Tải bản đầy đủ (.ppt) (14 trang)

Phân số bằng nhau

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (247.66 KB, 14 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Luyện tập


<i>Giáo viên: Chu Thị Thu </i>


<i>Trường: THCS Long Biên</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Định nghĩa: khi

a


b



c


d




</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>



<b>ÁP DỤNG: TÌM SỐ NGUYÊN x</b>
<b>1) Nếu thì </b>


<b>Ví dụ 1: </b>Tìm số nguyên x:


<b>Lời giải: </b>

12


a)


5

10


x



x


2

12


b)


7






12
a)
5 10


.10 ( 5).( 12)


x
x




  
.10 60
60
6
0
x
1
x
 
 

<b>NHẬN XÉT</b>
Ta có thể trình bày:


12
a)



5 10


( 5).( 12)
10
x
x



 
 


( 7).( 12)


2



x



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>ÁP DỤNG: TÌM SỐ NGUN x</b>
<b>Ví dụ 2: </b>Tìm số ngun x:


<b>Lời giải: </b>

9


a)


6

8


x 1




x


18


b)



2


x





( 18).( 2)



x.x

 




6
x 1
x
a
1
9
)
6 8
( 9).9





 
6


x  1  72





1


x 1 2
  


1


1 1 1
x  2  




2


3



x

6





2


2 2


x

6

6





x 6




</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>ÁP DỤNG: TÌM SỐ NGUN x</b>


<b>Ví dụ 2: Tìm số nguyên </b>x:


8

x 1


b)



5

10





<sub>c)</sub>

3

x



x

27





7

21


a)


x

9




( 7).9
x
21
63
x
21
x 3


 

 
 
( 8).10
x 1
5
80
x 1
5
x 1 16


x 16 1 17

  

  
  
   
2


x.x ( 3).( 27)



x

81



x 9



 





</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>ÁP DỤNG: TÌM SỐ NGUYÊN x</b>


<b>Ví dụ 3*: Tìm số ngun </b>x và y:


4

y


b)



x

2







3

5


a)



x 2

2x 1



3.(2x 1) 5.(x 2)
   


3.2x 3.1 5.x 5.2
   


6.x 3 5.x 10
   


6.x 5.x 10 3
   



(6 5).x 7
  


1.x 7 x 7
   


x.y ( 4).2
x.y 8


  
 


x
y


-4
2


2
-4


1
-8





Có 8 cặp số <b>(x; y) </b>là:



<b>(-4; 2); </b>(2; -4); (-2; 4);
(4; -2);


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>



<b>NHẬN XÉT</b>


<b>Nếu thì ta có thể lập được 4 cặp phân số bằng nhau</b>
<b>2) Nếu thì </b> a


b


c
d

a.d b.c


a.

d

b.

c



b
a


d
c


 a


c d


b



 c


a b


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>NHẬN XÉT</b>


<b>Nếu thì ta có thể lập được 4 cặp phân số bằng nhau</b>


a
b


c
d


a.

d

b.

c



b
a
d
c
 a
c d
b
 c
a b
d



<b>Ví dụ 4: Cho (-2).15 = (-10).3. </b>


<b>Hãy lập ra các cặp phân số bằng nhau</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9></div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>BÀI TẬP VỀ NHÀ</b>


<b>Bài 3. </b>Tìm số nguyên n để mỗi phân số sau nhận giá trị
là một số nguyên:


n 5
C


n 2





<b>Gợi ý: </b>Để C nhận giá trị là số ngun thì:
Tách:


Khi đó để thì


(n 5) (n 2)  
(n 5) (n 2) 3   


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>BÀI TẬP VỀ NHÀ</b>


<b>Bài 3. </b>Tìm số nguyên n để mỗi phân số sau nhận giá trị
là một số nguyên:



n 4
D


9 n





2n 4
E


n 1





<b>Gợi ý: </b>Để D nhận giá trị là số nguyên thì:


<b>Áp dụng tính chất chia hết; từ (1) và 2), </b>
<b>suy ra:</b>


(9 n) (9 n) (2)  


(n 4) (9 n) (1)  


(n 4) (9 n) (9 n)    


n 4 9 n (9 n)
     


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>BÀI TẬP VỀ NHÀ</b>


<b>Bài 3. </b>Tìm số nguyên n để mỗi phân số sau nhận giá trị
là một số nguyên:


2n 4
E


n 1





<b>Gợi ý: </b>Để E nhận giá trị là số ngun thì:


<b>Áp dụng tính chất chia hết; từ (1) và 2), </b>
<b>suy ra:</b>


2.(n 1) (n 1)    (2n 2) (n 1) (2)  


(2n 4) (n 1) (1)  


(2n 4) (2n 2) (n 1)    
2n 4 2n 2 (n 1)
     



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>BÀI TẬP VỀ NHÀ</b>
<b>Bài 1. </b>Cho các số: -5; -16; 0; 1.


a)Lập tất cả các phân số mà có tử nhỏ hơn mẫu.
b)Lập tất cả các phân số từ 2 trong 4 số trên


<b>Bài 2. </b>Đổi mỗi đơn vị sau ra đơn vị mét vuông (viết ở dạng phân số)


a)15cm2 b) 7dm2 c) 300dm2


<b>Bài 3. </b>Tìm số nguyên n để mỗi phân số sau nhận giá trị


là một số nguyên:

<sub>A</sub>

6



n 1








8
B


3 n






n 5
C


n 2





n 4
D


9 n





2n 4
E


n 1




<b>Bài 4. Cho phân số B, C (bài 3)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

n 5
C



n 2




<b>Bài 4. </b>Tìm GTLN của phân số


<b>Ta tách: </b>


n 5 n 2 3 n 2 3 3


C 1


n 2 n 2 n 2 n 2 n 2
   


     


    


<b>Để phân số C đạt GTLN thì đạt giá trị nhỏ nhất</b>


<b>Hay: </b>


<b>Điều kiện để C là phân số:</b> n 2


3
n 2
n 2  1 n   1 2 1



<b>Vậy khi n = 1 thì phân số C đạt GTLN là: </b>C 1 5 4 4
1 2 1


 


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×