Tải bản đầy đủ (.ppt) (20 trang)

Hoa 9 - tiet 44 - Bai 35 Cau tao phan tu hop chat huu co - Nguyen Thi Thanh Binh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (339.88 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Bµi 35

<b>–</b>

TiÕt 44



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Kiểm tra bài cũ</b>



<b>Câu hỏi: HÃy sắp xếp các chất: CH</b>

<b><sub>4</sub></b>

<b>, K</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b>CO</b>

<b><sub>3</sub></b>

<b>, C</b>

<b><sub>6</sub></b>

<b>H</b>

<b><sub>6</sub></b>

<b>, </b>


<b>KHCO</b>

<b><sub>3</sub></b>

<b>, CH</b>

<b><sub>3</sub></b>

<b>NO</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b>, AlCl</b>

<b><sub>3</sub></b>

<b>, CH</b>

<b><sub>3</sub></b>

<b>Cl, C</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b>H</b>

<b><sub>6</sub></b>

<b>O vào các cột </b>


<b>trong bảng sau: </b>



<b>Hợp chất hữu cơ</b>



<b>Hợp chất vô cơ</b>



<b>(3)</b>



<b>Hiđrocacbon</b>



<b>(1)</b>



<b>Dẫn xuất của </b>


<b>hiđrocacbon </b>



<b>(2)</b>



<b>CH<sub>4</sub></b>


<b>C<sub>6</sub>H<sub>6</sub></b> <b>CH3NO2</b>


<b>CH<sub>3</sub>Cl</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Bài 35 Tiết 44</b>



Cấu tạo phân tử hợp chất hữu




Hóa trị và liên kết giữa các



nguyên tử trong phân tử các hợp chất


hữu cơ nh thế nào?



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>I- Đặc điểm cấu tạo phân tử hợp </b>
<b>chất hữu cơ.</b>


<b>1. Hóa trị và liên kết giữa các </b>
<b>nguyên tử. </b>


<i>- <b>Trong các hợp chất hữu cơ, </b></i>
<i><b>cacbon luôn có hóa trị IV, </b></i>
<i><b>hiđro có hóa trị I, oxi có hóa </b></i>
<i><b>trị II.</b></i>


<b>Bài 35 </b><b> Tiết 44</b>


<b>Cấu tạo phân tử hợp </b>
<b>chất hữu cơ</b>


HÃy cho biết hóa trị của


các nguyên tố: C , H , O, Cl


trong các hợp chất sau



a. CO

<sub>2</sub>


b. CO



c. HCl


d. Cl

<sub>2</sub>

O

<sub>7</sub>


<b>Đáp án</b>


C có hãa trÞ II, IV
H cã hãa trÞ I


O cã hãa trÞ II


Cl cã hãa trÞ I ,VII...


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>I-</b> <b>Đặc điểm cấu tạo phân tử hợp </b>
<b>chất hữu cơ.</b>


<b>1. Hóa trị và liên kết giữa các </b>
<b>nguyên tử</b>


<i><b> - Trong các hợp chất hữu cơ, </b></i>


<i><b>cacbon luôn có hóa trị IV, hiđro </b></i>
<i><b>có hóa trị I, oxi cã hãa trÞ II.</b></i>


<i><b> - Các nguyên tử liên kết với nhau </b></i>
<i><b>theo đúng hóa trị của chúng.</b></i>
<i><b> Mỗi liên kết đ </b><b>ượ</b><b>c biểu diễn </b></i>


<i><b>b»ng mét nét gạch nối giữa hai </b></i>
<i><b>nguyên tử.</b></i>



<b>Bài 35 </b><b> Tiết 44</b>


<b>Cấu tạo phân tử hợp </b>
<b>chất hữu cơ</b>


HÃy biểu diễn hóa trị của
các nguyên tố sau: Cl, O, C


<b>Đáp ¸n</b>


Cl(I): – Cl O(II): – O


C(IV) – C –


VÝ dô: H(I): – H


VD:




H– – C –


– H



H


H



30


29


28


27


26


25


24

23

22

21



20

19



18

17

16

15

14

13

12

11


10

987654321



<b>Ht</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>I- Đặc điểm cấu tạo phân tử hợp </b>
<b>chất hữu cơ.</b>


<b>1. Hóa trị và liên kết giữa các </b>
<b>nguyên tử</b>


<i><b>- Trong các hợp chất hữu cơ, </b></i>
<i><b>cacbon luôn có hóa trị IV, </b></i>
<i><b>hiđro có hóa trị I, oxi có hóa </b></i>
<i><b>trị II.</b></i>


<i><b>- Các nguyên tử liên kết với nhau </b></i>
<i><b>theo đúng húa tr ca </b></i>



<i><b>chúng.Mỗi liên kết đ ợc biểu </b></i>
<i><b>diễn bằng một nét gạch nối </b></i>
<i><b>giữa hai nguyên tử</b></i>


<b>Bài 35 </b><b> Tiết 44</b>


<b>Cấu tạo phân tử hợp </b>
<b>chất hữu cơ</b>


<b>Đáp án:</b>


Biểu diễn liên kết giữa các
nguyên tử trong những ph©n tư sau:
a.CH<sub>3</sub>Cl b.CH<sub>2</sub>Cl<sub>2</sub> c. CH<sub>4</sub>O


Tæ 1 Tæ 2 -3 Tæ 4


Cl


H
H


H
C


<b>CH<sub>2</sub>Cl<sub>2</sub></b>


Cl
Cl
H


H
C
H
O H
H
H
C


<b>CH<sub>4</sub>O</b>


Cl


H
H


Cl
C


<b>CH<sub>3</sub>Cl</b>


<b>CH<sub>2</sub>Cl<sub>2</sub></b>


30


29


28


27


26


25


24

23

22

21




20

19



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>2. Mạch cacbon</b>


<i><b>- Trong phân tử hợp chất hữu </b></i>
<i><b>cơ các nguyên tử cacbon có thể </b></i>
<i><b>liên kết trực tiết với nhau tạo </b></i>
<i><b>thành mạch cacbon.</b></i>


<b> </b>


<b> Biểu diễn các liên kết trong </b>
<b>phân tử C<sub>2</sub>H<sub>6</sub></b>


<b>Đáp</b>
<b> án</b>


H


C



H



H


H



H


C


H



Bài 35 Tiết 44



Cấu tạo phân tử hợp chất
hữu cơ


<b>I- Đặc điểm cấu tạo phân tử </b>
<b>hợp chất hữu cơ.</b>


<b>1. Hóa trị và liên kết giữa các </b>
<b>nguyên tử</b>


30


29


28


27


26


25


24

23

22

21



20

19



18

17

16

15

14

13

12

11


10

987654321



<b>Ht</b>



<b> gi</b>

<b>Time</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>2. Mạch cacbon</b>


<i><b>- Trong phân tử hợp chất hữu </b></i>


<i><b>cơ các nguyên tử cacbon có thể </b></i>
<i><b>liên kết trực tiết với nhau tạo </b></i>
<i><b>thành mạch cacbon.</b></i>


Bài 35 Tiết 44


Cấu tạo phân tử hợp chất
hữu cơ


<b>I- Đặc điểm cấu tạo phân tử </b>
<b>hợp chất hữu cơ.</b>


<b>1. Hóa trị và liên kết giữa các </b>
<b>nguyên tử</b>


<b>Bài tập</b>


Biểu diễn liên kết giữa các nguyên
tử trong các phân tử sau:


a. C<sub>3</sub>H<sub>8 </sub>(Tæ 1)


b. C<sub>4</sub>H<sub>10 </sub>(Tæ 2)


c. C<sub>4</sub> H<sub>8 </sub>(Tæ 3 – 4 )


30


29


28


27



26


25


24

23

22

21



20

19



18

17

16

15

14

13

12

11


10

987654321



<b>Hết</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

C


H


H


H


H


H


H


H


C


H


C


H


H


C


H C
H
H
H
H

H
H
C
H
C
H
H
C

H


H


C


H


H


H


H


C


C


H


H


C



<b>C<sub>4</sub>H<sub>10</sub></b>


<b>C<sub>4</sub>H<sub>8</sub></b>
<b>Mạch thẳng</b>


Mạch nhánh


<b>Mạch vòng</b>



<b>C</b>



<b>C</b>

<b>C</b>



H

H

H



H



H

H

<sub>H</sub>



H



<b>C<sub>3</sub>H<sub>8</sub></b>


<b>Mạch thẳng</b>


<b>(1)</b> <b>(2)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>3. Trật tự liên kết giữa các </b>
<b>nguyên tử trong phân tử</b>


Biểu diễn các liên kết trong phân tử
C<sub>2</sub>H<sub>6</sub>O


<b>Bài 35 </b><b> Tiết 44</b>


<b>Cấu tạo phân tử hợp </b>
<b>chất hữu cơ</b>


<b>I- Đặc điểm cấu tạo phân tử </b>


<b>hợp chất hữu cơ.</b>


<b>1. Hóa trị và liên kết giữa các </b>
<b>nguyên tử</b>


<b>2. Mạch cacbon</b>


-<b><sub>Mạch thẳng</sub></b>
-<b><sub> Mạch nhánh</sub></b>
-<b><sub> Mạch vòng </sub></b>


30


29


28


27


26


25


24

23

22

21



20

19



18

17

16

15

14

13

12

11


10

987654321



<b>Ht</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- Mi mt hp cht
hữu cơ có một trật
tự liên kết xác định.
Nếu thay đổi trật tự


đó sẽ tạo nên những
chất mới.


H – C – C – O – H
H


H
H


H


H – C – O – C – H
H


H


H
H
Rượu etylic đi metyl ete
- Lỏng


-Tác dụng với Na


- Khí


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>3. Trật tự liên kết giữa các </b>
<b>nguyên tư trong ph©n tư</b>


H




O

H



H


H


C


H



H


C



<i><b>- Mỗi hợp chất hữu cơ có một </b></i>
<i><b>trật tự liên kết xác định giữa các </b></i>
<i><b>nguyên tử trong phân tử.</b></i>


Rượu etylic


Đimetyl ete


<b>Bµi 35 </b>–<b> TiÕt 44</b>


<b>Cấu tạo phân tử hợp </b>
<b>chất hữu cơ</b>


<b>I- Đặc điểm cấu tạo phân tử </b>
<b>hợp chất hữu cơ.</b>


<b>1. Hóa trị và liên kết giữa các </b>
<b>nguyên tử</b>


<b>2. Mạch cacbon</b>



O



H


C


H



H


H



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>CH<sub>4</sub></b>


Công thức phân tử Công thức cấu tạo


H – C – C – O – H
H


H


H
H


H – C – H
H


H


CH<sub>3</sub> – CH<sub>2</sub> – OH


<b> C<sub>2</sub>H<sub>6</sub>O</b>



H – C – O – C – H
H


H


H
H


CH<sub>3</sub> – O – CH<sub>3</sub>


II. C«ng thøc cÊu t¹o


CH<sub>4</sub>
Viết gọn


H – C – C – H
H


H


H
H


<b>C<sub>2</sub>H<sub>6</sub></b> <sub> CH</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>II. Công thức cấu tạo</b>


<i><b>- Biu din y liờn kết giữa </b></i>
<i><b>các nguyên tử trong phân tử</b></i>



<i><b>- Cho biÕt thành phần của phân </b></i>
<i><b>tử và trật tự liên kết giữa các </b></i>


<i><b>nguyên tử trong phân tử</b></i>


<b>Bài 35 </b><b> Tiết 44</b>


<b>Cấu tạo phân tử hợp </b>
<b>chất hữu cơ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Kiến thức cần nhớ:</b> <b><sub>Thuyết cấu tạo </sub></b>


<b>phân tử hợp chất </b>
<b>hữu cơ:</b>


<b>- Các ngtử </b>
<b>liên kết với </b>
<b>nhau theo </b>
<b>đúng hoá </b>
<b>trị.</b>


<b>CIV, HI , OII</b>


<b>- Các nguyên tử C có </b>


<b>thể liên kết với nhau </b>
<b>thành mạch.</b>


<b>+ Mạch thẳng</b>


<b>+ Mạch nhánh</b>
<b>+ Mạch vòng</b>


<b>- Mỗi một hợp chất </b>
<b>hữu cơ có một trật tự </b>
<b>liên kết xác định. Nếu </b>
<b>thay đổi trật tự đó sẽ </b>
<b>tạo nên những chất </b>
<b>mới.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Bài tập 1:


C
H
H <sub>H</sub>
H
O
a.


C – C – Cl – H


H
H


H H


b.


H – C – C – H


H


H
H
H
c.
C
H
H <sub>H</sub>
H
O
a.


C – C – Cl – H


H
H


H H


b.


H – C – C – H


H


H
H


H


c.



<b>1. Các em hãy chỉ ra những chỗ sai trong </b>
<b>các công thức sau và sửa lại cho đúng?</b>


H
O H
H
H
C
H
Cl
H
C
H
H
H
C
H
H
C
H
H
H
H
C
<b>Công thức đúng</b>


a b c


30



29


28


27


26


25


24

23

22

21



20

19



18

17

16

15

14

13

12

11


10

987654321



<b>Ht</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

Bi tp 2:

Những công thức cấu tạo


nào sau đây biểu diƠn cïng mét chÊt?



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18></div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>Bµi tập 4:</b>

<b>HÃy nối các ý ở cột A vào công thức </b>


<b>ở cột B sao cho phù hợp:</b>



Cét A

Cột B


A. Mạch thẳng

1. CH<sub>3</sub> CH<sub>2</sub> CH<sub>3</sub>


B. Mạch nhánh

2. CH<sub>3</sub> – CH – CH<sub>3</sub>




C. Mạch vòng

3. CH<sub>3</sub> – CH<sub>2</sub> – CH<sub>2</sub>





4. CH<sub>2 </sub> – CH<sub>2</sub>
CH<sub>3</sub>


CH<sub>2</sub>


<b>¸p ¸n</b>
<b>Đ</b>


<b>A. 1 v</b>à<b> 3 </b>
<b>B. 2; C. 4 </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>H ớng dẫn về nhà</b>



ã

<b><sub>Đọc Em có biết</sub></b>

<sub></sub>

<sub></sub>



ã

<b><sub>Làm bài tập + 2, 5 (112 </sub></b>

<sub>–</sub>

<b><sub> SGK)</sub></b>



<b> + 35.1, 35.2, 35.3 (40 </b>

<b> SBT)</b>



</div>

<!--links-->

×