Tải bản đầy đủ (.pdf) (12 trang)

Tải 128 bài tập trắc nghiệm tổng ôn phần vectơ - Câu hỏi trắc nghiệm phần Vectơ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.61 MB, 12 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TỔNG ÔN </b>

<b>TRẮC NGHIỆM VỀ VECTƠ – HÌNH HỌC 10 </b>


<i><b>Sưu tầm và biên soạn: Thầy Hứa Lâm Phong </b></i>



<b>Vấn đề 1: Nhận biết và xác định Vectơ, hai vectơ cùng phương, hai vectơ bằng nhau. </b>
<b>Câu 1. </b> Khẳng định nào sau đây là đúng<b> ? </b>


<b>A.</b> Giá của vectơ <i>AB</i> là đoạn thẳng đi qua hai điểm <i>A</i> và <i>B</i>.
<b>B.</b>Mỗi vectơ đều có duy nhất một giá của nó.


<b>C.</b>Hai vectơ bằng nhau là hai vectơ có cùng phương và cùng độ dài.
<b>D.</b>Vectơ là một đoạn thẳng có định hướng.


<b>Câu 2.</b> Hai vectơ được gọi là bằng nhau nếu :


<b>A.</b>Chúng có độ dài bằng nhau và cùng phương . <b>B.</b>Chúng có độ dài bằng nhau và cùng hướng.
<b>C.</b>Chúng có độ dài bằng nhau. <b>D.</b>Chúng có độ dài bằng nhau và ngược hướng.
<b>Câu 3.</b> Khẳng định nào sau đây sai?


<b>A.</b>Hai vector bằng nhau thì chúng cùng hướng và có cùng độ dài bằng nhau.
<b>B.</b>Hai vector cùng hướng thì chúng cùng phương.


<b>C.</b>Vector khơng cùng phương với mọi vector khác khơng.


<b>D.</b>Hai vector có cùng phương thì cùng nằm trên cùng một đường thẳng.
<b>Câu 4. </b> Mệnh đề nào sau đây là đúng<b> ?</b>


<b>A.</b>Hai vectơ cùng phương với một vectơ thứ ba thì cùng phương.


<b>B.</b>Hai vectơ cùng phương với một vectơ thứ ba khác 0 thì cùng phương.
<b>C.</b>Hai vectơ cùng phương với một vectơ thứ ba thì cùng hướng.



<b>D.</b>Hai vectơ ngược hướng với một vectơ thứ ba thì cùng hướng.
<b>Câu 5.</b> Véctơ có điểm đầu và điểm cuối trùng nhau được gọi là


<b>A.</b>vectơ khơng và kí hiệu 0 . <b>B.</b>vectơ có phương tùy ý.
<b>C.</b>vectơ có độ dài khơng xác định. <b>D.</b>vectơ suy biến.


<i>Cho các vectơ a,b,u,v,w, x, y, z thỏa mãn hình 1 sau. </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 6.</b> Trong hình 1, vectơ <i>x</i> cùng hướng với vectơ nào sau đây ?


<b>A.</b> <i>y, z</i> . <b>B.</b> <i>y, w</i> . <b>C.</b> <i>w, z</i> <b>.</b> <b>D.</b> <i>b,u</i>.


<b>Câu 7.</b> Trong hình 1, có bao nhiêu cặp vectơ bằng nhau ?


<b>A.</b>0 . <b>B.</b>2 . <b>C.</b>1<b> .</b> <b>D.</b>3.


<b>Câu 8.</b> Dựa vào hình 1, có bao nhiêu cặp vectơ ngược hướng ?


<b>A.</b>1. <b>B.</b>2. <b>C.</b>3<b> .</b> <b>D.</b>4.


<b>Câu 9. </b> Dựa vào hình 1, có bao nhiêu cặp vectơ cùng hướng ?


<b>A.</b>1. <b>B.</b>2. <b>C.</b>3<b> .</b> <b>D.</b>4.


<b>Câu 10.</b> Dựa vào hình 1, cặp vectơ nào sau đây có cùng giá ?


<b>A.</b> <i>a</i> và <i>b</i> . <b>B.</b> <i>u</i> và <i>v</i> . <b>C.</b> <i>x</i> và <i>w</i><b>.</b> <b>D.</b> <i>y</i>và <i>z</i>.
<b>Câu 11.</b> Dựa vào hình 1, tìm khẳng định đúng ?


<b>A.</b> <i>b</i> 2<i>a</i> . <b>B.</b> <i>u v</i> . <b>C.</b> <i>x</i>4<i>z</i>



3 <b>.</b> <b>D.</b> <i>w</i>  <i>y</i>
5
3 .
<b>Câu 12.</b> Dựa vào hình 1, tìm khẳng định sai ?


<b>A. </b><i>x y</i> . <b>B. </b><i>y</i> 3<i>z</i>


4 . <b>C.</b> <i>u v</i> <b>.</b> <b>D.</b> <i>z</i>  <i>w</i>
4
5 .
<b>Câu 13.</b> Mệnh đề nào sau đây là đúng<b> ? </b>


<b>A.</b>Có duy nhất một vectơ cùng phương với mọi vectơ.
<b>B.</b>Có ít nhất hai vectơ cùng phương với mọi vectơ.
<b>C.</b>Có vơ số vectơ cùng phương với mọi vectơ.
<b>D.</b>Khơng có vectơ nào cùng phương với mọi vectơ.


<b>Câu 14. </b> Chọn khẳng định <b>sai. </b>Nếu hai vectơ khác 0 bằng nhau thì chúng ln có đặc điểm là
<b>A.</b>cùng điểm gốc . <b>B.</b>cùng phương. <b>C.</b>cùng hướng <b>.</b> <b>D.</b>cùng độ dài.
<b>Câu 15.</b> Cho tam giác <i>ABC</i>, có thể xác định bao nhiêu vectơ khác vectơ 0 có điểm đầu và điểm
cuối là đỉnh <i>A, B, C </i>?


<b>A.</b>3 <b>B.</b>6 <b>C.</b>4 <b>D.</b>9


<b>Câu 16. </b> Cho tứ giác <i>ABCD</i>. Số các vectơ khác 0 có điểm đầu và cuối là đỉnh của tứ giác bằng:


<b>A.</b>4 <b>B.</b>6 <b>C.</b>8 <b>D.</b>12


<b>Câu 17.</b> Cho lục giác đều <i>ABCDEF </i>tâm <i>O</i>. Số các vectơ khác 0 cùng phương với <i>OC</i> có điểm


đầu và cuối là đỉnh của lục giác là:


<b>A.</b>4 <b>B.</b>6 <b>C.</b>7 <b>D.</b>9


<b>Câu 18.</b> Cho lục giác đều <i>ABCDEF</i> tâm <i>O</i>. Ba vectơ bằng vecto <i>BA</i> là:


<b>A.</b> <i>OF, DE,OC</i> <b>B.</b> <i>CA,OF, DE</i> <b>C.</b> <i>OF, DE,CO</i> <b>D.</b> <i>OF, ED,OC</i>


<b>Câu 19.</b> Cho lục giác đều <i>ABCDEF </i>tâm <i>O</i>. Số các vectơ bằng <i>OC</i> có điểm đầu và cuối là đỉnh
của lục giác là:


<b>A.</b>4 <b>B.</b>6 <b>C.</b>2 <b>D.</b>3


<b>Câu 20.</b> Cho 5 điểm <i>A, B, C, D, E</i>. Có bao nhiêu vectơ khác vectơ khơng có điểm đầu và điểm
cuối là hai điểm trong các điểm đó?


<b>A.</b>24. <b>B.</b>30. <b>C.</b>20 <b>D.</b>10


<b>Câu 21.</b> Cho hình bình hành <i>ABCD</i> có tâm <i>O</i>. Số vectơ hình thành từ 2 điểm phân biệt trong 5
điểm <i>A, B, C, D, O</i> có độ dài bằng <i>OB</i> là


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 22.</b> Cho <i>AB</i> ≠ 0 và một điểm <i>C</i>, có bao nhiêu điểm <i>D </i>thỏa mãn: <i>AB</i>  <i>CD</i>


<b>A.</b>0 <b>B.</b>1 <b>C.</b>2 <b>D.</b>vô số.


<b>Câu 23.</b> Cho <i>AB</i> ≠ 0 và một điểm C, có bao nhiêu điểm D thỏa mãn: <i>AB CD</i>


<b>A.</b>0 <b>B.</b>1 <b>C.</b>2 <b>D.</b>vô số.


<b>Câu 24.</b> Cho hình bình hành <i>ABCD</i>. Trong các khẳng định sau, hãy tìm khẳng định <b>sai.</b>


<b>A.</b> <i>AD CB</i> . <b>B.</b> <i>AD</i>  <i>CB</i> . <b>C.</b> <i>AB DC</i> <b>D.</b> <i>AB</i>  <i>CD</i>


<b>Câu 25.</b> Cho hình vng <i>ABCD</i>. Trong các khẳng định sau, hãy tìm khẳng định <b>đúng. </b>
<b>A.</b> <i>AC BD</i> . <b>B.</b> <i>AB, AC</i>

cùng hướng

. <b>C.</b> <i>AB</i> <i>BC</i> <b>D.</b> <i>AB CD</i>

.


<b>Câu 26.</b> Cho hình thoi <i>ABCD</i>. Trong các khẳng định sau, hãy tìm khẳng định <b>đúng. </b>


<b>A.</b> <i>BA DC</i> . <b>B.</b> <i>AB</i><i>AD</i>. <b>C.</b> <i>BD</i>  <i>AC</i> <b>D.</b> <i>AB</i>  <i>CD</i>

.


<b>Câu 27.</b> Cho tứ giác <i>ABCD</i>. Gọi <i>M, N, P,Q</i> lần lượt là trung điểm <i>AB, BC, CD, DA</i> . Khẳng
định nào sau đây là sai<b> ? </b>


<b>A.</b> <i>MN QP</i> . <b>B.</b> <i>MQ</i><i>NP</i>. <b>C.</b> <i>PQ</i>  <i>MN</i> <b>D.</b> <i>MN</i>  <i>AC</i>

.


<b>Câu 28.</b> Điều kiện nào là điều kiện cần và đủ để <i>AB CD</i> :


<b>A.</b><i>ABCD</i> là hình bình hành. <b>B.</b><i>ABDC</i> là hình bình hành.
<b>C.</b><i>AD</i> và BC có cùng trung điểm. <b>D.</b> <i>AB CD</i> và <i>AB / /CD</i>.
<b>Câu 29.</b> Cho <i>ABC</i>. Đặt <i>a BC,b AC</i>  . Các cặp vectơ nào sau cùng phương?


<b>A.</b> 2<i>a b,a</i> 2 . <i>b</i> <b>B.</b> <i>a</i>2<i>b, a b</i>2  . <b>C.</b> 5<i>a b,</i> 10<i>a</i>2<i>b</i> <b>D.</b> <i>a b,a b</i> 


<b>Câu 30.</b> Cho tam giác <i>ABC</i>. Gọi <i>M, N, P</i> lần lượt là trung điểm của <i>BC</i>, <i>CA</i> và <i>AB</i>. Các vectơ bằng
với <i>CM</i> là


<b>A.</b> <i>MB, PN,CN</i>. <b>B.</b> <i>BM, NC, NP</i>. <b>C.</b> <i>BM, PN, NC</i> <b>D.</b> <i>MB, NP,CM</i>


<b>Câu 31. </b> Cho điểm <i>M</i> thuộc đoạn thẳng <i>AB</i> sao cho 3<i>MA</i>2<i>MB</i>. Khi đó ta có :
<b>A.</b> <i>MA</i>2<i>AB</i>


5 . <b>B.</b> <i>MA</i> <i>MB</i>
2



3 . <b>C.</b> <i>MA</i>  <i>AB</i>
3


5 <b>D.</b> <i>MA</i>  <i>AB</i>
2
5
<b>Câu 32.</b> Cho tam giác <i>ABC</i>, gọi <i>N</i> là điểm trên cạnh <i>AC</i> sao cho <i>NC</i>2<i>NA</i>. Biểu diễn <i>NA</i> theo


<i>AC</i>


<b>A.</b> <i>NA</i> 2<i>AC</i>


3 . <b>B.</b> <i>NA</i>  <i>AC</i>
1


3 . <b>C.</b> <i>NA AC</i> <b>D.</b> <i>NA</i>2<i>AC</i>
<b>Câu 33. </b> Cho tam giác <i>ABC</i>, gọi <i>M</i> là điểm trên cạnh <i>BC</i> sao cho <i>MB</i>2<i>MC</i>. Biểu diễn


<i>AM</i>1<i>AB</i>


3 theo <i>AC</i>
<b>A.</b> 2<i>AC</i>


3 . <b>B.</b> <i>NA</i> <i>AC</i>


1


3 . <b>C.</b> 0 <b>D.</b> 2<i>AC</i>


<b>Câu 34.</b> Cho ba điểm <i>A, B, C</i> phân biệt. Điều kiện cần và đủ để ba điểm thẳng hàng là:



<b>A.</b> <i>AC</i><i>AB</i><i>BC</i> <b>B.</b> <i>M : MA</i><i>MC</i><i>MB</i>


<b>C.</b>  <i>k</i> <i>: AB kAC</i> <b>D.</b> <i>M : MA</i><i>MB</i><i>MC</i>0


<b>Câu 35.</b> Cho ba điểm <i>M, N, P</i> thẳng hàng, trong đó điểm <i>N</i> nằm giữa hai điểm <i>M</i> và <i>P</i>. Khi đó
các cặp vecto nào sau đây cùng hướng ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Câu 36.</b> Cho hai vectơ <i>a</i> và <i>b</i> không cùng phương. Hai vectơ nào sau đây là cùng phương ?
<b>A. </b><i>u</i>2<i>a</i>3 và <i>b</i> <i>v</i> 1<i>a</i>3<i>b</i>


2 <b>B. </b><i>u</i> <i>a</i> <i>b</i>


3
3


5 và <i>v</i> <i>a</i> <i>b</i>
3
2


5
<b>C.</b> <i>u</i> 2<i>a</i>3<i>b</i>


3 và <i>v</i>2<i>a</i>9<i>b</i> <b>D.</b> <i>u</i> <i>a</i> <i>b</i>
3
2


2 và <i>v</i>  <i>a</i> <i>b</i>
1 1
3 4



<b>Câu 37.</b> Cho hai vectơ <i>a</i> và <i>b</i> không cùng nhưng hai vec tơ 2<i>a</i>3 và <i>b</i> <i>a</i>

<i>x</i>1

<i>b</i> cùng
phương. Khi đó giá trị của <i>x</i> là:


<b>A. </b>1


2 <b>B. </b>


3


2 <b>C. </b>


1


2 <b>D. </b>


3
2


<b>Câu 38. </b> Điểm <i>P</i> được xác định: <i>MN</i>4<i>PN</i>. Điểm <i>P</i> được xác định đúng trong hình vẽ nào sau
đây:


H1 H2


H3 H4


<b>A.</b>H4 <b>B.</b>H1 <b>C.</b>H3 <b>D.</b>H2


<b>Câu 39.</b> Điểm <i>P</i> được xác định: <i>NM</i> 3<i>PM</i>. Điểm <i>P</i> được xác định đúng trong hình vẽ nào
sau đây:



H1 H2


H3 H4


<b>A.</b>H4 <b>B.</b>H1 <b>C.</b>H3 <b>D.</b>H2


<b>Câu 40.</b> Cho 3 điểm <i>M, N, P</i> thẳng hàng thỏa mãn hình vẽ sau:


Khẳng định nào sau đây là <b>đúng ?</b>


<b>A. </b><i>MP</i>2<i>MN</i> <b>B. </b><i>PN</i> 3<i>MN</i> <b>C. </b><i>NM</i> 1<i>PM</i>


2 <b>D. </b><i>MN</i>  <i>PN</i>
1
3
<b>Câu 41.</b> Cho tam giác <i>ABC</i> nội tiếp đường trịn tâm <i>O</i> có trực tâm <i>H</i>. <i>D</i> là điểm đối xứng với <i>B</i>


qua <i>O</i>. Tìm khẳng định <b>đúng</b> trong các khẳng định sau.


<b>A.</b> <i>HA CD</i> và <i>AD CH</i> . <b>B.</b> <i>HA CD</i> và <i>AD HC</i>


<b>C.</b> <i>HA CD</i> và <i>AC CH</i> . <b>D.</b> <i>HC</i><i>AD</i> và <i>OD OB</i>


<b>Câu 42.</b> Cho tam giác <i>ABC</i> nội tiếp đường trịn tâm <i>O</i> có trực tâm <i>H</i> và trọng tâm <i>G</i>. . Tìm khẳng
định <b>đúng</b> trong các khẳng định sau.


<b>A.</b>3 điểm <i>O, H, G </i>thẳng hàng vì <i>OH</i> 2<i>OG</i> . <b>B.</b>3 điểm <i>O, H, G </i>thẳng hàng vì <i>OH</i>3<i>OG</i> .
<b>C.</b>3 điểm <i>O, H, G </i>thẳng hàng vì <i>OH</i>2<i>OG</i> . <b>D.</b>3 điểm <i>O, H, G </i>thẳng hàng vì <i>OH</i> 3<i>OG</i>



2 .
<b>Vấn đề 2: Dựng và tính tổng – hiệu của hai vectơ. </b>


<i><b>N</b></i>
<i><b>P</b></i>


<i><b>M</b></i> <i><b>N</b></i> <i><b>M</b></i> <i><b>P</b></i>


<i><b>P</b></i>
<i><b>M</b></i>


<i><b>N</b></i> <i><b>M</b></i> <i><b>P</b></i> <i><b>N</b></i>


<i><b>N</b></i>
<i><b>P</b></i>


<i><b>M</b></i> <i><b><sub>N</sub></b></i> <i><b><sub>M</sub></b></i> <i><b>P</b></i>


<i><b>P</b></i>
<i><b>M</b></i>


<i><b>N</b></i> <i><b>M</b></i> <i><b>P</b></i> <i><b>N</b></i>


<i><b>P</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Câu 43.</b> Phát biểu nào sau đây là <b>đúng.</b>


<b>A.</b>Hai vectơ khơng bằng nhau thì có độ dài khơng bằng nhau.
<b>B.</b>Hiệu của 2 vectơ có độ dài bằng nhau là vectơ – không.



<b>C.</b>Tổng của hai vectơ khác vectơ –không là 1 vectơ khác vectơ –không.


<b>D.</b>Hai vectơ cùng phương với 1 vec tơ khác

0

thì 2 vec tơ đó cùng phương với nha

u.



<b>Câu 44.</b> Cho hai vecto <i>a b</i>, khác vectơ 0, khơng cùng phương và có độ dài bằng nhau. Khi đó
giá của hai vectơ <i>a</i><i>b</i> và <i>a</i><i>b</i>:


<b>A.</b>Song song. <b>B.</b>Cắt và khơng vng góc.
<b>C.</b>Trùng nhau. <b>D.</b>Vng góc với nhau.


<b>Câu 45.</b> Cho hai vectơ <i>a</i> và <i>b</i> đều khác 0 . Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
<b>A. </b> <i>a</i> <i>b</i> <i>a</i>  <i>b</i>  <i>a</i> và <i>b</i> cùng phương. <b>B. </b> <i>a</i> <i>b</i> <i>a</i>  <i>b</i>  <i>a</i> và <i>b</i> cùng hướng.
<b>C. </b> <i>a</i> <i>b</i> <i>a</i>  <i>b</i>  <i>a</i> và <i>b</i> ngược hướng. <b>D. </b> <i>a</i> <i>b</i> <i>a</i>  <i>b</i>  <i>a</i> và <i>b</i> cùng phương.
<b>Câu 46.</b> Cho hai vectơ<i>a</i> và <i>b</i> khác vectơ 0 . Khẳng định nào sau đây sai ?


<b>A. </b><i>a</i> là vectơ đối của <i>b</i> thì <i>a</i>  <i>b</i> .


<b>B.</b> <i>a</i> và <i>b</i> ngược hướng là điều kiện cần để <i>a</i> là vectơ đối của <i>b</i>.
<b>C.</b> <i>a</i> là vectơ đối của <i>b</i> nếu <i>a</i> <i>b</i>.


<b>D.</b> <i>a</i> là vectơ đối của <i>b</i> thì <i>a b</i> 0 .


<b>Câu 47.</b> Cho 4 điểm bất kỳ <i>A, B, C, D</i>. Đẳng thức nào sau đây là <b>đúng</b>


<b>A.</b> <i>OA CA CO</i>  <b>B.</b> <i>BC</i><i>AC</i><i>AB</i>0 <b>C.</b> <i>BA OB OA</i>  <b>D.</b> <i>OA OB BA</i> 


<b>Câu 48.</b> Cho <i>v AC</i> <i>DB CD BA</i>  . Khẳng định nào sau đây là đúng<b> ?</b>


<b>A.</b> <i>v AB</i> . <b>B.</b> <i>v BA</i> . <b>C.</b> <i>v CB</i> <b>D.</b> <i>v</i>0



<b>Câu 49.</b> Cho ba điểm phân biệt <i>A, B, C</i> . Đẳng thức nào đúng?


<b>A.</b> <i>CA BA BC</i>  . <b>B.</b> <i>AB AC BC</i>  . <b>C.</b> <i>AB CA CB</i>  <b>D.</b> <i>AB BC CA</i> 


<b>Câu 50.</b> Cho hai điểm <i>A</i> và <i>B</i> phân biệt. Điều kiện để <i>I</i> là trung điểm <i>AB</i> là:


<b>A.</b> <i>IA IB</i> . <b>B.</b> <i>IA</i><i>IB</i>. <b>C.</b> <i>IA</i> <i>IB</i> <b>D.</b> <i>AI</i><i>BI</i>


<b>Câu 51. </b> Cho <i>ABC</i>cân tại <i>A</i>, đường cao <i>AH </i>. Câu nào sau đây <b>sai</b> ?


<b>A.</b> <i>AB AC</i> . <b>B.</b> <i>HC</i> <i>HB</i>. <b>C.</b> <i>AB</i>  <i>AC</i> <b>D.</b> <i>AB</i> <i>AC</i>


<b>Câu 52.</b> Cho đường tròn tâm O và hai tiếp tuyến song song với nhau tiếp xúc với (O) tại hai
điểm <i>A</i> và <i>B</i> . Câu nào sau đây đúng<b> ?</b>


<b>A.</b> <i>OA</i> <i>OB</i>. <b>B.</b> <i>AB</i> <i>OB</i>. <b>C.</b> <i>OA</i> <i>OB</i> <b>D.</b> <i>AB</i> <i>BA</i>


<b>Câu 53.</b> Cho <i>ABC</i>đều. Câu nào sau đây đúng ?


<b>A.</b> <i>AB BC CA</i>  . <b>B.</b> <i>CA</i> <i>AB</i>. <b>C.</b> <i>AB</i>  <i>BC</i> <i>CA</i> <b>D.</b> <i>CA</i> <i>BC</i>


<b>Câu 54. </b> Cho đường tròn tâm O , và điểm <i>M</i> nằm ngồi đường trịn <i>O</i>, kẻ hai tiếp tuyến <i>MT</i>,


<i>MT'</i> (T và <i>T '</i>là hai tiếp điểm) . Câu nào sau đây<i><b>đúng ? </b></i>


<b>A.</b> <i>MT</i><i>MT'</i>. <b>B.</b> <i>MT</i><i>MT' TT"</i> . <b>C.</b> <i>MT</i><i>MT'</i> <b>D.</b> <i>OT</i> <i>OT'</i>


<b>Câu 55. </b> Cho <i>ABC</i>, với <i>M</i> là trung điểm của <i>BC</i> . Tìm câu <b>đúng. </b>


<b>A.</b> <i>AM</i><i>MB BA</i> 0 . <b>B.</b> <i>MA MB AB</i>  . <b>C.</b> <i>MA MB MC</i>  <b>D.</b> <i>AB AC</i> <i>AM</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>A.</b> <i>AB BC</i> <i>AC</i>0 . <b>B.</b> <i>AP BM CN</i>  0 . <b>C.</b> <i>MN</i><i>NP PM</i> 0 <b>D.</b> <i>PB MC MP</i> 


<b>Câu 57.</b> Gọi <i>O</i> là tâm của hình vng <i>ABCD</i>. Vectơ nào trong các vectơ dưới đây bằng <i>CA</i> ?
<b>A.</b> <i>AB BC</i> . <b>B.</b> <i>OA OC</i> . <b>C.</b> <i>BD</i><i>DA</i> <b>D.</b> <i>DC CB</i>


<b>Câu 58. </b> Cho tam giác <i>ABC</i>. Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề đúng<b>.</b>
<b>A.</b> <i>AB</i><i>BC</i><i>AC</i>. <b>B.</b> <i>AB BC CA</i>  0 .
<b>C.</b> <i>AB BC</i>  <i>CA</i>  <i>BC</i> . <b>D.</b> <i>AB CA BC</i>  .


<b>Câu 59. </b> Cho hình bình hành <i>ABCD</i>, <i>O</i> là giao điểm hai đường chéo. Khi đó hãy tính tổng


<i>OA OB OC OD</i>   .


<b>A.</b> 0 . <b>B.</b> <i>AC</i><i>BD</i>. <b>C.</b> <i>CA</i><i>BD</i>. <b>D.</b> <i>CA DB</i> .
<b>Câu 60.</b> Cho tứ giác <i>ABCD</i>. Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề đúng.


<b>A.</b> <i>AB CD AD CB</i>   . <b>B.</b> <i>AB BC CD DA</i>   .
<b>C.</b> <i>AB BC CD DA</i>   . <b>D.</b> <i>AB AD CD CB</i>  


<b>Câu 61.</b> Cho <i>ABC</i> và một điểm <i>M</i> thoả mãn điều kiện <i>MA MB MC</i>  0 . Trong các mệnh
đề sau tìm đề <b>sai</b> :


<b>A.</b> <i>MABC</i> là hình bình hành. <b>B.</b> <i>AM</i><i>AB AC</i> .


<b>C.</b> <i>BA BC BM</i>  <b>D.</b> <i>MA BC</i>


<b>Câu 62.</b> Cho hình bình hành <i>ABCD</i> tâm<i> I</i> . Câu nào sau đây sai ?


<b>A.</b> <i>AB AD AC</i>  . <b>B.</b> <i>AB BC</i> 2<i>AI</i>. <b>C.</b> <i>AB CD</i> 0 <b>D.</b> <i>AB AC BC</i> 



<b>Câu 63.</b> Cho hình bình hành <i>ABCD</i> . Gọi <i>M, N</i> lần lượt là trung điểm của <i>AB, CD</i>. Tổng


<i>AM</i><i>AD</i> bằng :


<b>A.</b> <i>NC</i>. <b>B.</b> <i>BN</i>. <b>C.</b> <i>MC</i> <b>D.</b> <i>NA</i>


<b>Câu 64.</b> Cho tam giác <i>ABC</i> , <i>I</i> là trung điểm của <i>AB</i>, <i>M</i> là điểm tùy ý. Xét <i>v MA MB</i>  2<i>MC</i>.
Tìm khẳng định đúng.


<b>A.</b> <i>v</i>2<i>IC</i>. <b>B.</b> <i>v CA CB</i>  . <b>C.</b> <i>v CA CB</i>  <b>D.</b> <i>v CI</i>


<b>Câu 65.</b> Cho tam giác<i>ABC</i> có trong tâm <i>G</i>. Gọi <i>M, N, P</i> lần lượt là trung điểm của <i>BC</i>, <i>CA</i>, <i>AB</i>.
Chọn khẳng định <b>sai</b>


<b>A.</b> <i>GM GN GP</i>  0 . <b>B.</b> <i>AG</i><i>BG CG</i> 0 . <b>C.</b> <i>AM BN CP</i>  0 . <b>D. </b><i>GC</i>2<i>GP</i>.
<b>Câu 66.</b> Cho tam giác <i>ABC</i>, có trung tuyến <i>AM</i> và trọng tâm <i>G</i>. Khẳng định nào sau đây là đúng


<b>A.</b> <i>AM</i> 3<i>GM</i>. <b>B.</b> <i>AM</i>2<i>(AB AC)</i> .
<b>C. </b><i>MG</i>3<i>(MA MB MC)</i>  . <b>D. </b><i>AG</i> 1<i>( AB</i><i>AC)</i>


3 .


<b>Câu 67.</b> Cho hình bình hành<i>ABCD</i> có <i>O</i>là giao điểm hai đường chéo. Tìm khẳng định<b>đúng</b>:
<b>A.</b> <i>AO</i><i>BO</i><i>BD</i> <b>B.</b> <i>AO</i><i>BO CD</i> <b>C.</b> <i>AB</i><i>AC</i><i>DA</i> <b>D.</b> <i>AO</i><i>AC</i><i>BO</i>


<b>Câu 68. </b> Cho bốn điểm <i>A, B, C, D</i>. Gọi <i>I, J</i> lần lượt là trung điểm của các đoạn thẳng <i>AB</i> và <i>CD</i>.
Trong các đẳng thức sau đẳng thức nào <b>sai </b>?


<b>A.</b> <i>AC</i><i>BD</i>2<i>IJ</i> <b>B.</b> <i>AB CD</i> 2<i>IJ</i> <b><sub>C.</sub></b> <i>AD</i><i>BC</i>2<i>IJ</i> <b>D.</b> 2<i>IJ</i><i>DB CA</i> 0


<b>Câu 69. </b> Cho <i>ABC</i>. Gọi <i>I</i> là trung điểm của <i>BC, H</i> là điểm đối xứng của <i>I</i> qua <i>C</i>. <i>AH</i>bằng:


<b>A.</b> <i>AH</i><i>AC</i><i>AI</i> <b>B.</b> <i>AH</i>2<i>AC</i><i>AI</i> <b>C.</b> <i>AH</i>2<i>AC</i><i>AB</i> <b>D.</b> <i>AH</i><i>AB</i><i>AC</i><i>AI</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>A. </b> <i>a b</i>  <i>a</i>  <i>b</i> <b>B. </b><i>a b</i>  <i>a</i>  <i>b</i> <b>C. </b> <i>a b</i>  <i>a</i>  <i>b</i> <b>D. </b> <i>a b</i>  <i>a</i>  <i>b</i>


<b>Vấn đề 3: Tích vectơ với một số thực. </b>


<b>Câu 71.</b> Cho <i>ABC</i> có <i>G</i> là trọng tâm, <i>I</i> là trung điểm <i>BC</i>. Đẳng thức nào đúng?
<b>A.</b> <i>GA</i>2<i>GI</i>. <b>B.</b> <i>IG</i> 1<i>IA</i>


3 . <b>C.</b> <i>GB GC</i> 2<i>GI</i> <b>D.</b> <i>GB GC GA</i> 
<b>Câu 72.</b> Cho <i>ABC</i>có trọng tâm <i>G</i> và <i>M</i> là trung điểm <i>BC</i>. Khẳng định nào sau đây là sai ?


<b>A.</b> <i>AG</i>2<i>AM</i>


3 . <b>B.</b> <i>AB AC</i> 3<i>AG</i>. <b>C.</b> <i>GA BG CG</i>  <b>D.</b> <i>GB GC GM</i> 
<b>Câu 73.</b> Cho hình bình hành<i>ABCD</i>. Đẳng thức nào đúng?


<b>A.</b> <i>AC</i><i>BD</i>2<i>BC</i>. <b>B.</b> <i>AC BC</i> <i>AB</i>. <b>C.</b> <i>AC BD</i> 2<i>CD</i> <b>D.</b> <i>AC</i><i>AD CD</i>


<b>Câu 74.</b> Cho <i>ABC</i>vuông tại <i>A</i> với <i>M</i> là trung điểm của <i>BC</i>. Câu nào sau đây đúng ?
<b>A.</b> <i>AM MB MC</i>  . <b>B.</b> <i>MB MC</i> . <b>C.</b> <i>MB</i> <i>MC</i> <b>D.</b> <i>AM</i><i>BC</i>


2
<b>Câu 75. </b> Cho <i>ABC</i>. Gọi <i>M</i> và <i>N</i> lần lượt là trung điểm của <i>AB</i> và <i>AC</i>. Trong các mệnh đề sau
tìm mệnh đề <b>sai</b>.


<b>A.</b> <i>AB</i>2<i>AM</i>. <b>B.</b> <i>AC</i>2<i>NC</i>. <b>C.</b> <i>BC</i> 2<i>MN</i> <b>D.</b> <i>CN</i>1<i>AC</i>



2
<b>Câu 76.</b> Cho hình vng <i>ABCD</i> có tâm là <i>O</i>. Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề <b>sai</b>.


<b>A.</b> <i>AB AD</i> 2<i>AO</i>. <b>B.</b> <i>AD</i><i>DO</i> 1<i>CA</i>


2 . <b>C.</b> <i>OA OB</i>  <i>CB</i>
1


2 <b>D.</b> <i>AC</i><i>DB</i>4<i>AB</i>
<b>Câu 77.</b> Cho tam giác <i>ABC</i>, có bao nhiêu điểm <i>M</i> thoả mãn : <i>MA</i><i>MB</i><i>MC</i> 1


<b>A.</b>0. <b>B.</b>1. <b>C.</b>2 <b>D.</b>vô số.


<b>Câu 78.</b> Cho hình bình hành <i>ABCD</i>, có M là giao điểm của hai đường chéo. Trong các mệnh đề
sau, tìm mệnh đề <b>sai</b>:


<b>A.</b> <i>AB BC</i> <i>AC</i>. <b>B.</b> <i>AB AD AC</i>  . <b>C.</b> <i>BA BC</i> 2<i>BM</i> <b>D.</b> <i>MA MB MC</i>  <i>MD</i>


<b>Câu 79.</b> Cho <i>G</i> là trọng tâm của <i>ABC</i>. Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề đúng :
<b>A.</b> <i>AB BC</i> 2<i>AG</i>


3 . <b>B.</b> <i>BA BC</i> 3<i>BG</i>. <b>C.</b> <i>CA CB CG</i>  <b>D.</b> <i>AB AC</i> <i>BC</i>0
<b>Câu 80.</b> Cho tam giác <i>ABC</i>điểm <i>I</i>thoả: <i>IA</i>2<i>IB</i>. Chọn mệnh đề<b>đúng.</b>


<b>A.</b> <i>CI</i><i>CA</i>2<i>CB</i>


3 . <b>B.</b>


<i>CA</i> <i>CB</i>
<i>CI</i> 2



3 . <b>C.</b> <i>CI</i> <i>CA</i>2<i>CB</i> <b>D.</b>


<i>CA</i> <i>CB</i>
<i>CI</i> 



2
3
<b>Câu 81.</b> Nhân vectơ <i>a</i> khác 0 với số thực 3 ta được một vectơ :


<b>A.</b>Cùng hướng với <i>a</i>. <b>B.</b>Khơng cùng phương với <i>a</i>.
<b>C.</b>Có độ dài gấp 3 lần độ dài vectơ <i>a</i>. <b>D.</b>Có độ dài bằng độ dài vectơ <i>a</i>.
<b>Vấn đề 4: Tính độ dài của vectơ theo một cạnh cho trước. </b>


<b>Câu 82.</b> Cho hình chữ nhật <i>ABCD </i>có <i>AB</i>3<i>, BC</i>4. Độ dài của <i>AC</i>là:


<b>A.</b>5. <b>B.</b>6. <b>C.</b>7 . <b>D.</b>9.


<b>Câu 83.</b> Cho hình bình hành <i>ABCDi có AD</i>2<i>, AB</i>4<i>, BD</i>5<i>.</i> Tính độ dài <i>BA</i><i>DA</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Câu 84.</b> Cho hai vectơ <i>a</i> và <i>b</i> có giá vng góc với nhau và <i>a</i> 4<i>, a b</i> 5. Tính độ dài <i>b</i>


<b>A.</b>1. <b>B.</b>9. <b>C.</b>3. <b>D.</b> 41 .


<b>Câu 85.</b> Cho tam giác <i>ABC</i> đều có cạnh bằng <i>a</i> . Độ dài của <i>AB AC</i> bằng


<b>A.</b> 2<i>a</i>. <b>B.</b> <i>a</i>. <b>C.</b> <i>a</i> 3 <b>D.</b> <i>a</i> 3


2


<b>Câu 86.</b> Cho tam giác <i>ABC</i> vng cân tại <i>A</i> có <i>AB</i><i>AC</i><i>a</i> . Độ dài của <i>AB</i><i>AC</i> bằng


<b>A.</b> <i>a</i> 2 . <b>B.</b> <i>a</i> 2


2 . <b>C.</b> 2<i>a</i> <b>D.</b> <i>a</i>


<b>Câu 87.</b> Cho tam giác <i>ABC</i> vng cân tại <i>A</i> có <i>AB</i>3<i>, AC</i>4 . Độ dài của <i>CB AB</i> bằng
<b>A.</b> 2 . <b>B.</b> 2 13 . <b>C.</b> 4 <b>D.</b> 13
<b>Câu 88.</b> Cho tam giác <i>ABC </i>đều cạnh là <i>a</i> . Tính <i>AB CA</i> bằng :


<b>A.</b> 0. <b>B.</b> 2<i>a</i>. <b>C.</b> <i>a</i> 3


2 <b>D.</b> <i>a</i> 3


<b>Câu 89.</b> Cho tam giác <i>ABC</i>đều cạnh là <i>a</i> , <i>H</i>là trung điểm của cạnh <i>BC</i>. Tính<i>CA</i><i>HC</i> bằng :
<b>A.</b> <i>a</i>


2. <b>B.</b>


<i>a</i>


3


2 . <b>C.</b>


<i>a</i>


2 3


3 <b>D.</b>



<i>a</i> 7
2
<b>Câu 90.</b> Cho tam giác <i>ABC</i> vng tại <i>A </i>có <i>AB</i>3<i>, AC</i>4 . Tính <i>AB</i><i>AC</i> bằng :


<b>A.</b> 1. <b>B.</b> 5. <b>C.</b> 7 <b>D.</b> 7


<b>Câu 91. </b> Cho tam giác <i>ABC</i> vuông tại <i>C</i> có <i>BC a, AC a</i>  3 . Tính <i>CA CB</i> bằng :


<b>A.</b> 2<i>a</i>. <b>B.</b> <i>a</i>. <b>C.</b> <i>a</i>

1 3

<b>D.</b> 4<i>a</i>2


<b>Câu 92.</b> Gọi <i>G</i> là trọng tâm tam giác vuông <i>ABC</i> với cạnh huyền <i>BC</i>12. Tính <i>GB GC</i> .


<b>A.</b> 2 . <b>B.</b> 2 3 . <b>C.</b> 8 <b>D.</b> 4


<b>Câu 93.</b> Cho hình vng <i>ABCD</i> cạnh <i>a</i>. Tính <i>AB</i><i>AC</i> theo a.


<b>A.</b> <i>a</i>. <b>B.</b> 2<i>a</i>. <b>C.</b> 0 <b>D.</b> <i>a</i>


2


<b>Câu 94.</b> Cho hai lực <i>F</i><sub>1</sub><i>F</i><sub>2</sub>100 <i>N</i> có điểm đặt tại <i>O</i> và tạo với nhau một góc 600. Cường độ
lực tổng hợp của hai lực ấy bằng bao nhiêu ?


<b>A.</b> 100 3

 

<i>N</i> . <b>B.</b> 50 3 <i>N</i>. <b>C.</b> 100<i>N</i>. <b>D.</b> 200 <i>N</i>.
<b>Câu 95.</b> Cho hai lực <i>F</i><sub>1</sub>30<i>N, F</i><sub>2</sub> 40 <i>N</i> có điểm đặt tại <i>O</i> và tạo với nhau một góc 900. Cường
độ lực tổng hợp của hai lực ấy bằng bao nhiêu ?


<b>A.</b> 10

 

<i>N</i> . <b>B.</b> 70 <i>N</i>. <b>C.</b> 50<i>N</i>. <b>D.</b> 35<i>N</i>.



<b>Câu 96.</b> Cho hai lực <i>F</i><sub>1</sub><i>F</i><sub>2</sub> 200 <i>N</i> có điểm đặt tại <i>O</i> và tạo với nhau một góc 1200. Cường độ
lực tổng hợp của hai lực ấy bằng bao nhiêu ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Câu 97.</b> Cho hai lực <i>F</i><sub>1</sub>100<i>N, F</i><sub>2</sub> 150 <i>N</i>. Cường độ lực tổng hợp của hai lực có thể là giá trị
nào trong các giá trị sau đây ?


<b>A.</b> 40

 

<i>N</i> . <b>B.</b> 270 <i>N</i>. <b>C.</b> 170<i>N</i>. <b>D.</b> 30<i>N</i>.


<b>Câu 98. </b> Cho hai lực <i>F</i><sub>1</sub>30<i>N, F</i><sub>2</sub> 80 <i>N</i> có điểm đặt tại <i>O</i> . Cường độ lực tổng hợp của hai lực
không thể là giá trị nào trong các giá trị sau đây ?


<b>A.</b> 40

 

<i>N</i> . <b>B.</b> 110 <i>N</i>. <b>C.</b> 70<i>N</i>. <b>D.</b> 50<i>N</i>.
<b>Câu 99.</b> Cho ba lực <i>F</i>1<i>MA, F</i>2<i>MB, F</i>3<i>MC</i>


cùng tác động vào một vật tại điểm M và vật
đứng yên. Cho biết cường độ của <i>F , F</i>1 2đều


bằng 25 <i>N</i> và góc <i>AMB</i>60 . Khi đó cường độ 0
lực của <i>F</i>3 là:


<b>A. </b>25 3 <i>N</i> <b>B. </b>50 3 <i>N</i>


<b>C. </b>50 2 <i>N</i> <b>D. </b>100 3 <i>N</i>


<b>Câu 100.</b>Cho hình chữ nhật <i>ABCD</i> tâm <i>O</i>, <i>AB</i>12<i>a, AD</i>5<i>a</i>. Tính <i>AD</i><i>AO</i> theo a


<b>A.</b> 13<i>a</i>. <b>B.</b> 6<i>a</i>. <b>C.</b> 13<i>a</i>


2 <b>D.</b> 3<i>a</i>



<b>Câu 101.</b>Cho hình thang <i>ABCD</i> (<i>AB</i> // <i>CD</i>) có cạnh <i>AB</i>3<i>a,CD</i>6 . Tính <i>a</i> <i>AB CD</i> theo a


<b>A.</b> 3<i>a</i>. <b>B.</b> 9<i>a</i>. <b>C.</b> 0 <b>D.</b> 6<i>a</i>


<b>Câu 102.</b>Cho tam giác đều <i>ABC</i> cạnh 2<i>a</i>. Gọi <i>G</i> là trọng tâm. Khi đó giá trị <i>AB GC</i> là:
<b>A. </b><i>a</i> 3


3 <b>B. </b>


<i>a</i>


2 3


3 <b>C. </b>


<i>a</i>


4 3


3 <b>D. </b>


<i>a</i>


2
3


<b>Câu 103.</b>Cho hình thang <i>ABCD</i> có <i>AB</i>song song <i>CD</i>. Cho <i>AB</i>2<i>a,CD</i><i>a</i>. Gọi <i>O</i> là trung điểm
của <i>AD</i>. Tính <i>OB OC</i>


<b>A. </b>3<i>a</i>



2 <b>B.</b> <i>a</i> <b>C.</b> 2<i>a</i> <b>D.</b> 3<i>a</i>


<b>Câu 104.</b>Cho tam giác <i>OAB</i> vuông cân tại <i>O</i> và <i>OA</i><i>a</i>. Độ dài của <i>u</i>21<i>OA</i> 5<i>OB</i>


4 2 là
<b>A. </b><i>a</i> 321


4 <b>B. </b>


<i>a</i> 520


4 <b>C. </b>


<i>a</i> 541


4 <b>D. </b>


<i>a</i>


41
4
<b>Câu 105. </b>Cho tam giác <i>OAB</i> vuông cân tại <i>O</i> và <i>OA</i><i>a</i>. Độ dài của <i>v</i>11<i>OA</i> 3<i>OB</i>


4 7 là


<b>A. </b>2<i>a</i> <b>B. </b>65<i>a</i>


28 <b>C. </b>



<i>a</i>


89


28 <b>D. </b>


<i>a</i> 6073
28


<b>Câu 106.</b>Cho tam giác <i>ABC</i> biết <i>AB</i>8<i>, AC</i>9<i>, BC</i>11. <i>M</i> là trung điểm <i>BC</i>, <i>N</i> là điểm trên
đoạn<i> AC</i> sao cho <i>AN</i><i>x</i>

0 <i>x</i> 9 . Hệ thức nào sau đây là đúng ?



<b>A. </b><i>MN</i><sub></sub> <i>x</i><sub></sub><i>AC</i> <i>AB</i>


 


1 1


2 9 2 . <b>B. </b>


<i>x</i>


<i>MN</i><sub></sub>  <sub></sub><i>AC</i> <i>BA</i>


 


1 1


2 9 2 .



F3


F2
F1


<b>M</b>


<b>A</b>


<b>C</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>ĐĂNG KÝ LỚP OFF TẠI 106/G26 LẠC LONG QUÂN P3 Q11 </b> <b>1</b>
<b>C. </b><i>MN</i><sub></sub> <i>x</i><sub></sub><i>AC</i> <i>AB</i>


 


1 1


2 9 2 . <b>D. </b>


<i>x</i>


<i>MN</i><sub></sub>  <sub></sub><i>AC</i> <i>BA</i>


 


1 1


9 2 2 .



<b>Vấn đề 5: Biểu thị một vectơ theo hai vectơ không cùng phương. </b>


<b>Câu 107.</b>Cho tam giác <i>ABC</i> cạnh <i>BC</i>4, <i>M</i>thuộc đoạn <i>BC</i> sao cho <i>MC</i>1. Cặp số

<i>m; n</i>

thỏa


<i>AM mAB nAC</i>  bằng :
<b>A.</b> <sub></sub> <i>;</i> <sub></sub>


 


1 3


2 2 . <b>B.</b> <i>;</i>


 
 
 
1 3


2 2 . <b>C.</b> <i>;</i>


 
 
 
1 3


4 4 <b>D.</b> <i>;</i>


<sub></sub> 


 



 


1 3
4 4


<b>Câu 108.</b>Cho hình bình hành <i>ABCD</i> có <i>AB a</i> , <i>AD b</i> . Gọi <i>M</i> là trung điểm của <i>CD</i> , <i>N</i> là trung
điểm của <i>BM</i> . Tính<i>AN</i> theo <i>a,b</i>.


<b>A.</b> <i>a</i> <i>b</i>


 


 1


2 . <b>B.</b> <i>a</i> <i>b</i>


 

3 1


4 2 . <b>C.</b> <i>a</i> <i>b</i>
3 1


8 2 <b>D.</b> <i>a</i> <i>b</i>


 

1 3
2 4



<b>Câu 109.</b>Cho tam giác <i>ABC</i> và điểm <i>I</i> sao cho <i>IA</i>2<i>IB</i>. Biểu thị vecto <i>CI</i> theo hai vecto <i>CA</i> và


<i>CB</i> như sau:
<b>A.</b> <i>CI</i><i>CA</i>2<i>CB</i>


3 . <b>B.</b> <i>CI</i> <i>CA</i>2<i>CB</i>. <b>C.</b>


<i>CA</i> <i>CB</i>
<i>CI</i> 2


3 <b>D.</b>


<i>CA</i> <i>CB</i>
<i>CI</i> 



2
3
<b>Câu 110.</b>Cho tam giác<i>ABC</i>và điểm <i>I</i> sao cho <i>IA</i>2<i>IB</i>0 . Biểu thị vecto <i>CI</i> theo hai vecto <i>CA</i>


và <i>CB</i> như sau:
<b>A.</b> <i>CI</i><i>CA</i>2<i>CB</i>


3 . <b>B.</b> <i>CI</i> <i>CA</i>2<i>CB</i>. <b>C.</b>


<i>CA</i> <i>CB</i>
<i>CI</i> 2


3 <b>D.</b>



<i>CA</i> <i>CB</i>
<i>CI</i> 



2
3
<b>Câu 111.</b>Cho tam giác <i>ABC</i> và trọng tâm <i>G</i>. Đặt <i>CA a,CB b</i>  Biểu thị vecto <i>AG</i> theo hai vecto


<i>a</i> và <i>b</i> như sau:
<b>A.</b> <i>AG</i>2<i>a b</i>


3 . <b>B.</b>


<i>a b</i>
<i>AG</i>2 


3 . <b>C.</b>


<i>a</i> <i>b</i>
<i>AG</i> 2


3 <b>D.</b>


<i>a b</i>
<i>AG</i> 2


3
<b>Câu 112.</b>Cho tam giác <i>ABC</i>và trọng tâm<i>G</i>. Đặt <i>CA a,CB b</i>  Biểu thị vecto <i>CG</i> theo hai vecto



<i>a</i> và <i>b</i> như sau:
<b>A.</b> <i>CG</i> <i>a b</i>


3 . <b>B.</b>


<i>a</i> <i>b</i>
<i>CG</i>2 2


3 . <b>C.</b>


<i>a b</i>
<i>CG</i> 


3 <b>D.</b>


<i>a</i> <i>b</i>
<i>CG</i> 2 2


3
<b>Câu 113.</b>Cho hình bình hành <i>ABCD</i> tâm <i>O</i>. Tìm <i>m</i> và <i>n</i> sao cho <i>BC mOA nOB</i> 


<b>A.</b> <i>m n</i> 1. <b>B.</b> <i>m n</i>  1. <b>C.</b> <i>m</i>1<i>,n</i> 1 <b>D.</b> <i>m</i> 1<i>,n</i>1
<b>Câu 114.</b>Cho tam giác <i>ABC</i>. Gọi <i>M</i> là điểm sao cho <i>BM</i>2<i>MC</i>. Các số <i>m, n</i> thỏa mãn


<i>AM mAB nAC</i>  . Giá trị của <i>m n</i> là


<b>A.</b> 0. <b>B.</b> 1 . <b>C.</b> 2 <b>D.</b> 3


<b>Câu 115.</b>Cho hình bình hành <i>ABCD</i> tâm <i>O</i>. Gọi <i>I</i> là trung điểm của <i>BC</i>. Tìm <i>m, n</i> thỏa mãn



<i>AI</i><i>mAD nAB</i> .
<b>A.</b> <i>m</i>1<i>,n</i>1


2 . <b>B.</b> <i>m</i> <i>,n</i>
1
1


2. <b>C.</b> <i>m n</i> 1 <b>D.</b> <i>m</i>  <i>,n</i>
1
1


2
<b>Câu 116.</b>Cho tam giác <i>ABC</i>. Điểm <i>I</i> thuộc đoạn <i>AC</i> sao cho <i>AC</i>4<i>IC</i>. Tìm <i>m, n</i> thỏa mãn


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>ĐĂNG KÝ LỚP OFF TẠI 106/G26 LẠC LONG QUÂN P3 Q11 </b> <b>1</b>
<b>A.</b> <i>m</i>1<i>,n</i>1


2 . <b>B.</b> <i>m</i> <i>,n</i>
3


1


4 . <b>C.</b> <i>m</i> <i>,n</i> 
1


1


2 <b>D.</b> <i>m</i> <i>,n</i> 
3



1
4


<b>Câu 117.</b>Cho hình chữ nhật<i> ABCD</i> có tâm <i>O</i>, điểm <i>M</i> là điểm bất kỳ. Tìm số thực <i>m</i> thỏa mãn
điều kiện <i>MA MB MC</i>  <i>MD mMO</i>


<b>A.</b> 2 . <b>B.</b> 4 . <b>C.</b> 6 <b>D.</b> 8


<b>Câu 118. </b>Cho tam giác <i>ABC</i> và các điểm <i>D, E</i> thỏa <i>AD</i>2<i>AB</i> và <i>AE</i>2<i>AC</i>


5 . Nếu




<i>DE mAB nAC, m,n</i>   . Tính tích giá trị <i>P</i><i>m.n</i>


<b>A.</b> <i>P</i> 2


5. <b>B.</b> <i>P</i> 
4


5. <b>C.</b> <i>P</i>
4


5 <b>D.</b> <i>P</i>


2
5


<b>Câu 119.</b>Cho tam giác <i>ABC</i>. Gọi <i>M</i> là điểm trên cạnh <i>AB</i>: <i>MB = 4MC</i>. Khi đó, biễu diễn <i>AM</i> theo


<i>AB</i> và <i>AC</i> là:


<b>A.</b> <i>AM</i>4<i>AB AC</i> <b>B.</b> <i>AM</i>4 <i>AB</i>0<i>AC</i>


5 <b>C.</b> <i>AM</i> <i>AB</i> <i>AC</i>


4 1


5 5 <b>D.</b> <i>AM</i> <i>AB</i> <i>AC</i>


4 1


5 5


<b>Vấn đề 6: Tìm quỹ tích của một điểm thỏa mãn tính chất cho trước. </b>


<b>Câu 120. </b>Cho tam gíac <i>ABC </i>và điểm <i>M</i> thỏa <i>MA MB MC</i>  0 . Vị trí điểm M đối với tam giác
ABC là:


<b>A.</b>trực tâm của <i>ABC</i>. <b>B.</b>tâm đường tròn ngoại tiếp <i>ABC</i>.
<b>C.</b>trọng tâm của <i>ABC</i>. <b>D.</b>tâm đường tròn nội tiếp <i>ABC</i>.


<b>Câu 121.</b>Cho tam giác <i>ABC </i>và điểm <i>M</i> thỏa <i>MA MB MC</i>  0 thì mệnh đề nào sau đây đúng?
<b>A.</b><i>M</i> là trọng tâm tam giác <i>ABC.</i> <b>B.</b><i>M</i> là trung điểm của <i>AC</i>.


<b>C.</b><i>ABMC</i> là hình bình hành. <b>D.</b><i>ACBM</i> là hình bình hành.
<b>Câu 122. </b>Cho tam giác <i>ABC</i>. Tìm điểm <i>K </i>thỏa mãn <i>KA</i>2<i>KB CB</i>


<b>A.</b><i>K</i> là trung điểm của <i>AB.</i> <b>B.</b><i>K</i> là trung điểm của <i>BC.</i>



<b>C.</b><i>K</i> là trọng tâm tam giác <i>ABC</i>. <b>D.</b><i>K</i> là trung điểm của<i> AC.</i>


<b>Câu 123.</b>Cho ΔABC có <i>G</i> là trọng tâm. Tìm tập hợp các điểm <i>M</i> thỏa mãn <i>MB</i><i>MC</i> <i>BC</i>


<b>A.</b>Đường trịn đường kính <i>BC.</i> <b>B.</b>Đường trịn có tâm <i>C</i> bán kính <i>BC</i>.
<b>C.</b>Đường trịn có tâm B, bán kính <i>BC</i>. <b>D.</b>Đường trịn có tâm <i>A</i> bán kính <i>BC</i>.
<b>Câu 124.</b>Cho tam giác<i> ABC</i> và điểm <i>M</i> thỏa mãn 2 <i>MA</i><i>MB</i><i>MC</i> 3 <i>MB</i><i>MC</i> . Tập hợp điểm
M là


<b>A.</b>một đường thẳng <b>B.</b>một đường tròn <b>C.</b>một đoạn thẳng <b>D.</b>nửa đường thẳng
<b>Câu 125.</b>Cho hình chữ nhật <i>ABCD</i> tâm <i>O</i>; <i>AB</i>8

 

<i>cm , AD</i>6

 

<i>cm</i> . Tập hợp điểm <i>M</i> thỏa


<i>AO</i><i>AD</i> <i>MO</i> là


<b>A.</b>Đường tròn tâm <i>O</i> có bán kính 10 <i>cm</i>. <b>B.</b>Đường trịn tâm <i>O</i> có bán kính 5 <i>cm</i>.
<b>C.</b>Đường thẳng <i>BD.</i> <b>D.</b>Đường thẳng <i>AC</i>.


<b>Câu 126.</b>Cho tam giác <i>ABC</i>. Tập hợp những điểm M sao cho: <i>MA</i><i>MB</i> <i>MC</i><i>MB</i> là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>ĐĂNG KÝ LỚP OFF TẠI 106/G26 LẠC LONG QUÂN P3 Q11 </b> <b>1</b>
<b>C.</b><i>M</i> nằm trên đường trung trực của <i>IJ</i> với <i>I, J</i> lần lượt là trung điểm của <i>AB</i> và <i>BC</i>.


<b>D.</b><i>M</i> nằm trên đường trung trực của <i>BC</i>.


<b>Câu 127.</b>Hãy xác định các điểm <i>I</i> thoả mãn đẳng thức sau: 2<i>IB</i>3<i>IC</i>0


<b>A.</b><i>I</i> là trung điểm <i>BC.</i> <b>B.</b><i>I</i> thuộc cạnh <i>BC</i> và <i>BI</i> 3<i>IC</i>


2 .
<b>C.</b><i>I</i> nằm trên <i>BC</i> ngoài đoạn <i>BC</i>. <b>D.</b><i>I</i> không thuộc <i>BC</i>.



<b>Câu 128.</b>Cho tứ giác <i>ABCD </i>và điểm <i>M</i> tùy ý. Khi đó vectơ <i>u MA</i> 4<i>MB</i>3<i>MC</i>bằng:


<b>A.</b> <i>u BA</i> 3<i>BC</i> <b>B.</b> <i>u</i>3<i>AC</i><i>AB</i>


</div>

<!--links-->

×