Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.08 MB, 18 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>1. Cường độ dòng điện chạy qua một dây dẫn có </b>
<b>mối quan hệ như thế nào với hiệu điện thế đặt </b>
<b>vào hai đầu dây dẫn ?</b>
<b>2. Điện trở là gì ? Điện trở phụ thuộc như thế nào </b>
<b>vào chiều dài và tiết diện của dây dẫn ? Căn cứ </b>
<b>vào đâu để biết chính xác chất này dẫn điện tốt </b>
<b>hơn chất kia ?</b>
<b>3. Công suất điện của một dụng cụ điên hoặc của </b>
<b>một mạch điện được tính bằng công thức nào ?</b>
<b>4. Điện năng tiêu thụ của một thiết bị điện phụ </b>
<b>thuộc vào những yếu tố nào ?</b>
Tiết 1 : <b>Sự phụ thuộc của c ờng độ dòng điện vào hiệu </b>
<b>điện thế giữa hai đầu dây dẫn</b>
<b>I. ThÝ nghiÖm</b>
a. Quan sát sơ đồ mạch điện
hình bên, kể tên nêu cơng dụng
và cách mắc từng bộ phận trong
sơ đồ.
<b>1. Sơ đồ mạch điện</b>
b. Chốt (+) của các dụng cụ đo
điện có trong sơ đồ phải mắc về
phía điểm A hay điểm B.
K A B
+
-Am pe kế, đo c ờng độ
dịng điện, mắc nối tiếp
V«n kÕ, ®o hiƯu ®iƯn
thÕ, m¾c song song
0,5
0
1
1,5
A
+
-Tiết 1 : <b>Sự phụ thuộc của c ờng độ Ư</b> <b>dòng điện vào </b>
<b>hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn</b>
I. ThÝ nghiÖm
A B
K
5
3
2
0
1
4
6
V
-+
1. Sơ đồ mạch điện
2. Tiến hành TN
K
Lần đo 1: Hiệu điện thế = 0V – C ờng độ dòng điện = 0A
0,5
0
1
1,5
A
+
-Tiết 1 : <b>Sự phụ thuộc của c ờng độ dòng điện vào hiệu </b>
<b>điện thế giữa hai đầu dây dẫn</b>
I. ThÝ nghiÖm
A B
K
5
3
2
0
1
4
6
V
-+
1. Sơ đồ mạch điện
2. Tiến hành TN
K
0,5
0
1
1,5
A
+
-Tiết 1 : <b>Sự phụ thuộc của c ờng độ Ư</b> <b>dòng điện vào </b>
<b>hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn</b>
I. ThÝ nghiÖm
A B
K
5
3
2
0
1
4
6
V
-+
1. Sơ đồ mạch điện
2. Tiến hành TN
K
0,5
0
1
1,5
A
+
-Tiết 1 : <b>Sự phụ thuộc của c ờng độ dòng điện vào hiệu </b>
<b>điện thế giữa hai đầu dây dẫn</b>
I. ThÝ nghiÖm
A B
K
5
3
2
0
1
4
6
V
-+
1. Sơ đồ mạch điện
2. Tiến hành TN
K
Tiết 1 : <b>Sự phụ thuộc của c ờng độ dòng điện vào hiệu </b>
<b>điện thế giữa hai đầu dây dẫn</b>
KQ ®o
Lần đo Hiệu điện thế (V) C ờng độ dđ <sub>(A)</sub>ư
1 0
I. ThÝ nghiÖm
1. Sơ đồ mạch điện
2. Tiến hành TN
C1 T KQTN, hóy cho biết khi
thay đổi HĐT giữa hai đầu dây
TLC1 Từ KQTN ta thấy: Khi tăng
(hoặc giảm) hiệu điện thế giữa hai
đầu dây dẫn bao nhiêu lần thì c ờng
độ dịng điện qua dây dẫn đó cũng
tăng (hoặc giảm) bấy nhiêu lần.
Tiết 1 : <b>Sự phụ thuộc của c ờng độ dòng điện vào hiệu </b>
<b>điện thế giữa hai đầu dây dẫn</b>
I. ThÝ nghiÖm
<b> Kết luận: Hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn tăng (hoặc </b>
<b>giảm) bao nhiêu lần thì cường độ dịng điện chạy qua dây dẫn đó </b>
<b>cũng tăng (hoặc giảm) bấy nhiêu lần.</b>
1 1
2 2
<i>U</i> <i>I</i>
<i>U</i> =<i>I</i>
1 1
2 2
<i>U</i> <i>I</i>
Tiết 1 : <b>Sự phụ thuộc của c ờng độ Ư</b> <b>dòng điện vào </b>
<b>hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn</b>
I. ThÝ nghiÖm
<b>1,5</b> <b>4,5</b> <b>6</b>
<b>0,3</b>
<b>0,9</b>
<b>3</b>
<b>0,6</b>
<b>1,2</b>
II. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của c ờng độ dòng điện vào hđt
B
C
D
E
0
U(V)
<b> Kết quả</b>
<b> đo</b>
<b>Lần đo</b>
<b>HĐT</b>
<b>(V)</b> <b>CĐDĐ(A)</b>
<b>1</b> <b>0</b> <b>0</b>
Tiết 1 : <b>Sự phụ thuộc của c ờng độ Ư</b> <b>dòng điện vào </b>
<b>hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn</b>
I. ThÝ nghiÖm
II. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của c ờng độ dòng điện vào hđt
Tiết 1 : <b>Sự phụ thuộc của c ờng độ dòng điện vào hiệu </b>
<b>điện thế giữa hai đầu dây dẫn</b>
I. ThÝ nghiÖm
II. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của c ờng độ dòng điện vào hđt
<b> C<sub>2</sub>: Dựa vào số liệu ở bảng 1, hãy vẽ đồ thị biểu diễn mối </b>
<b>quan hệ giữa I và U. Nhận xét nó có phải là đường thẳng đi </b>
<b>qua gốc tọa độ không ?</b>
KQ ®o
Lần đo Hiệu điện thế (V) C ờng độ dđ (A)
1 0
<b>1,5</b>
<b>4,5</b>
<b>6</b>
<b>0,25</b>
<b>0,75</b>
<b>3</b> <b>0,5</b>
<b>3</b> <b><sub>3,5</sub></b>
<b>1,1</b>
<b>0,7</b>
<b>I<sub>1</sub>=0,5</b>
<b> 2,5</b>
<b>1,5</b> <b>4,5</b> <b>6</b>
<b>0,3</b>
<b>0,9</b>
<b>0,6</b>
<b>1,2</b>
B
C
D
E
0 <sub>U(V)</sub>
I(A)
Từ đồ thị hình bên hãy xác định:
+ C ờng độ dòng điện chạy qua
dây dẫn khi hiệu điện thế là 2,5
V; 3,5 V.
+ Xác định vị trí của <b>U</b>, <b>I</b> ứng với
một điểm M bất kỳ trên th
ú.
<b>Tr li: + Trên trục hoành xỏc </b>
<b>định ®iĨm cã U=2,5V (U<sub>1</sub>). </b>
<b>-Từ U<sub>1</sub> kẻ đ ờng thẳng song </b>
K
<b> - Tõ K kẻ đ ờng thẳng song song với trục hoành, </b>
<b>cắt trơc tung ë I<sub>1.</sub>- §äc trªn trơc tung ta cã I<sub>1</sub>= </b>
<b>0,5 A</b>
<b> - T ¬ng tù nh vËy, øng víi U<sub>2</sub> = 3,5V th× I<sub>2</sub>=0,7A </b>
H
Tiết 1 : <b>Sự phụ thuộc của c ờng độ dòng điện vào hiệu </b>
<b>điện thế giữa hai đầu dây dẫn</b>
I. ThÝ nghiÖm
II. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của c ờng độ dòng điện vào hđt
III. Vận dụng
C4 Một bạn HS
trong quá trình TN
nh trên với một dây
dẫn khác, đã bỏ sót
khơng ghi một vài
giá trị vào bảng kết
quả (bảng bên). Em
hãy điền những giá
trị thiếu vào bảng
KQ đo
Lần đo Hiệu điên thế <sub>(V)</sub>
C ng dòng
điện
(A)
Tiết 1 : <b>Sự phụ thuộc của c ờng độ dòng điện vào hiệu </b>
<b>điện thế giữa hai đầu dây dẫn</b>
I. ThÝ nghiÖm
II. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của c ờng độ dòng điện vào hđt
III. Vận dụng
1 1
2 2