Tải bản đầy đủ (.ppt) (18 trang)

Tiếng Việt 2 - Tuần 3- LTVC - Từ chỉ sự vật, câu kiểu Ai là gì?

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.74 MB, 18 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẬN LONG BIÊN
TRƯỜNG TIỂU HỌC ÁI MỘ B


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2></div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>bộ đội</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>công nhân</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>3</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>4</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>5</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>6</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>7</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>8</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>bộ đội</b>


<b>công nhân</b>


<b>ơ tơ</b>


<b>máy bay</b>


<b>voi</b>


<b>trâu</b>



<b>dừa</b>


<b>mía</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>từ chỉ </b>
<b>người</b>
<b>từ chỉ </b>
<b>đồ vật </b>
<b> </b>
<b>từ chỉ </b>
<b>con vật </b>
<b> </b>
<b>từ chỉ </b>
<b>cây cối </b>
<b> </b>
<b>bộ đội</b>
<b>công nhân</b>
<b>ô tơ</b>
<b>máy bay</b>
<b>voi</b>
<b>trâu</b>
<b>dừa</b>
<b>mía</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Bài 2. Tìm các từ chỉ sự vật có trong bảng sau :


<b>bạn</b> <b>thân yêu</b> <b>thước kẻ</b> <b>dài</b>


<b>quý mến</b> <b>cô giáo</b> <b>chào</b> <b>thầy giáo</b>



<b>bảng</b> <b>nhớ</b> <b>học trò</b> <b>viết</b>


<b>đi</b> <b>nai</b> <b>dũng cảm</b> <b>cá heo</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>bạn</b>
<b>quý mến</b>
<b>bảng</b>
<b>đi</b>
<b>phượng </b>
<b>vĩ</b>
<b>thân u</b>
<b>cơ giáo</b>
<b>nhớ</b>
<b>nai</b>
<b>đỏ</b>
<b>thước kẻ</b>
<b>chào</b>
<b>học trị</b>
<b>dũng </b>
<b>cảm</b>
<b>sách</b>
<b>dài</b>
<b>thầy giáo</b>
<b>viết</b>
<b>cá heo</b>
<b>xanh</b>
<b>bạn</b>
<b>q mến</b>
<b>bảng</b>
<b>đi</b>


<b>phượng </b>
<b>vĩ</b>
<b>thân u</b>
<b>cơ giáo</b>
<b>nhớ</b>
<b>nai</b>
<b>đỏ</b>
<b>thầy giáo</b>
<b>cá heo</b>
<b>thước kẻ</b>
<b>học trị</b>
<b>sách</b>


Bài 2. Tìm các từ chỉ sự vật có trong bảng sau :


Thứ tư ngày 7 tháng 9 năm 2011


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

nai


Từ chỉ
đồ vật


Từ chỉ con
vật


Từ chỉ cây
cối
bạn
cô giáo
phượng



học
trò
thầy
giáo
cá heo
bảng
sách
thước
kẻ


* Sắp xếp các từ chỉ sự vật vừa tìm được thành bốn loại : Từ
chỉ người, từ chỉ đồ vật, từ chỉ con vật, từ chỉ cây cối.


Thứ tư ngày 7 tháng 9 năm 2011


Luyện từ và câu : Từ chỉ sự vật. Câu kiểu <i>Ai là gì ?</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Bài 3. Đặt câu theo mẫu dưới đây :


Thứ tư ngày 7 tháng 9 năm 2011


Luyện từ và câu : Từ chỉ sự vật. Câu kiểu <i>Ai là gì ?</i>


<b>là từ ngữ chỉ </b>


<b>gì ?</b> <b>là từ chỉ người</b>


Ai (hoặc cái gì, con gì) <sub>là gì ?</sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

Bài 3. Đặt câu theo mẫu dưới đây :


Ai (hoặc cái gì, con gì) <sub>là gì ?</sub>


Bạn Vân Anh là học sinh lớp 2A.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18></div>

<!--links-->

×