Tải bản đầy đủ (.ppt) (26 trang)

BÀI GIẢNG MÔN ĐỊA LÝ LỚP 6,7,8,9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (7.32 MB, 26 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Vùng đất liền</b>


<b>Vùng biển</b>
<b>Vùng trời</b>


<b>Bản đồ hành chính Việt Nam</b>
<i><b> Lãnh thổ Việt Nam thống nhất </b></i>


<i><b>và toàn vẹn bao gồm những phần </b></i>
<i><b>nào?</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Lũng Cú-Đồng
Văn- Hà Giang


23O23’B,105O20’Đ


Đất Mũi - Ngọc
Hiển - Cà Mau
80<sub>34’B,104</sub>0<sub>40’Đ</sub>


Vạn Thạnh – Vạn
Ninh - Khánh Hịa
12040’B,109024’Đ


Sín Thầu -Mường
Nhé - Điện Biên
220<sub>22’B,102</sub>0<sub>10’Đ</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

G

n 1


5
v
ĩ đ


<b>Múi giờ thứ 7 giờ </b>


<b>GMT, Diện tích </b>


<b>331.212 Km</b>

<b>2</b>


Trên 7 kinh Độ


<b>+ Từ Bắc xuống Nam </b>
<b>nước ta kéo dài bao </b>
<b>nhiêu vĩ độ ?</b>


<b>+VN thuộc đới khí hậu </b>
<b>nào? Kiểu khí hậu nào?</b>
<b>+ Từ Tây sang Đơng mở </b>
<b>rộng bao nhiêu kinh độ ?</b>
<b>+ VN nằm trong múi giờ </b>
<b>thứ mấy? Diện tích lãnh </b>
<b>thổ là bao nhiêu?</b>


230<sub>23’B</sub>


80<sub>34’B</sub>


109024’Đ
102010’Đ



<b>Nhiệt </b>
<b>đới gió </b>


<b>mùa</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

. Cực Bắc: Lũng Cú – Đồng Văn –Hà Giang 230<sub> 27’B.</sub>
. Cực Nam: Đất mũi – Ngọc Hiển – Cà Mau 8034’B.


. Cực Tây: Sín Thầu -Mường Nhé - Điện Biên 1020<sub>10’Đ</sub>


. Cực Đông: Vạn Thạnh – Vạn Ninh - Khánh Hòa 1090<sub>24’Đ</sub>


b. Phần biển :


Diện tích 331.212 km2


1. Vị trí và giới hạn, phạm vi lãnh thổ:


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Trường Sa


Hoàng Sa


- Biển Việt Nam có diện tích khoảng 1 triệu
km2 với 2 quần đảo Hoàng Sa và Trường
Sa.


H23.2 Bản đồ hành chính Việt Nam
1. Vị trí và giới hạn, phạm vi lãnh thổ:


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

331 212 km2



Quần
đảo H


oàng
Sa



(Đà N


ẵng)


Q
uần đ


ảo Tr
ường


Sa


(Khá
nh H


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>c. Đặc điểm của vị trí địa lí Việt Nam về mặt tự nhiên.</b>


<b>1. Vị trí và giới hạn, phạm vi lãnh thổ:</b>
<b>a. Phần đất liền :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Luồng sinh vật phía nam lên



Luồng sinh vật phía Đơng
sang


Luồng sinh vật
Phía Tây sang


Luồng sinh vật phía Bắc xuốngChí tuyến Bắc


Xích Đạo


Lược đồ khu vực Đơng Nam Á


N

i c
h
í t
u
yế
n
Luồng
gió
mùa
Luồng
gió
mùa
Đấ
t liề
n



- <sub> H</sub>
ải đ


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>c. Đặc điểm của vị trí địa lí Việt Nam về </b>
<b>mặt tự nhiên</b>


<b>1. Vị trí và giới hạn, phạm vi lãnh thổ:</b>
<b>a. Phần đất liền :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>c. Đặc điểm của vị trí địa lí Việt Nam về </b>
<b>mặt tự nhiên</b>


<b>1. Vị trí và giới hạn, phạm vi lãnh thổ:</b>
<b>a. Phần đất liền :</b>


<b> b. Phần biển :</b>


<i><b>Vị trí địa lí có ý nghĩa như thế nào đối với môi trường tự nhiên và </b></i>
<i><b>kinh tế xã hội nước ta?</b></i>


<i><b> </b></i>

<i><b>- </b></i>

<b>Thiên nhiên đa dạng, phong phú nhưng cũng gặp khơng </b>



<b>ít thiên tai (bão, lũ lụt, hạn hán...). </b>



-

<b> Thuận lợi giao lưu và hợp tác phát triển kinh tế -xã hội.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>1. Vị trí và giới hạn, phạm vi lãnh thổ:</b>
<b>2. Đặc điểm lãnh thổ :</b>


<b>- Nêu đặc điểm lãnh thổ </b>



<b>nước ta? </b>



<b>- Hình dạng lãnh thổ có </b>


<b>ảnh hưởng gì tới các điều </b>


<b>kiện tự nhiên và hoạt động </b>


<b>giao thông vận tải ở nước </b>


<b>ta ?</b>



BẢN ĐỒ HÀNH CHÍNH VIỆT NAM


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>16</b>


<b>50</b>


<b> k</b>


<b>m</b>


<b>BẮC </b>
<b>NAM</b>


dài<sub> 32</sub>


60
km


.


dài 4
600


km
.



BẢO VỆ VÙNG BIỂN VIỆT NAM


(Bộ đội Hải quân và Cảnh sát biển, Kiểm ngư)BẢO VỆ VÙNG TRỜI TỔ QUỐC<sub>(Bộ đội Không quân)</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

VÙNG ĐẤT


LỰC LƯỢNG QUÂN ĐỘI NGÀY ĐÊM BẢO VỆ:


VÙNG TRỜI


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<i><b> </b></i>

<i><b>Hình dạng lãnh thổ </b></i>


<i><b>có ảnh hưởng gì tới </b></i>


<i><b>các</b></i>

<i><b>điều kiện tự </b></i>



<i><b>nhiên</b></i>

<i><b>và</b></i>

<i><b>hoạt động</b></i>



<i><b>giao thông</b></i>

<i><b>vận tải</b></i>

<i><b> ở </b></i>


<i><b>nước ta ?</b></i>



BẢN ĐỒ HÀNH CHÍNH VIỆT NAM
<b>1. Vị trí và giới hạn, phạm vi lãnh thổ:</b>


<b>2. Đặc điểm lãnh thổ :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<i><b>Thuận lợi </b></i>:

Thiên nhiên nước ta đa dạng, phong phú, sinh động.



Cảnh quan có sự khác biệt gữa các vùng miền



<b>SA-PA</b> <b><sub>Rừng rậm nhiệt đới</sub></b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<i><b>Thuận lợi</b></i>

:

Phát triển nhiều loại hình vận tải: Đường bộ,


đường sắt, đường biển, đường hàng không …



<b>Đường bộ Việt Nam </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<i><b>Khó khăn:</b></i>


<b>Sạt lở đất</b>
<b>Bão nhiệt đới</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b> Vị trí địa lí và hình dạng lãnh thổ Việt Nam có </b>


<b>những </b>

<i><b>thuận lợi</b></i>

<b> và </b>

<i><b>khó khăn</b></i>

<b> gì cho cơng cuộc xây </b>


<b>dựng và bảo vệ Tổ Quốc hiện nay?</b>



<i><b>* Thuận lợi:</b></i>


- Phát triển kinh tế toàn diện



- Hội nhập và giao lưu dễ dàng với các nước trong khu


vực Đông Nam Á và thế giới.



<i><b>* Khó khăn:</b></i>



- Ln phải phòng chống thiên tai: bão, sóng biển, cát


lấn,…



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<i> - Biển nước ta mở </i>
<i>rộng phía về nào? </i>


<i> - Cho biết tên đảo lớn </i>



<i>nhất của nước ta? </i>


<i>Thuộc tỉnh nào ?</i>


<i> - Vịnh đẹp nhất nước </i>
<i>ta là vịnh nào? Được </i>
<i>UNESCO công nhận là </i>
<i>di sản thiên nhiên thế </i>
<i>giới năm nào?</i>


<b>Đông và Đông Nam</b>


<b>1994, 2000, 2011</b>


<i><b>Vịnh Hạ Long</b></i>


<b>Phú Quốc – Tỉnh Kiên </b>
<b>Giang</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

VỊNH HẠ LONG, DI SẢN THIÊN NHIÊN THẾ GIỚI


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<i> Xác định hai quần đảo </i>
<i>xa nhất của nước ta </i>
<i>thuộc tỉnh, thành phố </i>
<i>nào?</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

ĐẢO PHÚ QUỐC(KIÊN GIANG)


ĐẢO PHÚ QUỐC



</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

ĐẢO PHÚ LÂM


(QĐ



</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>ĐẢO TRƯỜNG SA LỚN </b>
<b> (QĐ TRƯỜNG SA- KHÁNH </b>


<b>HÒA) </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

Là đường hàng hải quan trọng trong
thời kì hội nhập quốc tế.


<b>Biển Đơng có </b>


<b>ý nghĩa chiến </b>


<b>lược đối với </b>



<b>nước ta:</b>

Nguồn tài nguyên phát triển du lịch biển -đảo lớn.
Chứa đựng nguồn tài nguyên thiên
nhiên biển quan trọng: thủy sản, dầu
khí, khống sản.


Có vai trị quan trọng làm tăng chiều
sâu phòng thủ đất nước ra hướng


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

- Học bài & làm bài tập 1, 2 trang 86.



-Xem trước bài 24 “ Vùng biển Việt Nam”



+ Chuẩn bị theo câu hỏi giữa bài trong sgk.


+ Nêu đặc điểm chung của biển Việt Nam?




</div>

<!--links-->

×