Tải bản đầy đủ (.ppt) (13 trang)

vật lý thcs long biên

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (496.79 KB, 13 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i><b>v: vận tốc</b></i>


<i><b>s: quãng đường đi được</b></i>


<i><b>t: thời gian đi hết quãng đường đó</b></i>


<i><b>-Đơn vị hợp pháp của vận tốc là </b><b>m/s, km/h</b></i>


<i>v =</i>

<b>Vận tốc đặc trưng cho sự nhanh hay </b>

<i>s</i>

<i><sub>t</sub></i>


<b>chậm của chuyển động, vậy vận tốc </b>
<b>chuyển động của một vật có thay đổi </b>


<b>trong khi chúng đang chuyển động </b>
<b>không?</b>


<i><b>Độ lớn của vận tốc cho biết gì? Nêu cơng thức tính vận </b></i>
<i><b>tốc?Đơn vị vận tốc</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>I. Định nghĩa:</b>


<b> * Chuyển động đều</b> <b>là chuyển động mà vận tốc có độ lớn </b>
<b>khơng thay đổi theo thời gian.</b>


<b> * Chuyển động khơng đều là chuyển động mà vận tốc có độ </b>
<b>lớn thay đổi theo thời gian.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Tên quãng đường</b> AB BC CD DE EF


<b>Chiều dài quãng </b>


<b>đường s(m)</b> 0,05 0,15 0,25 0,33 0,33



<b>Thời gian chuyển động</b>


<b>t(s)</b> 3,0 3,0 3,0 3,0 3,0


<b>I. Định nghĩa:</b>


<b> * Chuyển động đều</b> <b>là chuyển động mà vận tốc có độ lớn không thay đổi theo </b>
<b>thời gian.</b>


<b> * Chuyển động không đều</b> <b>là chuyển động mà vận tốc có độ lớn thay đổi theo </b>
<b>thời gian.</b>


<b> Trên quãng đường nào thì chuyển động của trục bánh xe </b>
<b>là chuyển động đều, chuyển động không đều?</b>


<b>* Chuyển động đều</b> <b>quãng đường DF.</b>


<b>* Chuyển động không đều</b> <b>quãng đường AD.</b>


B
A


D E F


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>C2:</b> <b>Trong các chuyển động sau đây, chuyển động nào </b>
<b>là đều, không đều?</b>


<b>a)Chuyển động của đầu cánh quạt máy khi quạt đang </b>
<b>chạy ổn định:</b>



<b>b)Chuyển động của ôtô khi khởi hành:</b>


<b>c)Chuyển động của xe đạp khi xuống dốc:</b>
<b>d)Chuyển động của tàu hoả khi vào ga:</b>


<b>Chuyển động đều</b>
<b>I. Định nghĩa:</b>


<b> * Chuyển động đều</b> <b>là chuyển động mà vận tốc có độ lớn </b>
<b>khơng thay đổi theo thời gian.</b>


<b> * Chuyển động khơng đều là chuyển động mà vận tốc có độ </b>
<b>lớn thay đổi theo thời gian.</b>


<b>Chuyển động không đều</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>II. Vận tốc trung bình của chuyển động không đều:</b>


<b> Trên quãng đường AB, BC, CD, trung bình mỗi giây trục bánh xe </b>
<b>lăn được bao nhiêu mét thì ta nói vận tốc trung bình của trục bánh xe </b>
<b>trên mỗi quãng đường đó là bấy nhiêu mét trên giây.</b>


<b>C3:</b> <b>Hãy tính độ lớn của vận tốc trung bình của trục bánh xe trên mỗi </b>
<b>quáng đường từ A đến D. Trục bánh xe chuyển động nhanh lên hay </b>
<b>chậm đi.</b>


<b>Từ công thức v = S<sub>t</sub></b>


<b>Ta có: v<sub>AB</sub> = 0,017m/s; v<sub>BC </sub>= 0,050m/s; v<sub>CD</sub> = 0,083m/s</b>



<b>Vậy từ A đến D chuyển động của trục bánh xe là nhanh dần.</b>


<b>I. Định nghĩa:</b>


<b> * Chuyển động đều</b> <b>là chuyển động mà vận tốc có độ lớn </b>
<b>khơng thay đổi theo thời gian.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b> Chuyển động của ơtơ chạy từ Hà Nội đến Hải Phịng là chuyển động </b>
<b>khơng đều.</b>


<b>II. Vận tốc trung bình của chuyển động không đều:</b>


<b> Vận tốc trung bình của một chuyển động khơng đều trên một </b>
<b>qng đường được tính bằng cơng thức.</b>


<i>v</i>

<i><sub>tb</sub></i>

<i> =</i>

<i><sub>t</sub></i>

<i>s</i>

<i><b>v</b></i>

<i><sub>s</sub></i>

<i><b>tb </b><b>: vận tốc trung b</b><b><sub>: quãng đường đi được</sub></b><b>ình</b></i>


<i><b> t</b></i> <i><b>: thời gian đi hết quãng đường đó</b></i>
<b>III. Vận dụng:</b>


<b>C4</b> <b>Chuyển động của ôtô chạy từ Hà Nội đến Hải Phòng là chuyển </b>
<b>động đều hay khơng đều? Tại sao? Khi nói ơtơ chạy từ Hà Nội đến </b>
<b>Hải Phịng với vận tốc 50km/h là nói vận tốc nào?</b>


<b>50km/h là vận tốc trung bình của ơtơ.</b>
<b>I. Định nghĩa:</b>


<b> * Chuyển động đều</b> <b>là chuyển động mà vận tốc có độ lớn </b>
<b>không thay đổi theo thời gian.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>C5: Một người đi xe đạp xuống một cái dốc dài 120m hết 30s. Khi hết dốc </b>
<b>xe lăn trên quãng đường năm ngang dài 60m trong 24s rồi dừng lại. Tính </b>
<b>vận tốc trung bình của xe trên qng đường dốc, trên quãng đường ngang</b>


<b>và trên cả hai quãng đường.</b>


<b>A</b>
<b>B</b> <b>C</b>
<b>Giải</b>
<b>12</b>
<b>0m</b>
<b>30<sub>s</sub></b>
<b>60m</b>
<b>24s</b>


<b>Vận tốc trung bình trên quãng đường dốc AB</b>
<b>Ta có: v<sub>1</sub> = = = 4(m/s) S1</b>


<b>t<sub>1</sub></b>


<b>120m</b>
<b>30s</b>


<b>Vận tốc trung bình trên qng đường </b>
<b>ngang BC</b>


<b>Ta có: v<sub>2</sub> = = = 2,5(m/s) s2</b>


<b>t<sub>2</sub></b>



<b>60m</b>
<b>24s</b>


<b>Vận tốc trung bình trên cả hai qng đường</b>
<b>Ta có: v<sub>tb</sub> = = = 3,33(m/s) s1 +</b> <b>s2</b> <b> 120m + 60m<sub>30s + 24s</sub></b>


<b>t<sub>1</sub>+ t<sub>2</sub></b>


<b>III. Vận dụng:</b>


Tóm tắt:


<b>S<sub>1</sub>=120m</b>


<b>t<sub>1</sub>=30s</b>


<b>S<sub>2</sub>=60m</b>


<b>t<sub>2</sub>=24s</b>


<b>v<sub>1</sub>=?</b>
<b>V<sub>2</sub>=?</b>
<b>V<sub>tb</sub>=?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>C6:</b> <b>Một đoàn tàu chuyển động trong 5h với vận tốc trung bình </b>
<b>là 30km/h. Tính qng đường đồn tàu đi được.</b>


<b>Giải</b>



<b>Tóm tắt:</b>


<b>t = 5h</b>


<b>v<sub>tb</sub> = 30km/h</b>
<b>S =?km</b>


<b>Quãng đường đồn tàu đi được trong 5h:</b>


<b>Ta có: v<sub>tb</sub> = </b><b> s = v<sub>tb</sub>.t </b>


<b> =30km/h.5h</b>
<b> =150(km) </b>


<b>S</b>
<b>t</b>


<b>C7: Xác định vận tốc trung bình của em khi chay cự ly 60m </b>
<b>trong tiết thể dục ra m/s và km/h</b>


<b>Xem bảng 2.1 trong bài 2</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>II. Vận tốc trung bình của chuyển động không đều:</b>


<b> Vận tốc trung bình của một chuyển động khơng đều trên </b>
<b>một qng đường được tính bằng cơng thức:</b>


<i>v</i>

<i><sub>tb</sub></i>

<i> =</i>

<i><sub>t</sub></i>

<i>s</i>

<i><b>v</b></i>

<i><sub>s</sub></i>

<i><b><sub>: quãng đường đi được</sub></b><b>tb</b><b>: vận tốc trung b</b><b>ình</b></i>


<i><b>t: thời gian đi hết qng đường đó</b></i>


<b>III. Vận dụng :</b>


<b>*Mở rộng: Tính vận tốc trung bình trên n quãng đường thì:</b>
<b>I. Định nghĩa:</b>


<b> * Chuyển động đều</b> <b>là chuyển động mà vận tốc có độ lớn </b>
<b>không thay đổi theo thời gian.</b>


<b> * Chuyển động không đều là chuyển động mà vận tốc có độ </b>
<b>lớn thay đổi theo thời gian.</b>


<b> v<sub>tb</sub> = s1 +</b> <b>s2+S3+…+Sn</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Tay đua xe đạp Trịnh Phát Đạt trong đợt đua tại thành
phố Huế (1 vòng đua từ cầu Tràng Tiền đến đường
Trần Hưng Đạo qua cầu Phú Xuân về đường Lê Lợi
dài 4 km). Trịnh Phát Đạt đua 15 vòng mất thời gian là
1,2 giờ. Vận tốc của tay đua Trịnh Phát Đạt trong đợt
đua đó là:


A. 50 km/h B. 48km/h
C. 60km/h D. 15m/s


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Hai ô tô chuyển động thẳng đều khởi hành đồng thời ở
2 địa điểm cách nhau 20km. Nếu đi ngược chiều thì sau
15 phút chúng gặp nhau. Nếu đi cùng chiều sau 30 phút
thì chúng đuổi kịp nhau. Vận tốc của hai xe đó là:


A. 20km/h và 30km/h
B. 30km/h và 50km/h


C. 40km/h và 20km/h
D. 20km/h và 60km/h


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Học hiểu phần ghi trong tâm của bài



Làm các bài tập từ 3.1 đến 3.10 SBT


Chuẩn bị trước bài: 4.



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×