Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (475.7 KB, 14 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Phòng gd & đt sơn d ơng</b>
<b>Tr ờng thcs hào phú</b>
<b>August KeKuLe </b>
<b> ( 1829- 1896)</b> <b> </b>
<b>Benzen</b>
<i><b>Ở nhiệt độ thường Benzen là: </b></i>
<i><b> - Chất lỏng, khơng màu, </b></i>
<i><b>có mùi thơm đặc trưng. Nhẹ hơn nước, </b></i>
<i><b>không tan trong nước. - </b></i>
<i><b>Dung mơi hịa tan nhiều chất như: Dầu ăn, </b></i>
<i><b>nến, cao su ... </b></i>
<i><b>- Benzen độc. </b></i>
<b>II. Công thức cấu tạo</b>
<b>Nhận xét</b>: <i><b>Trong phân tử Benzen các nguyên </b></i>
<i><b>tử cacbon liên kết với nhau tạo thành vịng </b></i>
<i><b>sáu cạnh đều, có 3 liên kết đôi xen kẻ 3 liên </b></i>
<i><b>kết đơn .</b></i>
<b>Bài tập1: </b><i><b>Cấu tạo đặc biệt của phân tử </b></i>
<i><b>Benzen là:</b></i>
<i><b>A. </b><b>Phân tử có vịng 6 cạnh. </b></i>
<i><b> </b><b>B.</b><b> Phân tử có 3 liên kết đôi. </b></i>
<i><b> </b><b>C.</b><b> Phân tử </b></i>
<i><b>có vịng 6 cạnh chứa 3 liên kết đôi, xen kẻ 3 </b></i>
<i><b>liên kết đơn. </b></i>
<i><b> </b><b>D.</b><b> Phân tử có vịng 6 cạnh </b></i>
<i><b>chứa liên kết đôi và liên kết đơn</b><b>.</b></i>
<b>Bài tập:</b> <i><b>Hãy Cho biết công thức nào là công </b></i>
<i><b>thức cấu tạo của Benzen?</b></i>
<b>A</b>
<b>E</b>
<b>D</b>
<b>C</b>
<b>B</b>
<b>KET QUA</b> <b>XÓA </b>
<b>III Tính chất hóa học của Benzen</b>
<b> 1. Benzen có cháy khơng?</b>
<b>Kết luận:</b><i><b>Benzen cháy sinh </b></i>
<b>Chú ý: </b><i><b>Bezen cháy </b></i>
<i><b>trong khơng khí cịn </b></i>
<i><b>sinh ra muội than (C).</b></i>
<b>Benzen </b>
<b>Thí nghiệm</b>
<b>2. Benzen có phản ứng thế với Brom không? </b>
<b>Bột </b>
<b>Fe</b>
<b>H<sub>2</sub>O</b>
<b>C<sub>6</sub>H<sub>6 </sub></b>
<b> Br2</b>
<b> Q tím</b>
<i><b>Brom benzen</b></i>
<b>3. Benzen có phản ứng cộng khơng? </b>
<b> C<sub>6</sub>H<sub>6(l) </sub>+ 3H<sub>2 (k)</sub> C<sub>Ni</sub>to</b> <b><sub>6</sub>H<sub>12(l)</sub></b>
<b>BENZEN</b>
<b>IV. Ứng dụng của Benzen:</b>
Dung môi Thuốc trừ sâu
Dược phẩm <sub>Chất dẻo</sub>
<b>Bài tập1:</b> <i><b>Hãy điền có hoặc khơng khi đề cập </b></i>
<i><b>đến tính chất của các Hiđrocacbon đã học </b></i>
<i><b>trong bảng sau</b></i><b>:</b>
<i><b>Phản ứng </b></i>
<i><b>cháy </b></i> <i><b>Phản ứng </b><b>thế </b></i> <i><b>Phản ứng </b><b>cộng </b></i>
<i><b>Metan </b></i>
<i><b>Etilen</b></i>
<i><b>Axetilen</b></i>
<b>Bài tập1:</b> <i><b>Hãy điền có hoặc khơng khi đề cập đến tính chất </b></i>
<i><b>của các Hiđrocacbon đã học trong bảng sau</b></i><b>:</b>
<i><b>Phản ứng </b></i>
<i><b>cháy </b></i> <i><b>Phản </b><b>ứng thế </b></i> <i><b>Phản ứng </b><b>cộng </b></i>
<b>HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ</b>
-<b><sub> Tiếp tục làm bài tập số 3, 4 sách giáo khoa </sub></b>
<b>trang 125. </b>
-<b><sub> Xem trước bài “ Dầu mỏ và khí thiên </sub></b>