Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

Tải Bài tập thì tương lai hoàn thành và tương lai hoàn thành tiếp diễn - Bài tập ngữ pháp môn tiếng Anh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (123.4 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Bài tập thì tương lai hồn thành và</b>



<b>tương lai hồn thành tiếp diễn trong</b>

<b>tiếng Anh</b>


<b>I. Thì tương lai hồn thành.</b>


<b>1. Cấu trúc thì tương lai hồn thành:</b>


+ Câu khẳng định: S + will have + P2 + (O)
+ Câu phủ định: S + will not have + P2 + (O)
+ Câu nghi vấn: Will + S +have + P2 + (O)?


<b>2. Cách dùng thì tương lai hồn thành:</b>


Thì tương lai hồn thành được dùng khi muốn diễn tả một hành động, sự
việc sẽ hoàn thành trước một thời điểm xác định trong tương lai, hoặc trước
khi hành động, sự việc khác xảy ra.


Ví dụ:


+ I will have prepared the meal before you come tomorrow. (Ngày mai,
trước khi bạn đến, tôi sẽ chuẩn bị xong bữa cơm)


+ John won’t have finished the study by July because he has some health
problems. (Đến tháng 7, John khơng thể hồn thành việc nghiên cứu vì anh
ấy có một vài vấn đề về sức khỏe.)


+ Will you have got a driving license by the time you get married next
month? (Liệu tháng sau khi bạn cưới bạn đã có bằng lái xe chưa?)


<b>3. Dấu hiệu nhận biết thì tương lai hồn thành.</b>



Thì tương lai hoàn thành đi kèm với một số trạng từ như các cụm từ chỉ thời
gian đi kèm:


+ By + mốc thời gian (by the end of, by tomorrow)
+ By then


+ By the time + mốc thời gian.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>1. Cấu trúc thì tương lai hồn thành tiếp diễn:</b>


+ Câu khẳng định: S + Will + have + been + V-ing + (O)
+ Câu phủ định: S + Will + have + not + been + V-ing + (O)
+ Câu nghi vấn: Will + S + have + been + V-ing + (O)


<b>2. Cách dùng thì tương lai hồn thành tiếp diễn.</b>


<b>Thì tương lai hồn thành tiếp diễn được dùng hành động ai đó sẽ làm</b>
<b>được bao lâu tính đến thời điểm xác định trong tương lai. (Có nghĩa là</b>
<b>đến thời điểm đó, hành động đó vẫn chưa kết thúc).</b>


<i>(Thì tương lai hồn thành, thì là hành động đó đã hồn thành rồi, cịn thì</i>
<i>tương lai hồn thành tiếp diễn thì hành động đó chưa hồn thành.)</i>


Ví dụ;


+ By next month, I will have been worrking for this company for 1 year.
(Tính đến tháng sau, tơi sẽ làm việc cho công ty này được 6 tháng)


+ 9.am, I will have been waiting for her for two hours. (Đến 9 giờ sáng tôi
sẽ chờ cô ấy được 2 tiếng rồi.)



<b>3. Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại hồn thành tiếp diễn</b>


Thì tương lai hồn thành tiếp diễn dùng các trạng từ giống như trạng từ của
thì tương lai hồn thành, xong nó đi kèm với for + khoảng thời gian.


<b>Note 1:</b> Khơng sử dụng thì tương lai trong các mệnh đề thời gian. Cũng
giống như mọi thì tương lai khác, thì tương lai hồn thành tiếp diễn khơng
thể được dùng trong các mệnh đề được bắt đầu bằng những từ chỉ thời gian
như: when, while, before, after, by the time, as soon as, if, unless, v.v…
Thay vào đó, bạn có thể dùng thì HIỆN TẠI HỒN THÀNH TIẾP DIỄN.


<b>Ví dụ:</b>


+ You won’t get a promotion until you will have been working here as long
as Tim: Sai.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Note 2:</b> Một số từ khơng có dạng tiếp diễn cũng khơng được sử dụng trong
thì tương lai hồn thành tiếp diễn. Thay vì dùng thì Tương lai Hồn thành
Tiếp diễn với những động từ này, bạn phải dùng TƯƠNG LAI HỒN
THÀNH.


state: be, cost, fit, mean, suit
Ví dụ: We are on holiday.


possession: belong, have
Ví dụ: Sam has a cat.


senses: feel, hear, see, smell, taste, touch
Ví dụ: He feels the cold.



feelings: hate, hope, like, love, prefer, regret, want, wish
Ví dụ: Jane loves pizza.


brain work: believe, know, think (nghĩ về), understand
Ví dụ: I believe you.


Ví dụ:


Ned will have been having his driver’s license for over two years. <b>[ Không</b>
<b>đúng ]</b>


Ned will have had his driver’s license for over two years.<b>[ Đúng ]</b>
<b>Note 3: Cách đặt Adverb</b>


Những ví dụ dưới đây hướng dẫn cách đặt các adverb như: always, only,
never, ever, still, just, trong các câu ở thì tương lai hồn thành tiếp diễn.
Ví dụ:


You will only have been waiting for a few minutes when her plane arrives.
Will you only have been waiting for a few minutes when her plane arrives?
You are only going to have been waiting for a few minutes when her plane
arrives.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>III. Bài tập thực hành</b>


<b>Question 1.</b> I hope it ________ (stop) working by 5 o'clock this afternoon.
A. will have stopped


B. will have been stopping



<b>Question 2.</b> By next month I ______ (leave) for India.
A. will have left


B. will have been leaving


<b>Question 3.</b> The film _______ (end) by the time we get there.
A. will have ended


B. will have been ending


<b>Question 4.</b> They _______ (build) a house by June next year.
A. will have built


B. will have been building


<b>Question 5.</b> I'm sure they _______ (complete) the new road by September.
A. will have complete


B. will have been completing


<b>Question 6.</b> A In two years from now, the contract ________ (come) to an
end.


A. will have come


B. will have been coming


<b>Question 7.</b> By the end of December, John ________ (work) as a reporter
for ten years.



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

B. will have been working


<b>Question 8.</b> By the time you arrive, I ________ (finish) writing an essay.
A. will have finished


B. will have been finishing


<b>Question 9.</b> He certainly _______ (not/do) all his homework by ten tonight.
A. won't have done


B. won't have been doing


<b>Question 10.</b>By November I _____ (work) for this company for 6 years.
A. will have worked


B. will have been working


<b>Question 11.</b>By March 15, I ______ (be) here for one year.
A. will have been


B. will have been being


<b>Question 12.</b>By this time next week, he ______ (write) his novel for 6
months.


A. will have written
B. will have been writing


<b>Question 13.</b>You _______ (finish) your work by 9 tonight?


A. Will have you finished


B. Will have you been finishing


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

B. will have been living


<b>Question 15.</b>He _____ (write) a book by the end of the week.
A. will have written


B. will have been writing


<b>Question 16.</b>He ______ (write) this book for 3 months by the end of this
week.


A. will have written
B. will have been writing


<b>Question 17.</b>_________ (finish/you) this project by next week?
A. WIll you have finished


B. Will you have been finishing


<b>Question 18.</b>________ (be/she) pregnant for 5 month this week?
A. Will she have been


B. Will she have been being


<b>Question 19.</b>An hour from now I hope I ______ all these exercises. We will
all go to the beach then. (to do)



A. will have done


B. will have been doing


<b>Question 20.</b>When I get my diploma in 2008, I ______ (to live) in Hanoi
for 2 years.


A. will have lived


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>ĐÁP ÁN</b>


<b>Question 1.</b> A


<b>Question 2.</b> A


<b>Question 3.</b> A


<b>Question 4.</b> A


<b>Question 5.</b> A


<b>Question 6.</b>A


<b>Question 7.</b> B


<b>Question 8.</b> A


<b>Question 9.</b> A


<b>Question 10.</b>B



<b>Question 11.</b>A


<b>Question 12.</b> B


<b>Question 13.</b> A


<b>Question 14.</b> B


<b>Question 15.</b> A


<b>Question 16.</b> B


<b>Question 17.</b> A


<b>Question 18.</b> A


<b>Question 19.</b> A


</div>

<!--links-->

×