Tải bản đầy đủ (.docx) (12 trang)

Đề thi Toán lớp 2 học kì 2 năm 2017-2018

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (242.08 KB, 12 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Ma trận đề kiểm tra cuối năm- Mơn: Tốn lớp 2</b>
<b>Năm học 2016 - 2017</b>


<b>Mạch kiến</b>
<b>thức, kĩ năng</b>


<b>Số câu</b>
<b>và số</b>
<b>điểm</b>


<b>Mức 1</b> <b>Mức 2</b> <b>Mức 3</b> <b>Mức 4</b> <b>Tổng</b>


TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL


Số học và phép
tính: Cộng, trừ
khơng nhớ (có


nhớ ) trong
phạm vi 1000;
nhân, chia trong


phạm vi các
bảng tính đã học


Số câu


4 1 1 1 6 1


Số điểm



2 1 1 1 4 1


Đại lượng và đo
đại lượng: mét,
ki- lô- mét; mi –
li – mét; đề - xi
– mét; lít; ki-


lơ-gam; ngày; giờ;
phút


Số câu


2 2


Số điểm 1 1


Yếu tố hình học:
hình tam giác;
chu vi hình tam


giác; hình tứ
giác; chu vi hình


tứ giác; độ dài
đường gấp khúc


Số câu


2 1 3



Số điểm 1 1 2


Giải bài toán
đơn về phép
cộng, phép trừ,
phép nhân, phép


chia.


Số câu <sub>1</sub> <sub>1</sub>


Số điểm <sub>2</sub> <sub>2</sub>


Tổng Số câu <sub>6</sub> <sub>4</sub> <sub>1</sub> <sub>1</sub> <sub>1</sub> <sub>11</sub> <sub>2</sub>


Số điểm <sub>3</sub> <sub>3</sub> <sub>1</sub> <sub>2</sub> <sub>1</sub> <sub>7</sub> <sub>3</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>MƠN TỐN LỚP 2</b>
<b>Năm học 2016 - 2017</b>


<b>Câu 1: Kết quả của phép tính: 245 – 59 = ? (M1- 0.5)</b>


a. 304 b. 186 c. 168 d. 286
<b>Câu 2: 1 m = ... cm ? Số thích hợp cần điền vào chỗ trống là: (M2- 0.5)</b>


a . 10 cm b. 100 cm c. 1000 cm d . 1 cm
<b>Câu 3: 0 : 4 = ? Kết quả của phép tính là: (M1- 0,5)</b>


a. 0 b. 1 c. 4 d. 40


<b>Câu 4</b><i><b> : (0,5đ) Độ dài đường gấp khúc sau là: (M1- 0.5) </b></i>


4cm


4cm 4 cm


4 cm


a. 16 cm b. 20 cm c. 15 cm d. 12 cm
<i><b>Câu 5: 30 +50 </b></i> <b> 20 + 60. Dấu cần điền vào ô trống là: </b>( M1- 0.5)


a. < b. > c. = d. khơng có dấu nào
<b>C</b>


<b> â u 6:</b><i><b> Chu vi hình tứ giác sau là: ( M2- 0.5) </b></i>


6cm


3cm 4cm
8cm


a. 19cm b. 20cm c. 21cm d. 22cm
<i><b>Câu 7 : Đặt tính rồi tính ( M2- 1)</b></i>


a) 465 + 213 b) 857 – 432 c) 456 - 19 d) 234 + 296
...
...…...



<b>Câu 8: Tính </b>( M1- 0.5)


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

45 : 5= ……… 5 x 8 =……….
Câu 9: Tính (M2- 1)


a)10 kg + 36 kg – 21kg =……….. b) 18 cm : 2 cm + 45 cm=
………..


= ……….. =………
<i><b>Câu 10: Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp ( M3- 1)</b></i>


<b>Lớp 2 C có 21 học sinh nữ. Số học sinh nữ nhiều hơn số học sinh nam là 6 em. </b>
<b>Hỏi lớp 2 C có bao nhiêu học sinh nam ?</b>


Trả lời: Lớp 2C có số học sinh nam là: ………..
<i><b>Câu 11: Hình bên có ... hình tứ giác (M1- 0.5)</b></i>


<b>Hình bên có ... hình tam giác </b>




<b>Câu 12: Bài toán: ( M3- 2)</b>


Một bác thợ may dùng 16 m vải để may 4 bộ quần áo giống nhau. Hỏi để may một bộ
quần áo như thế cần bao nhiêu mét vải?


<b> Bài giải</b>


...


...
...
<b>Câu 13: Tìm hiệu của số tròn chục lớn nhất với số chẵn lớn nhất có một chữ số </b>


<b>(M4- 1)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2</b>
<b>Mơn Tốn </b>


<b>Thời gian: 40 phút</b>


<i><b>Họ và tên: ………Lớp 2:………..…</b></i>
<b> Trường : ...</b>


<b> Điểm</b> <b>Nhận xét của giáo viên</b>




<b>I. Phần trắc nghiệm: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng</b>
<b>Câu 1. a) Số bé nhất trong các số sau là: </b>(M1= 0,5đ)


A. 485 B. 854 C. 584
b) Số lớn nhất trong các số sau là: (M1= 0,5đ)


A. 120 B. 201 C. 12


<b>Câu 2. a) Điền dấu (>, < , =) thích hợp vào chỗ chấm: 759 … 957: </b>(M1= 0,5đ)


A. > B. < C. =



<b>Câu 3 5 giờ chiều còn gọi là: </b>(M1= 0,5đ)


A. 15 giờ B. 17 giờ C. 5 giờ


<b>Câu 4. Một hình tứ giác có độ dài các cạnh là 12 cm, 13cm, 14cm, 15 cm. Chu vi hình tứ</b>


giác là: : (M3= 1đ)


A. 54 B. 54cm C. 45cm


<b>Câu 5. Số điền vào chỗ chấm trong biểu thức 36 : 4 + 20 = ... là: </b>(M2= 1đ)


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Câu 6. Điền số thích hợp vào chổ chấm: </b>(M3= 1đ)


a. 45 kg – 16kg = ………. b. 14 cm : 2 cm = …………


<b>Câu 7 : Hình vẽ dưới đây có mấy hình tứ giác, mấy hình tam giác? : </b>(M2= 1.5đ)


A. 3 hình tứ giác 3 hình tam giác
B. 2 hình tứ giác 2 hình tam giác
C. 4 hình tứ giác 3 hình tam giác


<b>Câu 8. Đặt tính rồi tính: : </b>(M1=1.5đ)


67 + 29 137 +208 489 - 76


<i>...</i>
<i>...</i>


<b>Câu 9. Có 36 chiếc ghế được xếp đều vào 4 dãy. Hỏi mỗi dãy có bao nhiêu chiếc ghế? </b>



(M2= 1đ)


Bài giải


<i>………...………...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>


<b>Câu 10. Tìm X: </b>(M4= 1đ)


a. X x 3 = 3 x 10 b. 37 – X = 27 : 3


<i>...</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Mơn: Tốn - Lớp 2</b>


ĐÁP ÁN


<b>Câu 1 : a. A: 0,5 điểm</b>
b. B: 0,5 điểm
Câu 2: B: 0,5 điếm
Câu 3: B: 0,5 điểm
Câu 4: B 54cm: 1 điếm
Câu 5: A. 29: 1 điếm


Câu 6: 1 điểm a. 29: 0,5 điếm
b. 7cm: 0,5 điếm
Câu 7: A: 1,5 điểm



Câu 8:1,5 điểm - Làm đúng mỗi phép tính 0,5 điểm.
Câu 9: 1 điểm


Bài giải


Mỗi dãy có số ghế là (0,25 điểm)


36 : 4 = 9 (chiếc ghế) (1điểm)
Đáp số: 9 chiếc ghế (0,25 điểm)
Câu 10: 1 điểm. Làm đúng mỗi phép tính 0,5 điểm.


a. X x 3 = 3 x 10 b. 37 – X = 27 : 3
X x 3 = 30 37 – X = 9


X= 30 :3 X= 37- 9
X=10 X= 28


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Mạch kiến</b>
<b>thức, kĩ năng</b>


<b>Số câu</b>
<b>và số</b>
<b>điểm</b>


<b>Mức 1</b> <b>Mức 2</b> <b>Mức 3</b> <b>Mức 4</b> <b>Tổng</b>


TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL


Số học và phép


tính: Cộng, trừ
khơng nhớ (có
nhớ) trong phạm


vi 1000; nhân,
chia trong phạm


vi các bảng tính
đã học


Số câu


2 1 1 1 6 1


Số điểm


1 2 1 1 4 1


Đại lượng và đo
đại lượng: mét,
ki- lô- mét; mi –
li – mét; đề - xi
– mét; lít; ki-


lơ-gam; ngày; giờ;
phút


Số câu


1 1 2



Số điểm


0.5 1 1


Yếu tố hình học:
hình tam giác;
chu vi hình tam


giác; hình tứ
giác; chu vi hình


tứ giác; độ dài
đường gấp khúc


Số câu


1 1 2


Số điểm


0.5 1 1


Giải bài toán
đơn về phép
cộng, phép trừ,
phép nhân, phép


chia.



Số câu <sub>1</sub> <sub>1</sub>


Số điểm <sub>2</sub> <sub>2</sub>


Tổng Số câu <sub>4</sub> <sub>2</sub> <sub>1</sub> <sub>1</sub> <sub>1</sub> <sub>1</sub> <sub>7</sub> <sub>3</sub>


Số điểm <sub>2</sub> <sub>2</sub> <sub>2</sub> <sub>1</sub> <sub>2</sub> <sub>1</sub> <sub>5</sub> <sub>5</sub>


<b>Ma trận câu hỏi mơn Tốn lớp 2</b>


<b>TT</b> <b>Chủ đề</b> <b>Mức 1</b> <b>Mức 2</b> <b>Mức 3</b> <b>Mức 4 </b> <b>Tổng</b>


1 Số học Số câu 2 1 1 1 <b>5</b>


Câu số <i><b>1,3</b></i> <i><b>6</b></i> <i><b>7</b></i> <i><b>10</b></i>


2 Đại lượng và


đo đại lượng


Số câu 1 1 <b>2</b>


Câu số <i><b>2</b></i> <i><b>8</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

học Câu số <i><b>4</b></i> <i><b>5</b></i>


4 Giải toán Số câu 1 <b>1</b>


Câu số <i><b>9</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Trường Tiểu học Lương Tài BÀI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI NĂM</b>
<b>Lớp: 2B . NĂM HỌC: 2016-2017</b>


Họ và tên:... Mơn: Tốn


Thời gian: 40 phút (Không kể thời gian giao đề )


Điểm Lời phê của cô giáo


………..……….
………..……….
………..……….


<i><b>I. TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) Khoanh vào đáp án đúng nhất ở các câu 1, 2, 3, 4. 5:</b></i>
<i><b>Câu 1: (0,5 điểm) 429 đọc là:</b></i>


A. Bốn trăm hai mươi chín


B. Bốn trăm hai chín


C. Chín trăm hai mươi tư
D. Bốn trăm


<i><b>Câu 2: (0,5 điểm) Chín trăm bốn mươi lăm viết là:</b></i>


A. 900 B. 945 C. 954 D. 90045


<i><b>Câu 3: (0,5 điểm) Đồng hồ chỉ: </b></i>


A. 3 giờ



B. 4 giờ 15 phút


C. 4 giờ 30 phút


D. 16 giờ 15 phút chiều
<i><b>Câu 4: (0,5 điểm) Số liền trước số 525 là:</b></i>


A. 526 B. 400 C. 524 D. 600


<i><b>Câu 5: (0,5 điểm) Giá trị của số 2 trong số 525 là:</b></i>


A. 2 B. 2 chục C. 525 D. 20


<i><b>Câu 6: (0,5 điểm): Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ơ trống:</b></i>
Có 60kg gạo chia đều vào 3 bao. Mỗi bao có:
A. 20 kg gạo B. 2 kg gạo


<i><b>Câu 7: (1 điểm) Điền số thích hợp vào ơ trống:</b></i>


x 5 : 4 - 3 + 40


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b> </b>
<b> </b>


<i><b>II. TỰ LUẬN: (6 điểm)</b></i>
<i><b>Câu 8: (1 điểm) </b></i>


<b>a)</b> <b>Điền dấu >;<; =?</b>
735 ... 739



927 ... 900 + 27


<b>b) Đặt tính rồi tính:</b>


45 + 37 986 - 264


...
...
...
<i><b> Câu 9: (2 điểm) Cho hình tứ giác như hình vẽ A 3cm B</b></i>


a) Tính chu vi của hình tứ giác ABCD. 2cm 4cm
...


...
...
b) Kẻ thêm 1 đoạn thẳng để được 1 hình tứ giác
và 2 hình tam giác.




<i><b>Câu 10: (2 điểm) Bé Tâm cao 1m. Bé Thanh thấp hơn bé Tâm 3cm. Hỏi bé Thanh cao bao nhiêu?</b></i> <b>Bài giải</b>


<i><b>Câu 11: (1 điểm) Cho bảng ô bên. Hãy điền số thích hợp vào ơ trống sao cho tổng các số </b></i>
ở các hàng ngang, cột dọc, đường chéo đều bằng 27.


9 17


15



<b>BGH DUYỆT</b> <b>Ý kiến và chữ kí của phụ huynh</b>


...


6 cm <sub>C</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

...


<b>ĐÁP ÁN TOÁN CUỐI NĂM - LỚP 2B - NĂM HỌC: 2016- 2017</b>
<b>I. Trắc nghiệm: 4 điểm</b>


<i><b>- Từ câu 1 đến câu 5 : Mỗi câu chọn đúng đáp án được 0,5 điểm.</b></i>


Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5


A B B C D


<b>- Câu 6: 0,5 điểm. (Mỗi ô trống điền đúng được 0,25điểm).</b>


+ a) Điền Đ + b) Điền S


<b>- Câu 7: </b><i><b>1điểm: Mỗi ô điền đúng (Thứ tự từ phải sang trái: 0,25 điểm):</b></i>


72, 360, 90, 87


<b>II. Tự luận: 6 điểm</b>


<b>Câu 8: 1 điểm</b>



<b>a)</b> <b>0,5 điểm (Mỗi dấu đúng: 0,25đ)</b>


<b>b)</b> <b>0,5 điểm (Mỗi phép tính đặt tính và tính đúng: 0,25 điểm)</b>


<b>Câu 9: 2 điểm</b>
<b>a) 1,5 điểm</b>


<i> Chu vi hình tứ giác ABCD là: - 0,25 điểm</i>


2 + 3 + 4 + 6 = 15 (cm) <i>- 1 điểm:+ PT đúng: 0,75 đ</i>


<i> +Ghi đúng đơn vị đo: 0,25đ</i>


Đáp số: 15cm <i>- 0,25 điểm</i>


<b>b) 0,5 điểm(Kẻ đúng 1 đoạn thẳng để có 1 hình tứ giác và 2 hình tam giác.)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

1m = 100cm <i>- 0,5 điểm</i>


Chiều cao của bé Thanh là: <i>- 0,25 điểm</i>


100 – 3 = 97 (cm) <i>- 1 điểm</i>


Đáp số: 97cm <i>- 0,25 điểm</i>


<b>Câu 11: 1 điểm (Mỗi ô điền đúng có cơ sở khoa học : 1/6 điểm)</b>


11 13 3


1 <b>9</b> <b>17</b>



</div>

<!--links-->

×