ Tây sang đông
Thời gian chuyển
động 1 vòng là 365
ngày 6 giờ.
Hiện tượng các mùa
trên Trái đất
Hệ qủa
Hiện tượng ngày, đêm
dài ngắn theo mùa
chuyển động quanh mặt trời của trái đất
và hệ quả

Trái đất

I. Trái đất.
3. Cấu tạo bên trong của Trái đất
Lp dy Trng thỏi Nhit
V Trỏi
t
Lp
Trung
gian
Từ 5 km
Từ 5 km
đến 70km
đến 70km
Rắn chắc
Rắn chắc


Càng xuống sâu nhiệt
Càng xuống sâu nhiệt
độ càng cao nhưng tối
độ càng cao nhưng tối
đa chỉ tới 1000
đa chỉ tới 1000
0
0
C
C
Gần
Gần

3000km
3000km
Từ quánh dẻo
Từ quánh dẻo
đến lỏng
đến lỏng
Trên 3.000km
Trên 3.000km
Lỏng ở ngoài,
Lỏng ở ngoài,
rắn ở trong
rắn ở trong
Cao nhất khoảng
Cao nhất khoảng
5000
5000
0
0
C
C
Tiết 17: Ôn tập học kì I
Khoảng 1500
0
C
đến 4700
0
C
Lõi Trái
đất

×