Tải bản đầy đủ (.docx) (31 trang)

Giáo án tuần 06 : Tôi cần gì lớn lên và khỏe mạnh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (192.16 KB, 31 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Tuần thứ: 06 TÊN CHỦ ĐỀ LỚN : BẢN THÂN</b>
Thời gian thực hiện: Số tuần: 3 tuần;


Tên chủ đề nhánh 4 : Tơi cần gì lớn lên và khỏe mạnh
Thời gian thực hiện: số tuần: 1 tuần


<i><b>A. TỔ CHỨC CÁC</b></i>
<b>Hoạt</b>


<b>động</b> <b>Nội dung</b> <b>Mục đích- u cầu</b> <b>Chuẩn bị</b>


<b>Đón trẻ</b>


- Đón trẻ vào lớp, trao
đổi với phụ huynh về
tình trẻ


- Kiểm tra tư trang, túi
quần áo của trẻ


- Hướng dẫn trẻ cất đồ
dùng cá nhân


- Biết được tình hình
sức khỏe của trẻ,
những yêu cầu nguyện
vọng của phụ huynh
- Tạo mối quan hệ giữa
Giáo viên và phụ
huynh học sinh, giữa
cô và trẻ



- Phát hiện những đồ
vật, đồ chơi không an
toàn của trẻ


- Rèn kỹ năng tự lập,
gọn gàng, ngăn lắp


- Mở cửa thơng
thống phịng học
- Nước uống, khăn
mặt, tranh ảnh
- Nội dung trò
chuyện với trẻ
- Sổ tay,bút viết
- Túi ni nông, Ba lô
của trẻ,hộp,...


- Kiểm tra các ngăn
tủ để tư trang của
trẻ


<b>Chơi</b> - Hướng trẻ vào góc


chơi.


- Trẻ chơi theo ý thích
trong các góc


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Từ ngày 30/09/2019 đến ngày 18 tháng 10 năm 2019


Từ ngày 14/10 Đến ngày 18/10/2019


<b>HOẠT ĐỘNG</b>


<b>Hướng dẫn của giáo viên</b> <b>Hoạt động của trẻ</b>


- Cơ đón trẻ bằng thái độ tươi cười, vui
mừng và thân thiện với trẻ ân cần, nhắc
trẻ chào ông bà, bố mẹ,...


- Trong giờ đón trẻ, cơ giáo trao đổi với
Phụ huynh học sinh về một số điều cần
thiết để tiếp tục theo dõi, chăm sóc khi
trẻ ở trường


- Cô kiểm tra tư trang của trẻ, nhắc trẻ
không để đồ vật khơng an tồn trong túi
quần áo, khơng mang những đồ chơi ở
nhà đến lớp


- Hướng dẫn và giúp đỡ trẻ cất đồ dùng
cá nhân vào nơi quy định


- Trẻ chào cô, chào bố mẹ, ông, bà,...


- Trẻ tự kiểm tra túi quần áo, lấy cho
cô những đồ vật khơng an tồn trong
túi quần áo của trẻ


-Trẻ cất đồ dùng cá nhân vào đúng nơi


quy định


- Khuyễn khích trẻ chơi với đồ chơi ở
các khu vực mà trẻ u thích và cùng
chơi với các bạn.


- Cơ quan sát trẻ chơi trong các góc, chú
ý quan sát sự hứng thú chơi và những ý
tưởng độc đáo của trẻ qua ánh mắt , thao
tác chơi và khích lệ trẻ.


- Cô hỗ trợ, hướng dẫn trẻ cách lấy đồ
chơi và cất đồ chơi.


- Trẻ chơi theo ý thích trong các góc
- Trẻ lấy đồ chơi và chơi cùng bạn


- Trẻ chơi xong biết cất đồ chơi đúng
nơi quy định


<b>A.</b> TỔ CHỨC CÁC


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>động</b>


- Trò chuyện về chủ
đề


- Điểm danh trẻ tới
lớp



- Phát triển ngôn
ngữ giao tiếp


- Giúp trẻ nhận biết
và khám phá chủ đề
bản thân


- Trẻ biết tên và quan
tâm đến nhau.


- Cô theo dõi trẻ đến
lớp


- Trẻ biết bạn vắng
mặt và lý do vắng
mặt


- Tranh ảnh về chủ
đề, tranh ảnh nhóm ơ
vng thức ăn


- Sổ theo dõi nhóm/
lớp


<b>Thể dục</b>
<b>sáng</b>


- Tập thể dục sáng -Trẻ được hít thở


khơng khí trong lành


buổi sáng, được tắm
nắng và phát triển
thể lực cho trẻ


- Trẻ tập tốt các động
tác phát triển chung
- Giáo dục trẻ ý thức
rèn luyện thân thể để
có sức khỏe tốt


- Sân tập bằng phẳng
an toàn sạch sẽ


- Đĩa nhạc bài hát “
Bé khỏe, bé ngoan;
đồng hồ báo thức”
- Kiểm tra sức khoẻ
trẻ


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Hướng dẫn của giáo viên</b> <b>Hoạt động của trẻ</b>


- Cho trẻ xem tranh về chủ đề “ Bản thân” và
gợi ý, đặt câu hỏi cho trẻ kể tên các loại thực
phẩm các món ăn giàu dinh dưỡng


- Cơ gọi lần lượt tên từng trẻ, Trẻ có mặt
đứng lên“ Dạ cơ”, cô đánh dấu vào sổ theo
dõi trẻ.


- Cô khuyến khích trẻ trong tổ, trong lớp quan


sát, phát hiện bạn vắng mặt.


- Trẻ quan sát và trò chuyện về
nội dung có trong góc chủ đề


- Trẻ có mặt đứng dậy khoanh
tay “ Dạ cô”


- Trẻ quan sát và phát hiện bạn
vắng mặt


<b>1. Ổn đinh: Cho trẻ xếp hàng</b>


<b>2. Khởi động</b><i>: </i>Đi kết hợp, đi bằng gót chân,
đi bằng mũi bàn chân, đi khom lưng, chạy
chậm, chạynhanh


3.Trọng động


- T: Đưa tay ra trước, lên cao.
- C: Đứng khuỵu gối


- B: Đan tay sau lưng, gập người phía trước
- Bật : Bật luân phiên chân trước chân sau
<i><b>*Hồi tĩnh: Thả lỏng, điều hoà theo nhịp nhạc</b></i>


<b>- Xếp thành 3 hàng dọc</b>


- Trẻ đi vòng tròn theo nhạc bài
hát “ Đồng hồ báo thức”, thực


hiện các động theo hiệu lệnh của


- Trẻ tập cùng cô các động tác
phát triển chung kết hợp bài hát “
Bé khỏe- bé ngoan”,


- Đi nhẹ nhàng


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Hoạt</b>


<b>động</b> <b>Nội dung</b> <b>Mục đích- u cầu</b> <b>Chuẩn bị</b>


<b>Hoạt</b>
<b>động góc</b>


<i><b>- Góc chơi đóng vai:</b></i>
Chơi “Gia đình”;
“Nấu ăn”; “Cửa hàng
bán thực phẩm,”.
<i><b>- Góc chơi xây dựng</b></i>
Xây khu vui chơi,
giải trí; cơng viên,
nhà của bé…v..v.
- Góc nghệ thuật:
+ Tạo hình: Tơ màu,
xé, cắt dán, nặn một
số món ăn


<i><b>+ Âm nhạc : Hát,</b></i>


biểu diễn những bài
hát về chủ đề.


<i><b>- Góc học tập:</b></i>


<i><b>+ Xem truyện, tranh, </b></i>
kể chuyện theo tranh
về chủ đề. Phân
nhóm, gộp và đếm
nhóm đồ dùng, đồ
chơi của trẻ. Chơi với
thẻ số và chữ cái.
<i><b>- Góc thiên nhiên: </b></i>
+ Tưới cây, lau lá
+ Chơi với cát, nước,
sỏi…v..v


-Trẻ biết nhập vai thể
hiện hành động chơi


- Trẻ biết phối hợp
cùng nhau, biết xếp
chồng, xếp cạnh
những khối gỗ, gạch
để tạo thành con ngôi
nhà và đường về nhà
- Trẻ biết cách vẽ,
xé, dán nặn một số
món ăn



- Sử dụng dụng cụ
âm nhạc biểu diễn
- Biết đặc điểm giới
tính và phân nhóm
bạn trai, bạn gái
- Trẻ biết cách giở
sách cẩn thận, khơng
nhàu nát và biết cách
giữ gìn sách vở


- Trẻ biết cách chăm
sóc cây.


- Trẻ yêu thích lao
động.


- Bộ đồ dùng đồ
chơi, trang phục bác


- Đồ chơi gia đình,
- các đồ chơi siêu thị
- Các khối gỗ, nhựa,
- Đồ chơi lắp ghép,
gạch, dụng cụ xây
dựng, thảm cỏ,
câycối


- Mơ hình nhà,
trường học..v..


- Bút sáp, giấy vẽ,
tranh để trẻ tô màu,
giấy màu, hồ dán,
kéo..v…v.


-Trang phục, dụng cụ
âm nhạc


- Tranh lô tô bạn trai,
bạn gái


- Các thẻ chữ, số, ...


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Hướng dẫn của giáo viên</b> <b>Hoạt động của trẻ</b>
<b>1.Ổn định</b>


- Cho trẻ hát, vận động bài “ Mời bạn ăn” và
trò chuyện cùng trẻ về chủ đề


<b>2. Nội dung </b>


<i>2.1. Thỏa thuận trước khi chơi</i>


- Cơ gợi trẻ nói tên góc chơi và trị chuyện về
nội dung chơi trong từng góc


+ Cơ cho trẻ tự nhận góc chơi bằng các câu
hỏi: Con thích chơi ở góc chơi nào? Con hãy
mang thẻ tên của mình dán vào góc đó nhé!
+ Cơ điều chỉnh số lượng trẻ vào các góc cho


hợp lí.


- Góc Pv cho trẻ phân vai chơi, góc xd cho trẻ
bầu nhóm trưởng


+ GD trẻ trong khi chơi phải chơi cùng nhau,
không tranh giành đồ chơi


<b>2.2. Q trình trẻ chơi</b>


<b>- Cơ quan sát trẻ chơi, đặt câu hỏi gợi mở. </b>
Động viên khuyến khích trẻ ,hướng dẫn, giúp
đỡ trẻ khi cần


- Đổi góc chơi, liên kết nhóm chơi
<i><b>2.3. Nhận xét góc</b></i>


- Cho trẻ đi tham quan góc chơi phân vai
- Nhận xét góc chơi.


<b>3. Kết thúc </b>


<b>- Nhận xét buổi chơi, giáo dục ý thức bảo vệ </b>
đồ dùng đồ chơi


- Nhận xét, tuyên dương


- Hát vđ
- Trò chuyện



- Trẻ nói tên góc chơi. Nội dung
chơi trong từng góc


- Tự chọn góc hoạt động, dán
thẻ tên vào bảng góc chơi.


- Phân vai chơi


- Trẻ chơi trong các góc


- Tham quan các góc chơi và
nói nên nhận xét của mình
- Quan sát và lắng nghe


<b> A. TỔ CHỨC CÁC</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>động</b>


<b>Hoạt</b>
<b>động</b>
<b>ngoài</b>


<b>trời</b>


<i><b>Hoạt động có chủ </b></i>
<i><b>đích Trị chuyện về </b></i>
một số món ăn mà trẻ
thích. Cho trẻ nếm
thử 1 số vị: chua,
mặn, ngọt…v..v



-Trẻ nói được tên những
món ăn mà trẻ thích
- Rèn kỹ năng trò chuyện
trao đổi


- Giáo dục trẻ ăn uống vệ
sinh sạc sẽ, ăn nhiều
món ăn giàu dinh dưỡng


- Địa điểm, nội
dung trò chuyện
- Trang phục cô
và trẻ


- Dạo quanh sân
trường. Quan sát sự
thay đổi của thời tiết


- Trẻ được đi dạo


chơi.Quan sát và nói lên
hiểu biết của mình về
thời tiết


- Rèn luyện thính giác
cho trẻ.


- Trẻ biết giữ ấm, bảo vệ
sức khoẻ trước thời tiết


giao mùa.


- Địa điểm QS
- Câu hỏi đàm
thoại


Vẽ phấn trên sân
hình bạn trai, bạn gái.


-Trẻ biết vẽ các nét tạo
nên những đặc điểm nổi
bật cuả bạn trai và bạn
gái


- Rèn kỹ năng vẽ nét,
phát huy trí tưởng tượng
của trẻ


- Giáo dục trẻ tình cảm
bạn bè


-Phấn cho trẻ
-Sân trường sạch,
mát


HOẠT ĐỘNG


<b>Hướng dẫn của giáo viên</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

* Tập trung trẻ



-Hát vận động “Mời bạn ăn”
* Q trình trị chuyện


+ Tại sao phải ăn?Ăn để làm gì? Bạn nào kể
tên những món ăn mà mình thích?


+ Cơ gợi trẻ nói món ăn và các chất dinh
dưỡng có trong món ăn đó?


+ Cơ cho trẻ nếm thử một số vị chua, mặn,
ngọt,...


+ Giáo dục trẻ ăn các món ăn có nhiều chất
dinh dưỡng để cơ thể phát phát triển cân đối
và hài hòa


- Hát vận động


- Phải ăn để cơ thể mau lớn, có
sức khỏe


-Trẻ kể tên các món ăn mà trẻ
biết


-Trẻ nói lên hiểu biết của mình
-Trẻ nếm vị chua từ quả chanh,
vị ngọt từ bánh kẹo, vị mặn từ
muối



<b>* Cho trẻ qs và đàm thoại</b>


- Con nghe thấy những âm thanh gì? Bây giờ
đang là mùa gì? mùa thu: Nắng ấm vào buổi
trưa,chiều.Tối và sáng trời xe lạnh nên các con
phải mặc quần áo giữ ấm cơ thể để phòng
tránh bệnh về đường hô hấp


- Trẻ qs và đàm thoại


-Trẻ nghe và phát hiện ra các âm
than


- Mùa thu


-Trẻ qs và trị chuyện


-quần áo dài tay vào buổi sáng
sớm,...


- Cơ dẫn trẻ xuống sân


- Cơ gợi trẻ nói đặc điểm nổi bật của bạn trai
và bạn gái


- Cô cho trẻ vẽ bạn trai, bạn gái trên sân


- Cô quan sát và đặt câu hỏi gợi mở giúp trẻ
vẽ, giúp đỡ trẻ khi cần



-Nhận xét- tuyên dương


-Trẻ vừa đi vừa hát


-Trẻ nêu đặc điểm nổi bật của
bạn trai, bạn gái


-Dùng phấn vẽ trên sân


- QS và lắng nghe


<b> A. TỔ CHỨC CÁC</b>
<b>Hoạt</b>


<b>động</b> <b>Nội dung</b> <b>Mục đích- yêu cầu</b> <b>Chuẩn bị</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>động</b>
<b>ngoài</b>


<b>trời</b>


- Về đúng nhà chơi, cách chơi và


hứng thú chơi trò
chơi


- Rèn kỹ năng vận
động sự khéo léo,
giúp trẻ phân biệt
giới tính



- Giáo dục trẻ tình
cảm bạn bè


khn mặt bé trai, 2
tranh vẽ khuôn mặt
bé gái)


- Vé hai con đường,
1đường đi về bé trai,
1 nhà đi về nhà bé
gái


<i><b>- Trò chơi vận động: </b></i>


<i>“Trời nắng, trời </i>
<i>mưa”;Tạo dáng</i>


- Trò chơi dân gian:


<i>Rồng rắn lên mây, </i>
<i>Bịt mắt bắt dê</i>


- Trẻ nắm được luật
chơi, cách chơi và
biết thực hiện theo
luật khi chơi.


- Rèn kỹ năng vận
động cho trẻ



- Giáo dục trẻ ý thức
tổ chức, tính kỷ luật
.


Một sợi dây thừng
dài 6m


- Khăn bịt mắt


- Chơi tự do - Trẻ biết chơi đoàn


kết, nhường nhịn và
chia sẻ với các bạn.
- Trẻ biết cách chơi
đảm bảo an toàn cho
bản thân.


- Đồ chơi ngoài trời
sạch sẽ, an toàn.


HOẠT ĐỘNG


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- Giới thiệu tên trò chơi


- Luật chơi: Về đúng nhà theo giới tính, đội
nào nhanh là thắng


- Cách chơi: chia trẻ làm hai đội, khi có hiệu
lệnh” Xuất phát” thì trẻ đi theo đường đã kẻ


hai tay dang ngang giữ thăng bằng cơ thể đi
về đúng nhà theo giới tính. Đội nào nhanh
hơn là thắng. Đội thua phải nhảy là cị.


- Cơ đều khiển cuộc chơi
Nhận xét- tuyên dương


- Chia làm hai đội : đội xanh và
đội đỏ


- Nghe cô phổ biến luật chơi và
cách chơi


- Trẻ chơi trò chơi theo hứng
thú của trẻ


- QS và lắng nghe
- Cơ giới thiệu tên trị chơi


- Hướng dẫn cách chơi, luật chơi
- Điều khiển cuộc chơi


- Giáo dục ý thức tổ chức cho trẻ
- Nhận xét trẻ chơi


- Lắng nghe cơ hướng dẫn


-Trẻ chơi trị chơi theo hứng thú
của trẻ



- Cho trẻ chơi tự do với các thiết bị, đồ chơi
ngoài trời. Hướng dẫn trẻ chơi an tồn. Cơ
bao qt nhắc nhở, động viên trẻ kịp thời


- Trẻ chơi tự do với các thiết bị,
đồ chơi ngoài trời.


- Trẻ chơi đoàn kết, nhường
nhịn nhau


<b> A. TỔ CHỨC CÁC</b>
<b>Hoạt</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Hoạt</b>
<b>động ăn</b>


- Vệ sinh - Rèn thói quen vệ


sinh trước, trong và
sau khi ăn


- Nước sạch, Khăn
mặt sạch,


- Ăn trưa - Trẻ ăn ngon miệng,
- Tạo khơng khí vui
vẻ trong bữa ăn
- Nhắc nhở trẻ giữ vệ
sinh khi ăn



- Giáo dục trẻ một số
thói quen và hình vi
văn mình khi ăn như:
ngồi ngay ngắn,khơng
nói chuyện to, không
làm rơi vãi, ho hoặc
hắt hơi phải che
miệng,... biết mời cô
và các bạn khi bắt đầu
ăn, cầm thìa tay phải,
tự xúc ăn gọn gàng.


- Hướng dẫn trẻ kê
bàn ghế


- Bát, thìa, cốc cho
từng trẻ


- Đĩa để cơm rơi,
khăn ẩm (lau tay)
- Đặt giữa bàn:


+ Một đĩa đựng thức
ăn rơi


+ Một đĩa để 5-6
khăn sạch, ẩm


<b>Hoạt</b>



<b>động ngủ</b> Ngủ trưa - Trẻ được ngủ đúng
giờ, ngủ sâu, ngủ đủ
giấc


- Rèn cho trẻ biết
nằm ngay ngắn khi
ngủ


- Đảm bảo an toàn
cho trẻ khi ngủ


- Kê giường, chải
chiếu


- Chuẩn bị phòng
ngủ cho trẻ sạch sẽ,
yên tĩnh, thoáng mát
về mùa hè


- Giảm ánh sáng
bằng cách che rèm
cửa


HOẠT ĐỘNG


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- Cô hướng dẫn trẻ làm vệ sinh cá nhân
+ Thực hiện 6 bước rửa tay bằng xà phòng,
+ Lau mặt


- Trẻ rửa tay bằng xà phòng


- Rửa mặt


<b>1.Trước khi ăn </b>


- Cho 4-6 trẻ ngồi một bàn có lối đi quanh
bàn dễ dàng. Cô giáo chia cơm ra từng bát
cho trẻ ăn ngay khi cịn ấm.


- Cơ giới thiệu món ăn và giáo dục dinh
dưỡng, trị chuyện với trẻ về các món ăn,
cách chế biến thức ăn, lợi ích khi ăn đủ chất
dinh dưỡng. Nhắc trẻ mời cô mời bạn trước
khi ăn


<b>2.Trong khi ăn</b>


- Cơ qs trẻ ăn, nhắc trẻ thực hiện thói quen
văn minh khi ăn, nhắc trẻ ăn hết xuất
<b>3. Sau khi ăn</b>


- Hướng dẫn trẻ thu dọn bàn ghế, xếp bát, thìa
vào nơi quy định


- Trẻ ăn xong: lau miệng, rửa tay, uống nước.
- Nhắc trẻ ăn xong không chạy nhảy.


- Trẻ ngồi vào bàn ăn


- Quan sát và lắng nghe
- Mời cô, mời bạn ăn cơm



- Trẻ ăn


- Trẻ ăn xong lau miệng,rửa
tay, uống nước


- Trẻ cùng cơ thu dọn bàn ghế,
xếp bát, thìa vào nơi quy định.
1.Trước khi ngủ :


- Hướng dẫn trẻ lấy gối, Cho trẻ nằm theo
thành 2 dãy. Khi đã ổn định, cho trẻ nghe
những bài hát ru êm dịu để trẻ dễ ngủ.
<b>2. Trong khi trẻ ngủ</b>


<b>- Cơ có mặt theo dõi sửa lại tư thế ngủ cho </b>
trẻ) khi cần). Phát hiện kịp thời, xử lý tình
huống có thể xảy ra


<b>3. Sau khi ngủ</b>


<i><b>- Cơ chải đầu tóc cho trẻ, nhắc trẻ cất gối, vào</b></i>
đúng nơi quy định


-Tự lấy gối


-Trẻ nằm theo tổ thành 2 dãy


- Trẻ ngủ



- Trẻ cất gối, cất chiếu, vào
đúng nơi quy định, vệ sinh, lau
mặt


<b> A. TỔ CHỨC CÁC</b>
<b>Hoạt</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Chơi,</b>
<b>hoạt</b>
<b>động</b>
<b>theo ý</b>


<b>thích</b>


- Rèn kĩ năng vệ
sinh cá nhân cho trẻ
:vệ sinh răng miệng


- Trẻ biết ích lợi cuả việc
vệ sinh răng miệng


- Thực hiện các thao tác
đánh răng


- Có ý thức vs răng miệng
ít nhất 2 lần/ngày


- 3-5 bàn chải
đánh răng và Mơ
hình hàm răng.



- Hoạt động góc
theo ý thích của trẻ


- Hoạt động theo ý thích
trong các góc


- Rèn trẻ biết cất đồ dùng,
đồ chơi gọn gàng, đúng
nơi quy định


- Một số đồ dùng,
đồ chơi


- Nguyên liệu ,
học liệu trong các
góc


<b>Trả trẻ</b>


Nêu Gương


Vệ sinh- trả trẻ


- Tạo cho trẻ tâm trạng hào
hứng, vui vẻ , có những ấn
tượng tốt với lớp, với cô
với bạn để hôm sau trẻ lại
thích đến trường



- Trẻ được vệ sinh sạch sẽ
khi ra về


- Trẻ biết lấy đúng đồ
dùng cá nhân của mình và
biết chào hỏi cơ giáo, bạn
bè, bố mẹ lễ phép trước
khi ra về.


- Trao đổi tình hình của trẻ
với phụ huynh học sinh


- Bảng bé ngoan,
cờ đỏ


( Phiếu bé ngoan)


- Tư trang, đồ
dùng cá nhân của
trẻ


HOẠT ĐỘNG


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- Cô hỏi trẻ tại sao phải đánh răng? đánh răng
khi nào?


- Cơ giới thiệu mơ hình hàm răng:


- Cơ cho trẻ thực hành trên mơ hình hàm răng
- Cho nhận xét và sửa sai ( Nếu có)



- Giáo dục trẻ có ý thức vệ sinh răng miệng
hàng ngày


- Nhận xét –tuyên dương


- Để bảo vệ răng, giúp cho răng
miệng sạch, thơm


- Quan sát và lắng nghe
- Trẻ thực hiện 2-3 lần


- Cơ cho trẻ chơi theo ý thích ở các góc, trong
góc âm nhạc ơn bài hát “ Cái Mũi”.


- Góc học tập- sách cho trẻ xem tranh, ôn kể
chuyện “ Giấc mơ kỳ lạ”


- Trẻ chọn góc chơi theo ý thích
- Chơi cùng bạn trong các góc
- Trẻ chơi xong cất đồ dùng đồ
chơi đúng nơi quy định


- Cơ trị chuyện với trẻ, khuyến khích trẻ nêu
các gương tốt trong ngày ( trong tuần), tạo
cho trẻ tâm trạng hào hứng, vui vẻ, cô cho trẻ
cắm cờ đỏ lên bảng bé ngoan ( Cuối ngày),
cuối tuần cô tặng trẻ bé ngoan


- Cô Hướng dẫn trẻ làm vệ sinh cá nhân: lau


mặt, rửa tay, sửa sang quần áo, đầu tóc cho
gọn gang, sạch sẽ. Trong thời gian chờ đợi bố
mẹ đến đón, cơ nên cho trẻ chơi tự do với
một số đồ chơi dễ cất hoặc cho trẻ cùng nhau
xem truyện tranh…


- Khi bố mẹ đến đón, cơ hướng dẫn trẻ tự cất
đồ chơi đúng nơi quy định, chào bố mẹ, chào
cô giáo, chào các bạn trước khi ra về.


- Cô trao đổi với ba mẹ, gia đình một số
thơng tin cần thiết trong ngày về cá nhân trẻ,
cũng như một số hoạt động của lớp


- Trò chuyện và nêu gương việc
tốt của bạn và của mình, trẻ
ngoan được cắm cờ ( cuối ngày),
tặng bé ngoan ( Cuối tuần)


- Trẻ làm vệ sinh cá nhân rửa tay,
lau mặt


- Trẻ lấy đồ dùng cá nhân của
mình. Trẻ chào cô giáo, bạn bè,
bố mẹ lễ phép trước khi ra về


<b>A. HOẠT ĐỘNG HỌC</b>


<i>Thứ 2 ngày 14 tháng 10 năm 2019</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

VĐCB: Đi, chạy thay đổi hướng theo hiệu lệnh
TCVĐ: Ném bóng vào rổ


<b>Hoạt động bổ trợ: </b><i>Âm nhạc: Hát “Bố là tất cả”</i>


<b>I. Mục đích- yêu cầu</b>
<i><b>1. Kiến thức</b></i>


- Trẻ nghe và hiểu các hướng theo hiệu lệnh của cô và đi biết đi, chạy đổi
hướng theo hiệu lệnh.


<i><b>2. Kỹ năng</b></i>


- Trẻ thực hiện được vận động đi, chạy đổi hướng theo hiệu lệnh


- Rèn luyện cho trẻ phát triển tốt về kỹ năng vận động cơ bản của đôi chân và
khả năng giữ thăng băng cơ thể.


<i><b>3. Thái độ</b></i>


- Giáo dục bé có ý thức tập thể, tích cực, chủ động trong giờ học.
<b>II. Chuẩn bị</b>


<b>1. Đồ dùng của giáo viên và trẻ </b>


- Một số vật chuẩn, đường dích dắc, vật chuẩn
<b>- 8- 10 quả bóng; 4 rổ </b>


- 2-3 đoạn nhạc có tiết tấu khác nhau
<b>2. Địa điểm tổ chức: Sân trường.</b>


<b>III. Tổ chức hoạt động</b>


<b>HƯỚNG DẪN CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRẺ</b>


<b>1</b><i>.</i><b>Ổn định tổ chức.</b>


- Cho trẻ hát “Tìm bạn thân”.


- Trò chuyện với trẻ về chủ đề Bản thân”.
<b>2. Giới thiệu bài</b>


- Hàng ngày buổi sáng thức dạy con thường
làm gì?


- Để cơ thể khỏe mạnh các con thường làm gì?
Hơm nay chúng mình cùng TTD nhé!


<b>3. Hướng dẫn</b>


<b>3.1. Hoạt động 1: Khởi động. </b>
- Lớp hát cùng cô bài :“ Tìm bạn thân” cho trẻ
đi vịng trịn quanh sân tập, đi kết hợp các kiểu


- Trẻ hát.


- Trò chuyện cùng cô.
- Con đánh răng rửa mặt,...
- Tập thể dục


Đội hình vịng trịn.



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

đi.


<b>3.2. Hoạt động 2: Trọng động.</b>
<i><b>3.2.1. </b>Bài tập PTTC<b>. </b></i>


Trẻ đứng 3 hàng ngang theo tổ.


- Động tác tay: Tay đưa ra trước lên cao.
+ Động tác chân: Ngồi khuỵu gối, tay đưa cao
ra trước.


+ Động tác bụng ngồi duỗi chân quay người
sang 2 bên.


+ Động tác bật: Bật tách, khép chân.
<b>3.2.2. </b><i>Vận động cơ bản.</i>


- Cô giới thiệu tên bài tập: Đi, chạy đổi hướng
theo hiệu lệnh.


- Cô quy ước với trẻ về hiệu lệnh “ Đi nhanh
đến ngơi nhà”; “ Đi kiễng gót đến ngơi sao”; “
Chạy nhanh đến chiếc cờ”.


- Cô làm mẫu lần 1


- Cô làm mẫu lần 2 kết hợp giải thích
- Cho 1-2 trẻ làm thử- Cơ nhận xét.



- Cơ cho trẻ tập, lần đầu cô đưa ra hiệu lệnh
chậm. Sau đó cơ nâng dần mức độ cho trẻ thực
hiện nhanh theo hiệu lệnh của cô.


- Cô cho trẻ thi đua theo tổ bằng cách cho trẻ
đi nhanh, chậm theo nhạc vào rừng hái quả .
<b>2.3.</b><i>Trò chơi vận động</i><b>: “Ném bóng vào rổ”.</b>
- Cơ giới thiệu bóng tích hợp hỏi trẻ màu sắc,
hình dạng quả bóng. Cho trẻ đếm số bóng.
- Luật chơi: Mỗi bạn chỉ được ném một quả
bóng.


- Cách chơi: Cơ chia hai đội chơi (đứng hai
hàng dọc), lần lượt mỗi bạn ném một quả bóng
sao cho trúng vào rổ. Đội nào ném được nhiều
bóng vào rổ đội đó chiến thắng.


- Tổ chức cho trẻ chơi 2- 3 lần
- Nhận xét trẻ chơi.


- Đội hình 3 hàng ngang
-Trẻ tập các động tác theo cô
mỗi động tác tập 2 lần, 8 nhịp.


- Bật theo nhịp xắc xô


- Trẻ đứng 2 hàng quay mặt vào
nhau


- Chú ý lắng nghe


- Chú ý, quan sát.
- 1-2 trẻ làm thử.


- Trẻ thực hiện vận động.
-Tập thi đua theo hai tổ.


- Trò chuyện về quả bóng, đếm
số quả bóng


- Lắng nghe cơ hướng dẫn cách
chơi và luật chơi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<i><b>3. Hồi tĩnh</b></i>


- Cho trẻ đi nhẹ nhàng 1-2 vòng.
<b>4. Củng cố- giáo dục</b>


- Hỏi trẻ tên bài tập, tên trò chơi
- GD trẻ thường xuyên tập thể dục
<b>5.Kết thúc </b>


- Nhận xét - tuyên dương.
- Chuyển hoạt động khác


- Trẻ đi nhẹ nhàng.


- Nhắc lại tên bài tập, tên trò
chơi


<b>* Đánh giá trẻ hằng ngày </b><i>( Đánh giá những vấn đề nổi bật về: tình trạng sức </i>


<i>khỏe; trạng thái, cảm xúc; thái độ và hành vi của trẻ; Kiến thức, kỹ năng của trẻ)</i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>


<i>Thứ 3 ngày 15 tháng 10 năm 2019</i>


<b> Tên hoạt động: Toán “ Gộp và đếm các đối tượng trong phạm vi 5”</b>
<b> Hoạt động bổ trợ : </b><i>Hát</i> <i>vận động bài “ Mời bạn ăn”; Trò chơi </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

-Trẻ đếm được các nhóm đối tượng trong phạm vi 5, chọn chữ số tương ứng
với nhóm đối tượng


- Trẻ bết gộp và đếm 2 nhóm đối tượng để thành nhóm 5 đối tượng
2. Kỹ năng



- Rèn kỹ năng quan sát lắng nghe
- Luyên kỹ năng đếm, kỹ năng gộp
<i><b>3.Thái độ</b></i>


-Trẻ hứng thúng tham gia vào các hoạt động


- Giáo dục trẻ ăn những món ăn giàu dinh dưỡng để giúp cơ thể mau lớn và
khỏe mạnh


<b>II. Chuẩn bị</b>


<b>1. Đồ dùng cuả giáo viên và trẻ </b>


- Mỗi trẻ một rổ đồ chơi trong đó có thẻ số từ 1-5; Tranh lơ tơ, các thực
phẩm, các món ăn có số lượng theo cặp 1-4; 3-2.


<b>2. Địa điểm tổ chức: Trong lớp</b>
<b>III. Tổ chức hoạt động</b>


<b>Hướng dẫn của giáo viên</b> <b>Hoạt động của trẻ</b>


<b>1. Ổn định tổ chức </b>


- Hát vận động “ Mời bạn ăn”
- CC vừa hát bài gì?


- Ăn để làm gì? uống để làm gì? các con cần
phải ăn những thực phẩm gì?



<b>2. Giới thiệu bài </b>


- Muốn khỏe mạnh các con phải làm gì?
- Cơ có mấy con gà trống? Mấy con gà mái?
- Cô gộp 4 con gà trống với một con gà mái, cơ
sẽ có mấy con gà?


- Hôm nay cô cùng các con sẽ gộp và đếm các
nhóm đối tượng trong phạm vi 5 nhé!


<b>3. Hướng dẫn</b>


<b>3.1. Hoạt động 1. Ôn đếm các nhóm đối tượng</b>
trong phạm vi 5, chọn số tương ứng


- Chúng mình cùng đến siêu thị để mua thực
phẩm nhé!


- Cho trẻ tìm và đếm các nhóm thực phẩm


( trứng, rau, thịt gà, cá,... và yêu cầu chọn chữ
số tương ứng)


- Hát vận động “ Mời bạn ăn”
- Ăn cho chóng lớn, uống
nước cho mịn da, thịt, rau,
trứng, đậu, cá, tôm,...


- ăn uống đủ chất dinh dưỡng,
tập thể dục thường xuyên


- 4 con gà trống, 1 con gà mái
- Trẻ nói theo ý hiểu.


- Lắng nghe


- Trẻ đếm 5 quả trứng, số 5
4 con gà, số 4


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>3.2. Hoạt động 2: Gộp và đếm và ngược lại.</b>
- Các con nhìn xem trong rổ đồ chơi có những
gì?


* Cơ cho trẻ về nhóm gộp và đếm theo ý thích
- Cơ đi từng nhóm gợi ý hướng dẫn trẻ thực hiện
* Cơ mời 3-4 trẻ nói cách gộp và đếm của mình
- Cơ nhận xét và rút ra KL: có thể gộp và đếm
bằng nhiều cách


<i>* Cho trẻ làm cùng cô: gộp 1 và 4</i>


- CC hãy xếp các bạn gái vào ơ vng, bạn trai
vào hình trịn, và chọn số tương ứng cho mỗi
nhóm (Hình ảnh trên máy tính). Đếm và tìm số
tương ứng cho mỗi nhóm


- Một nhóm có 4 bạn, 1 nhóm có 1 bạn, để có tất
cả 5 bạn cơ làm thế nào? Con hãy gộp 4 bạn gái
với 1 bạn trai thành một hàng ngang và đếm.
- 4 bạn gái với 1 bạn trai, có tất cả bao nhiêu
bạn?



- KL: 4 gộp với 1 bằng 5


<i>- gộp 2 và 3, và ngược lại</i>


-Tương tự như vậy cho trẻ đếm và gộp 2 cái áo,
với 2 cái váy,....


<i>Kết luận :</i> Như vậy khi gộp 2 nhóm với nhau thì
dù có ở vị trí nào (trái hay phải ) thì đều cho 1
kết quả giống nhau đấy.


- Có mấy cách gộp và đếm trong phạm vi 5
- Có rất nhiều cách gộp và đếm 2 nhóm đối
tượng trong phạm vi 5 như


+ Gộp 1 với 4 hay 4 với 1
+ Gộp 2 với 3 hay 3 với 2


<i><b>3.3. Hoạt động 3: Trò chơi luyện tập.</b></i>


<i> *Trò chơi 1</i> : “Nối tranh”


- Luật chơi: Bạn nào nối nhanh và đúng được
khen


- Cách chơi : Cô có hình ảnh về các nhóm thực
phẩm. Mỗi nhóm thực phẩm có số lượng khác
nhau. Chúng mình sẽ chọn và nối hai nhóm lại



- Có tranh vẽ bạn trai, bạn gái,
váy, áo, mũ, lưỡi trai, mũ
len,...


- Trẻ về nhóm gộp và đếm
theo ý thích


- Đếm và chọn số tương ứng, 4
bạn gái- số 4; 1 bạn trai- số 1
- Gộp hai nhóm lại


-Trẻ gộp lại và đếm
-Trẻ qs và làm theo cơ
- Có tất cả 5 bạn, chọn số 5
tương ứng


- Trẻ thực hiện
-QS và lắng nghe


-Trả lời theo ý hiểu


- QS và lắng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

để tạo thành nhóm có số lượng là 5.


- Cơ đi từng bàn đặt câu hỏi gợi mở giúp đỡ trẻ
- Cơ nhận xét khen ngợi


<i> *Trị chơi 2: “Tìm bạn thân”</i>



- Luật chơi: Ai khơng tìm được bạn, hoặc tìm
sai phải nhảy lị cị quanh lớp


- Cách chơi : Cô sẽ phát cho các con thẻ số
1,2,3,4. 1 .Khi cô lắc sắc xô thì cả lớp mình đi
vịng trịn xung quanh cơ. Khi cơ hơ : “Tìm bạn,
tìm bạn” thì cc sẽ tìm và kết nhóm tạo nhóm có
số lượng 5


- Cô tổ chức chơi (2-3 lần)
- Cô nhận xét khen gợi trẻ
<b>4. Củng cố- Giáo dục</b>


- Gợi hỏi để trẻ nhắc lại tên bài tập


- Giáo dục trẻ ăn những món ăn giàu dinh
dưỡng để giúp cơ thể mau lớn và khỏe mạnh
<b>5. Kết thúc </b>


- Nhận xét, tuyên dương trẻ theo lớp, tổ, cá nhân
- Chuyển hoạt động.


-Nghe cô hướng dẫn luật chơi
và cách chơi




-Chơi(2-3 lần) tùy theo hứng
thú của trẻ



-Trẻ nhắc tên bài tập


QS và lắng nghe


<b>* Đánh giá trẻ hằng ngày </b><i>( Đánh giá những vấn đề nổi bật về: tình trạng sức </i>
<i>khỏe; trạng thái, cảm xúc; thái độ và hành vi của trẻ; Kiến thức, kỹ năng của trẻ)</i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<i> Thứ 4 ngày 16 tháng 10 năm 2019</i>


<b>Tên hoạt động : Tạo hình “Vẽ khn mặt biểu lộ cảm xúc”</b>
<i>( Vui, buồn, tức giận)</i>


<b>Hoạt động bổ trợ : </b><i>Hát“ Khn mặt cười”, xem tranh ảnh trị chuyện, trị</i>
<i>chơi</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

- Trẻ biết hình dung các khn mặt của bạn như bạn vui, bạn buồn, bạn
cười… và trẻ vẽ được khuôn mặt của bạn theo ý nghĩ của trẻ.


<b>2. Kỹ năng.</b>


- Rèn cho trẻ khả năng tư duy và kỹ năng vẽ các đường nét để tạo ra sản
phẩm, rèn trẻ vẽ bức tranh có bố cục cân xứng và tô màu mịn.



- Rèn kỹ năng quan sát và khả năng ghi nhớ có chủ định, kỹ năng trả lời câu
hỏi.


<b>3. Thái độ.</b>


- Trẻ yêu quý các bạn trong lớp, u thích sản phẩm của mìn và của bạn làm
ra.


<b>II. Chuẩn bị</b>


<b>1. Đồ dùng của giáo viên và trẻ. </b>


- Giấy A4, Bút màu đủ cho trẻ, 1 số mẫu vẽ của cô, giá treo tranh
- 1 số câu đố, bài ca dao về bản thân.


<b>2. Địa điểm tổ chức: Trong lớp</b>
<b>III. Tổ chức hoạt động</b>


<b>Hướng dẫn của giáo viên</b> <b>Hoạt động của trẻ</b>


<b>1. Ổn định tổ chức. </b>


- Cô cho trẻ hát bài “Khuôn mặt cười” và trò
chuyện về nội dung bài hát.


- Giáo dục trẻ luôn luôn vui vẻ, cười tươi để khuôn
mặt đẹp hơn, được mọi người yêu quý.


<b>2. Giới thiệu bài .</b>



- Hơm nay cơ tổ chức cho lớp mình cùng làm họa
sĩ, chúng mình hãy tưởng tượng và vẽ lại các khn
mặt theo cảm xúc của mình nhé! Trước khi vẽ cô
cùng các con sẽ đến xem phòng tranh của họa sĩ
đốm.


<b>3. Hướng dẫn</b>


<i><b>3.1. Hoạt động 1: Quan sát, đàm thoại </b></i>


- Cô lần lượt đưa ra các tranh mẫu của cô “Tranh
bạn cười, tranh bạn buồn hoặc vui…” Cho trẻ quan
sát và đưa ra các câu hỏi về nội dung tranh.


+ Cơ có bức tranh vẽ gì?


- Cả lớp hát


- Chú ý lắng nghe và trả lời
câu hỏi của cô.


- Trẻ quan sát tranh mẫu
của cô.


2-3 trẻ :Tranh vẽ khuôn
mặt bạn


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

+ Trên khn mặt có những bộ phận nào?


+ Các con thấy khuôn mặt của bạn biểu thị điều


gì? Khi vui thì mắt như thế nào miệng như thế nào?
- Khi vui miệng cười, mắt cũng cười theo lên ánh
mắt tươi vui


- Khi buồn miệng ngậm lại, mắt buồn, miệng ngậm
lại không vui


- Khi tức giận vẻ mặt hầm hầm dữ tợn


- Cô trao đổi hỏi trẻ về cách vẽ khuôn mặt và màu
sắc của bức tranh cô vẽ.


- Cô hỏi ý định vẽ của trẻ và trao đổi cách vẽ về
bức tranh của trẻ.


- Cô gợi ý cách vẽ khuôn mặt có cảm xúc khác
nhau


+ Vẽ Khn mặt có dạng hình gì? Trên mặt có
những bộ phận nào? Khi vui vẽ mắt như thế nào?
miệng như thế nào? Khi buồn vẽ mắt như thế nào?
Miệng như thế nào?


- Vẽ khn mặt có hình trịn, trên mặt có hai mắt,
hai tai, mũi, miệng


+ Khi vẽ khn mặt cười thì cái miệng cười rộng
to, mắt híp lại


+ Khn mặt buồn thì miệng ngậm lại đơi mắt buồn


<i><b>3.2. Hoạt động 2. Trẻ thực hiện</b></i>


- Hướng dẫn trẻ cách ngồi, cách cầm bút
- Theo dõi nhắc nhở trẻ ngồi đúng tư thế,
- Cơ theo dõi, trị chuyện và hướng dẫn trẻ vẽ.
- Động viên, khuyến khích để trẻ hồn thiện bức
tranh theo ý của mình.


<i><b>3.3. Hoạt động 3: Nhận xét sản phẩm</b></i>


- Cô cho trẻ treo tranh lên giá và mời trẻ lên nhận
xét.


- Cô nhận xét, động viên khen chung


- Cô hỏi một số trẻ nói lên cảm nhận của mình
- Cơ chọn những bài đẹp nhận xét tuyên dương và


- Trẻ quan sát tranh và trả
lời.


- 2-3 trẻ nêu cách vẽ và
cảm nhận về màu sắc của
tranh.


- Lắng nghe và trả lời câu
hỏi


- 3-4 trẻ nêu ý định và trao
đổi cách vẽ với cô.



- Khuôn mặt có dạng hình
trịn, trên mặt có mắt,
miệng, mũi,...


- Trẻ nói theo ý hiểu


-Quan sát và lắng nghe


- Trẻ thực hiện


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

treo vào góc tạo hình


- Cơ và trẻ cùng chơi trị chơi " Soi gương"


+ Cô giáo làm người soi gương, trẻ là chiếc gương,
khi người soi gương làm động tác gì thì chiếc
gương phải làm động tác như thế ( cô kết hợp với
các vẻ mặt vui. buồn, tức giận )


<b>4. Củng cố- Giáo dục </b>
- Các con vừa được vẽ gì?


- Giáo dục trẻ hãy ln vui vẻ vui tươi để khuôn
mặt luôn rạng ngời và đẹp đẽ .


<b>5. Kết thúc</b>


-Nhận xét, tuyên dương
- Chuyển hoạt động



- Trẻ chơi trị chơi


-Vẽ khn mặt theo cảm
xúc


- Quan sát và lắng nghe


<b>* Đánh giá trẻ hằng ngày </b><i>( Đánh giá những vấn đề nổi bật về: tình trạng </i>
<i>sức khỏe; trạng thái, cảm xúc; thái độ và hành vi của trẻ; Kiến thức, kỹ năng của </i>
<i>trẻ)</i>


<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<i>Thứ 5 ngày 17 tháng 10 năm 2019</i>


Tên hoạt động: LQCV “ Trò chơi chữ cái: e, ê”


<b> Hoạt động bổ trợ:</b><i> Hát vận động bài: “Mời bạn ăn”;Tơ màu tranh</i>


<b>I. Mục đích- Giáo dục</b>
<i><b> 1. Kiến thức</b></i>


- Trẻ nhận biết và phát âm đúng các chữ cái đã học e, ê.


- Trẻ tìm và nhận ra chữ cái e, ê trong từ.


<i><b>2 Kỹ năng</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

- Phát triển óc sáng tạo và sự tự tin ở trẻ trong các hoạt động.
<i><b>3.Thái độ</b></i>


- Giáo dục trẻ chú ý ghi nhớ có chủ định.


- Giáo dục trẻ tìm hiểu thêm về các chữ cái đã học trong tranh chuyện, sách
báo


<b>II. Chuẩn bị</b>


<b>1/ Đồ dùng của giáo viên và trẻ </b>
- Các thẻ chữ cái e, ê cho trẻ.
- Tranh chữ to bài thơ "Bé ơi"


- Một số tranh lô tô về các bộ phận trên cơ thể,
- Tranh kèm các từ: “ bàn tay, đôi mắt, bàn chân”
<b>2. Địa điểm tổ chức: Trong lớp</b>


<b>III. Tổ chức các hoạt động</b>


<b>Hướng dẫn của giáo viên</b> <b>Hoạt động của trẻ</b>


<b>1.Ổn định tổ chức</b>


- Cô cùng trẻ hát bài hát “ Mời bạn ăn”
- Trò chuyện về nội dung bài hát



- Muốn cơ thể lớn lên và khỏe mạnh thì các con
phải làm gì?


- Phải ăn uống đủ chất dinh dưỡng, ăn các laoij
thức ăn như : thịt các trứng, tôm, cua, đậu
đỗ,...ngoài ra chúng mình phải vệ sinh hàng
ngày như đánh răng rửa mặt, tắm gội hàng
ngày....


<b>2. Giới thiệu bài </b>


<b>- Cc xem cơ có hình ảnh em bé đang làm gì</b>
đây?


- Dưới từ “ Bé ăn cơm”; Mẹ bế bé” có chữ cái gì
mà giờ trước cc đã học?


-Chữ cái e, ê mà giờ trước các con đã học hơm
nay chúng mình cùng chơi trị chơi với các chữ
cái đó nhé.


<b>3. Hướng dẫn </b>


<i><b>3.1. Hoạt động1.Trị chơi “ Tìm chữ theo hiệu</b></i>
lệnh”.


- Trẻ hát cùng cô.


- Cơ thể phải khỏe mạnh


phải ăn uông điều độ đảm
bảo chế độ dinh dưỡng,...
- Trẻ trả lời.


- Bé đang ăn cơm, mẹ đang
bế bé


- Trẻ tìm chữ chữ e,ê trong
từ


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

- Cô phát cho trẻ các rổ đồ chơi có các thẻ chữ
cái e,ê. Cơ nói tên hoặc cấu tạo chữ cái, trẻ tìm
chữ cái giơ lên và đọc to.


- Cơ quan sát trẻ tìm chữ cái tìm đúng và nhanh
nhất.sửa sai cho trẻ ( nếu có)


<i><b>3.2. Hoạt động 2: Chơi “chọn tranh lơ tơ”</b></i>


- Cách chơi: Cơ phát cho nhóm trẻ ( 5 trẻ 1
nhóm) tranh lơ tơ về các loại thực phẩm và hoa
quả có chứa các chữ cái: e, ê. u cầu trẻ tìm
chữ cái e,ê có từ có chứa chữ cái đó, và đếm
ssos lượng. Nhóm nào làm đúng và nhanh sẽ là
nhóm được cơ khen


- Cho trẻ đọc từ dưới tranh.
<i><b>3.3. Hoạt động 3: Tìm đúng nhà</b></i>


<i><b>-Luật chơi: sau một bản nhạc trẻ phải tìm về</b></i>


đúng ngơi nhà của mình


-Cách chơi:Cơ có hai ngơi nhà có từ “ Bạn lê”;
“Bạn len”. Khi chơi cô phát cho mỗi trẻ một thẻ
chữ cái e,ê. Trẻ vừa đi vừa hát, khi cơ nói” tìm
về nhà” bạn nào có thẻ chữ e về nhà bạn len,
bạn nào có thẻ chữ ê về nhà bạn lê


-Cô cho trẻ chơi,2-3 lần theo sự hứng thú của trẻ
-Sau mỗi lần chơi cô nhận xét tuyên dương, đổi
thẻ chữ cho trẻ


<i><b>3.4. Hoạt động 4: làm quen vơi vở</b></i>


-Cơ cho trẻ mở vở, tìm gạch chân chữ e, ê trong
từ, tô màu tranh đồ vật có chữ e,ê


- Tơ màu chữ e, ê in rỗng, tô màu theo mẫu chữ
e,ê ( chữ in hoa, in thường, viết thường)


-Cô đi từng bàn qs giúp đỡ trẻ
<b>4. Củng cố bài học </b>


<i>- </i>Hỏi trẻ tên bài tập


<i>- </i>Giáo dục trẻ tìm hiểu thêm về các chữ cái đã
học trong tranh chuyện, sách báo


<b>5. Kết thúc</b>



- Trẻ chơi theo nhóm


- Nhóm nào làm xong một
bạn đại diện trong nhóm giơ
bài cơ giáo kiểm tra và trả
lời câu hỏi của cô


- Trẻ chơi theo hướng dẫn
của cô.


-Nghe cô hướng dẫn cách
chơi và luật chơi


-Trẻ chơi 2-3 lần theo sự
hứng thú của trẻ


-Trẻ thực hiện


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

Nhận xét tuyên dương theo lớp, tổ, cá nhân


<b>* Đánh giá trẻ hằng ngày </b><i>( Đánh giá những vấn đề nổi bật về: tình trạng sức</i>
<i>khỏe; trạng thái, cảm xúc; thái độ và hành vi của trẻ; Kiến thức, kỹ năng của trẻ)</i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>


<i>... </i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<i>... </i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<i>... </i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<i>Thứ 6 ngày 18 tháng 10 năm 2019</i>


<b> Tên hoạt động: Văn học: Truyện: “Giấc mơ kì lạ”</b>
<b>Hoạt động bổ trợ: TC: “Tay đẹp”</b>


I. Mục đích- yêu cầu
<i><b>1. Kiến thức </b></i>


-Trẻ hiểu nội dung câu chuyện: nếu không ăn uống đủ chất và lười tập thể dục
thì các bộ phận cơ thể đều mệt mỏi.


- Trẻ biết thể hiện ngữ điệu, một số cử chỉ, điệu bộ của các nhân vật trong
chuyện.


- Trẻ thuộc lời thoại trong chuyện.
2. Kỹ năng


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

- Rèn sự tự tin mạnh dạn cho trẻ.
- Rèn ngôn ngữ mạch lạc cho trẻ.


<i><b>3. Thái độ </b></i>


- Biết giữ gìn sức khỏe bằng cách ăn uống đủ chất và chăm tập thể dục.
<b>II. Chuẩn bị</b>


1. Đồ dùng của cô giáo viên và trẻ:


- Của cô: Tranh truyện, rối các nhân vật trong truyện: Anh tay, anh Chân, bác
tai, cô mắt, bạn Miệng.


- Của trẻ: Mỗi trẻ một mũ nhân vật trong truyện.
<i><b> 2. Địa điểm tổ chức: Tổ chức hoạt động trong nhà.</b></i>
<b>III. Tổ chức các hoạt động</b>


<b>Hướng dẫn của giáo viên</b> <b>Hoạt động của trẻ</b>


<b>1. Ổn định tổ chức</b>


- Cho trẻ chơi trò chơi “Tay đẹp”


- Cách chơi: Cho trẻ đứng theo từng cặp đối diện,
hướng dẫn trẻ vỗ tay theo nhịp cùng với lời bài hát:
Cứ mỗi nhịp vỗ 2 tay vào nhau và 1 nhịp vỗ vào tay
bạn đối diện.


- Trò chuyện với trẻ:


+ Mỗi người có mấy bàn tay? Đơi bàn tay dùng để
làm gì?



+ Ngồi đơi bàn tay, trên cơ thể chúng mình cịn có
những bộ phận nào nữa?


<b>2.Giới thiệu bài </b>


+ Có một câu chuyện, trong câu chuyện đó có các
nhân vật: Anh Tay, Anh Chân, bác Tai, cơ Mắt, bạn
Miệng. Có bạn nào nhớ tên câu chuyện đó là gì
khơng?


<b>3.Hướng dẫn</b>


<b> 3.1.Hoạt động 1: Kể chuyện và đàm thoại.</b>
- Cô kể lại chuyện cho trẻ nghe:


+ Kể lần 1: Dùng dối.


+ Kể lần 2 dùng tranh minh họa.


- Giảng nội dung: Câu chuyện kể về bạn MiMi lười
ăn uống và lười tập thể dục. Một hôm bạn đã nằm


Trẻ chơi vận động.


- Có 2 bàn tay, để cầm đồ
chơi, để xúc cơm ăn,...
- Chân, Mắt, Miệng, Tai,
mũi...


- Câu chuyện: Giấc mơ kì


lạ.


- Lắng nghe và quan sát


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

mơ các bộ phận cơ thể như tay, chân, tai, mắt… trở
nên mệt mỏi dã dời, tìm đến nhau để hỏi nguyên
nhân vì sao lai như vậy.


+ Kể lần 3 kết hợp chỉ chữ dưới tranh
<b>3.2. Hoạt động 2: Đàm thoại và giảng giải</b>
- Cc vừa nghe câu chun gì?


- Trong câu chuyện có những ai?


+ Cô bé Mi- Mi là người như thế nào?


+ Cơ chủ MiMi đã mơ thấy ai nói chuyện với nhau
trước tiên?


+ Anh tay đã nói gì với anh Chân?


+ Theo các con, ngữ điệu giọng của anh Tay như thế
nào?


+ Anh Chân đã trả lời ra sao?


+ Giọng thế nào? Tại sao?


+ Anh Tay và anh Chân đi đến gặp ai tiếp theo?
+ Bác tai trả lời như thế nào?



+ Giọng bác Tai như thế nào?
+ Ba bác cháu đi đến hỏi ai?


+ Đến nơi, ba bác cháu còn gặp ai nữa?( Bạn miệng),
bạn Miệng đã hỏi cơ Mắt điều gì?


+ Cơ Mắt đã trả lời như thế nào?


Cơ trích dẫn đoạn: “đúng lúc đó… mới được”.
+ Theo các con khi cô chủ ăn uống đủ chất và chịu


- Giấc mơ kỳ lạ


- Câu chuyện có cô chủ Mi
Mi, anh tay, anh chân, cô
mắt, bác tai, bạn miệng
- Lười ăn, lúc nào cũng
mệt mỏi, chỉ muốn làm
ngủ.


- Anh Tay nói chuyện với
anh Chân.


- Này anh chân,...làm gì
cả.


- Nói khơng to, yếu ớt,
thều thào...



- Tôi cũng thế, hay chúng
ta đi hỏi bác Tai cho ra
nhẽ.


- Giọng mệt mỏi, vì anh
chân cũng bị mệt, bị đói...
- Gặp bác Tai.


- “Tơi khơng trả lời cho
các anh rõ được, vì dạo
này....


- Giọng trầm vì bác già
hơn.


- Hỏi cô mắt.


- “Sao tất cả chúng tôi lại
mệt mỏi thế này?”


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

khó tập thể dục thì các bộ phận sẽ như thế nào? (Cô
giúp trẻ trả lời theo ý: Các bộ phận trở lên nhanh
nhẹn, khỏe mạnh, hoạt bát, mắt tinh, tai thính, giúp
đỡ mọi người được nhiều việc)


-> Qua câu chuyện các con phải làm gì?
<i><b>3.3. Hoạt động 3: Dạy trẻ kể lại chuyện</b></i>


- Cô đặt câu hỏi gợi mở giúp trẻ kể lại chuyện



- Chia trẻ làm 5 đội, mỗi đội đóng 1 vai cô là người
dẫn truyện.


- Cô dẫn truyện đến nhân vật nào thì nhóm đó đứng
tại chỗ thể hiện ngữ điệu, giọng nói và cử chỉ của
nhân vật đó. Cơ gợi ý hướng dẫn trẻ thể hiện các vai
diễn bằng nét mặt, cử chỉ, ví dụ: Mắt- hai tay giơ lên
ngang mắt và chớp chớp khi nói; Tai- hai tay khum
khum đưa ngang tai…


- Chọn trẻ khá lên kể lại chuyện
- Mời trẻ lên tập đóng kịch


- Cơ cho trẻ tự nhận nhân vật để đóng vai. Cơ hướng
dẫn trẻ cách thể hiện cử chỉ, thái độ cho từng nhân
vật.


- Cô là người dẫn truyện, khi trẻ đã chơi quen cô có
thể để trẻ làm người dẫn truyện.


4. Củng cố-Giáo dục


- Cc vừa được nghe câu chuyện gì? qua câu chuyện
này con học tập được điều gì? GD: Phải ăn, uống
đầy đủ và tập thể dục. Thường xuyên để cơ thể khỏe
mạnh


<b>5. Kết thúc</b>


Nhận xét tuyên dương trẻ theo lớp, tổ, cá nhân


Chuyển hoạt động.


- Trả lời theo ý hiểu của
trẻ


- Phải ăn, uống đầy đủ và
tập thể dục


- Trẻ kể chuyện


5 đội, mỗi đội đóng 1 vai


.- Cả lớp kể 1-2 lần


- Thể hiện vai của mình.
- Trẻ tập đóng kịch.


- Chuyện “Giấc mơ kỳ lạ”
- Phải ăn, uống đầy đủ và
tập thể dục. Thường xuyên
để cơ thể khỏe mạnh


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30></div>

<!--links-->

×