Tải bản đầy đủ (.docx) (27 trang)

Tuần 22: Một số con vật sống trong rừng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (225.93 KB, 27 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Tuần: 22 TÊN CHỦ ĐÊ LỚN</b>
Thời gian thực hiện: 3 tuần
<b>Chủ đề nhánh 2:</b>
Thời gian thực hiện:
<b> A - TỔ CHỨC CÁC </b>
<b>Hoạt</b>


<b>động</b> <b>Nội dung</b> <b>Mục đích – u cầu</b> <b>Chuẩn bị</b>


<b>Đón</b>
<b>trẻ</b>
<b></b>
<b>-Chơi</b>
<b></b>
<b>-Thể</b>
<b>dục</b>
<b>sáng</b>


<b>1. Đón trẻ:</b>


- Hướng dẫn trẻ quan
sát góc nổi bật của
chủ đề “Những con
vật ngộ nghĩnh ”
- Trò chuyện xem
trảnh ảnh về các con
vật sơng trong rừng
- Cho trẻ chơi ở các
góc.


<b>2. Thể dục sáng:</b>


+ Đtác hô hấp: Hít
vào, thở ra.


+ Đtác tay: Đưa 2
tay lên cao ra phía
trước.(2-4)


+ Đtác chân: bước
lên phía trước


+ Đtác bụng; Cúi
người về phía trước
+ Đ tác bật: bật tại
chỗ


+ Hồi tĩnh: Thả lỏng
chân tay.


<b>3. Điểm danh trẻ</b>
<b>tới lớp</b>


- Nắm được tình hình sức
khỏe của trẻ khi trẻ đến
lớp.


- Nhẹ nhàng hướng trẻ
vào chủ đề kích thích tính
tị mị của trẻ để trẻ khám
phá của chủ đề “Những
con vật ngộ nghĩnh”



- Rèn ý thức kỷ luật tập
thể.


- Giúp trẻ yêu thích TD
thích vận động


- Rèn luyện kỹ năng vận
động và thói quen rèn
luyện thân thể


- Trẻ nhớ tên mình, tên
bạn


- Cơ theo dõi chuyên cần
của trẻ


- Cô đến sớm dọn vệ
sinh, mở của thơng
thống phòng học
chuẩn bị đồ dùng, đồ
chơi


- Tranh ảnh ,video
về các con vật sông
trong rừng


- Sân tập bằng
phẳng, an



toàn sạch sẽ


- Kiểm tra sức khoẻ
trẻ


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>NHỮNG CON VẬT NGỘ NGHĨNH </b>


Thời gian thực hiện: Từ ngày: 10/ 5/ 2019 đến ngày : 22/ 5/ 2020
<b>NHỮNG CON VẬT SÔNG TRONG RỪNG </b>


Từ ngày 18/5/2020 đến ngày 22/5/2020
<b>HOẠT ĐỘNG</b>


<b>Hướng dẫn của giáo viên</b> <b>Hoạt động của trẻ</b>


<b>1. Đón trẻ:</b>


- Cơ đón trẻ ân cần niềm nở từ tay phụ huynh
- Nhắc trẻ rửa tay bằng xà phòng dưới vòi nước,
đo than nhiệt, đeo khẩu trang, cất đồ dùng đúng
noi quy định.


- Hướng cho trẻ chơi tự do theo ý thích của mình
- Chuẩn bị mũ dép cho trẻ, điểm danh kiểm tra
sức khỏe.


- Cô và trẻ cùng quan sát tranh ảnh về cách phòng
chống dịch bệnh.


- Trò chuyện với trẻ về các con vật sống trong


rừng


<b>2. Thể dục sáng: </b>


- Ổn định tổ chức - Kiểm tra sức khoẻ:


<b>- Cô tập trung trẻ, cô kiểm tra sức khỏe của trẻ</b>
- Cho trẻ chuẩn bị trang phục xếp hàng ra sân tập.
<i>* Khởi động: </i>


Tập khởi động các động tác Xoay cổ tay, bả vai,
eo,gối.


<i>* Trọng động: </i>


- Cô và trẻ cùng nhau tập các động tác kết hợp
theo nhạc kết hợp các động tác tay, chân, bụng,
bật, hô hấp… theo nhạc bài Ra vườn hoa


<i>* Hồi tĩnh :</i>


- Cho trẻ đi nhẹ nhàng thả lỏng điều hịa theo
nhạc bài: “Con cơng hay múa”


- Cô nhận xét tuyên dương trẻ.


- Giáo dục trẻ có ý thức tập thể dục để có cơ thể
khỏe mạnh và phát triển.


- Cô cho trẻ xếp hàng vào lớp.


<b>3. Điểm danh:</b>


- Cô đọc tên trẻ, đánh dấu trẻ có mặt, trẻ báo ăn
trẻ nghỉ


có lý do, nghỉ khơng có lý do


- Trẻ chào cơ, rửa tay bằng
xà phòng, đo thân nhiệt.. cất
đồ dùng đúng ngăn tủ của
trẻ.


- Trẻ trò chuyện


- Trẻ tập trung


- Trẻ làm theo hiệu lệnh của


- Tập theo cô mỗi động tác 2
lần 4 nhịp


- Đi nhẹ nhẹ nhàng


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>A - TỔ CHỨC CÁC</b>
<b>Hoạt</b>


<b>động</b> <b>Nội dung</b> <b>Mục đích – Yêu cầu</b> <b>Chuẩn bị</b>


<b>Hoạt</b>


<b>động</b>
<b>góc</b>
<b>–</b>
<b>Hoạt</b>
<b>động</b>
<b>chơi,</b>
<b>tập</b>


<b>Góc đóng vai: Chơi</b>
đóng vai bác chăn ni
vườn bách thú.Bác sỹ
thú y.


<b>Góc xây dựng: </b> Xây
vườn bách thú. Cơng
viên


<b>Góc âm nhạc: Hát,vận</b>
động những bài hát về
chủ đề Những con vật
ngộ nghĩnh


<b>Góc sách truyện: Xem</b>
tranh ảnh về các con vật
sống trong rừng


- Trẻ nhập vai chơi
- Hứng thú bước vào
các góc chơi



- Trẻ biết sử dụng các
kỹ năng thành thạo để
xây dựng vườn bách
thú,công viên


- Trẻ biết hát đúng giai
điệu và đúng các bài hát
có nội dung các con vật
sống trong rừng


- Trẻ biết xem sách và
nói được nội dung của
sách, biết một số các
con vật sống trong rừng


- Bộ đồ chơi bác sĩ


- Đồ chơi góc xây
dựng


- Đàn, sắc xơ, trống,
phách..


- Tranh ảnh, sách về
các con vật sông
trong rừng


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Hướng dẫn của giáo viên</b> <b>Hoạt động của trẻ</b>
<b>1. Ổn định:</b>



- Hát bài hát: - “ Đố bạn ”


- Trò chuyện với trẻ về nội dung bài hát, nội dung
chủ đề.


<b>2. Giới thiệu góc chơi:</b>


- Cho trẻ quan sát các góc chơi


- Cơ hỏi trẻ hơm nay lớp mình có mấy góc chơi đó
là những góc chơi nào?


- Cơ nói nội dung của góc chơi:


<b>Góc đóng vai: Chơi đóng vai bác chăn ni vườn</b>
bách thú.Bác sỹ thú y.


<b>Góc xây dựng: Xây vườn bách thú. Cơng viên </b>
- Tương tự với các góc cịn lại cơ cho trẻ giới
thiệu.


<b>3.Tự chọn góc chơi: </b>


- Vậy hơm nay con sẽ chơi ở góc chơi nào?
- Ở góc đó con sẽ chơi gì?


- Bây giờ con chơi ở góc nào hãy về góc đó chơi
đi nào!


<b>4. Phân vai chơi:</b>



- Cơ cho trẻ về góc chơi, phân vai chơi.


- Giáo dục: Khi chơi thì chúng mình phải chơi
sạch sẽ, khơng chơi đơng bạn trong một góc chơi?
Khi chơi xong chúng mình phải cất đồ chơi đúng
nơi quy định và rửa tay bằng xà phòng.


<b>5. Quá trình trẻ chơi:</b>


- Cơ đi từng góc quan sát trẻ chơi, đặt câu hỏi gợi
mở giúp trẻ chơi, cô nhập vai chơi chơi cùng trẻ.
- Động viên khuyến khích trẻ chơi, hướng dẫn ,
giúp đỡ trẻ khi cần, quan sát xử lý các tình huống
xẩy ra.


- Đổi góc chơi cho trẻ, liên kết nhóm chơi.
<b>6. Nhận xét sau khi chơi:</b>


- Cho trẻ đi tham quan các góc chơi, cho trẻ nhận
xét các góc chơi tạo ra sản phẩm.


<b>7. Kết thúc:</b>


- Nhận xét góc chơi.


- Trẻ quan sát
- Trị chuyện


- Quan sát và lắng nghe



- Tự chọn góc hoạt động


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- Động viên tuyên dương trẻ


<b>A - TỔ CHỨC CÁC</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Hoạt</b>
<b>động</b>
<b>ngoài</b>
<b>trời</b>


- Dạo quanh sân
trường: Quan sát
thời tiết, thiên
nhiên xung quanh
trường.


- Quan sát tranh và
kể tên 1 số con vật
sống trong rừng.


<b>Trò chơi dân gian</b>
- TCVĐ: Cáo và
thỏ.


- TCDG:Nu na nu
nống


+ Chơi với đồ chơi


ngoài trời.


+ Chơi theo ý
thích.


- Giúp trẻ được hít thở
khơng khí trong lành.
- Phát triển khả năng
quan sát so sánh, phân
tích,


- Giúp trẻ có những
hiểu biết sinh động về
chủ đề


- Qua hoạt động giúp
trẻ yêu thiên nhiên bảo
vệ môi trường


- Hứng thú và khéo
léo, biết cách chơi các
TCVĐ,TCDG


- Trẻ được chơi theo ý
thích của mình


- Địa điểm quan sát.
- Câu hỏi đàm thoại
- Tạo tình huống cho
trẻ quan sát và khám


phá.


- Sân sạch sẽ, trang
phục gọn gàng


- Đồ chơi ngoài trời


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Hướng dẫn của giáo viên</b> <b>Hoạt động của trẻ</b>
<b>1. Ổn định tổ chức </b>


- Tập chung trẻ điểm danh, kiểm tra sức khỏe, trang
phục, nhắc trẻ những điều cần thiết,không chạy
nhảy,khơng trang giành nhau trong q trình chơi..
<b>2. Quá trình trẻ quan sát:</b>


- Cơ cho trẻ vừa đi vừa hát , cho trẻ dạo quanh sân
trường


- Dạo quanh sân trường: Quan sát thời tiết, thiên
nhiên xung quanh trường


- Quan sát tranh và kể tên 1 số con vật sống trong
rừng.


- Trò chuyện với trẻ về môi trường xanh sạch đẹp là
như thế nào?


- Kể tên 1 số con vật sống trong rừng


- Giáo dục trẻ biết: yêu quý bảo vệ các con vật sống


trong rừng và tránh xa những con vật nguy hiểm
<b>3. Tổ chức trị chơi cho trẻ</b>


- Cơ cho trẻ chơi trò chơi vận động: Cáo và thỏ
- Cơ giới thiệu tên trị chơi, cách chơi


- Cho trẻ chơi


- Cô quan sát động viên trẻ


- Cho trẻ chơi tự do với đồ chơi ngoài trời .
+ Cơ quan sát khuyến khích trẻ kịp thời


- Cơ nhận xét trẻ chơi, động viên tuyên dương
<b>4. Củng cố- giáo dục:</b>


- Hỏi trẻ về buổi đi dạo
- Gợi trẻ nhắc lại tên trị chơi
- Cơ nhận xét tun dương


- Giáo dục trẻ có ý thức tập thể, Trẻ biết yêu quý và
bảo vệ thiên nhiên, bảo vệ môi trường. Biết ăn bảo
vệ giữ gìn sức khỏe, vệ sinh cơ thể


<b>5. Kết thúc:</b>


- Tập chung trẻ nhận xét hoạt động,
- Cho trẻ xếp hàng, rửa tay vào lớp.


- Lắng nghe



- Trẻ quan sát, trả lời
-Trẻ quan sát lắng nghe và
nói lên ý hiểu của trẻ
Trẻ trò chuyện


- Lắng nghe


- Thực hiện chơi
- Trẻ chơi


- Trẻ chơi trò chơi theo
hứng thú của trẻ


-Trẻ thực hiện


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Hoạt</b>


<b>động</b> <b>Nội dung</b> <b>Mục đích – Yêu cầu</b> <b>Chuẩn bị</b>


<b>Hoạt</b>
<b>động</b>
<b>ăn</b>


- Trước khi ăn:
Hướng dẫn trẻ
rửa tay đúng
cách, rửa mặt
trước khi ăn. Kê
bàn ăn (Rèn kĩ


năng rửa tay
đúng cách trước
và sau khi ăn, sau
khi đi vệ sinh lau
miệng sau khi ăn)
- Trò chuyện về
các loại thực
phẩm,


- Rèn thói quen vệ sinh, văn
minh trong ăn uống,…


- Giáo dục trẻ phải ăn hết xuất
của mình, khơng làm vãi cơm ra
bàn, …


- Ăn xong biết cất bàn, ghế bát,
thìa vào đúng nơi quy định.


- Bàn ăn, khăn lau
tay, khăn rửa mặt,
bát , thìa, cốc
uống nước, … đủ
với số trẻ trong
lớp.


<b>Hoạt</b>
<b>động</b>
<b>ngủ</b>



- Trước khi ngủ:
Lấy gối. Kê phản
ngủ cho trẻ.


- Trong khi ngủ:
Cô trông giấc
ngủ cho trẻ.


- Sau khi ngủ:
Chải đầu cho trẻ,
cất vạc giường,
gối, vận động
nhẹ.…


- Trẻ biết và hình thành thói
quen tự phục vụ và giúp đỡ
người khác.


- Trẻ biết ngủ đúng chỗ của
mình, khơng nói chuyện đùa
nghịch


- Trẻ có giấc ngủ ngon và được
ngủ đẫy giấc.


- Các bài thơ, các
câu truyện cổ
tích.. các bào hát
ru, dân ca…
- Vạc giường,


chiếu, gối…


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Hướng dẫn của giáo viên</b> <b>Hoạt động của trẻ</b>
<b>Ăn trưa</b>


<b>* Tổ chức vệ sinh cá nhân cho trẻ </b>


- Cô hường dẫn cho trẻ cách rửa tay bằng xà phòng
dưới vòi nước .


Hướng dẫn trẻ rửa tay theo 6 bước
- Cô cho trẻ thực hiện từng bước
- Chú ý quan sát khi trẻ thực hiện
<b>* Tổ chức cho trẻ ăn</b>


- Cô cho trẻ ngồi ngay ngắn vào bàn ăn


- Cô chia cơm cho trẻ và giới thiệu về các món ăn cho
trẻ


- Cô tổ chức cho trẻ ăn cơm


=> giáo dục trẻ ăn hết xuất ăn của mình, khơng nói
chụn trong khi ăn, khi ăn khơng được để cơm rơi vãi.
<b>Ăn chiều: Trẻ đi vệ sinh, vận động nhẹ nhàng rồi ăn</b>
chiều


<b>-</b> Vệ sinh trước và
sau khi ăn



- Ăn hết xuất, ăn ngon
miệng


<i>* Trước khi ngủ: </i>


- Cô nhắc trẻ đi vệ sinh, nhắc trẻ lấy gối.
- Hướng dẫn trẻ chuẩn bị chỗ ngủ


- Cho trẻ nghe những bài hát du, dân ca nhẹ nhàng để
trẻ đi vào giấc ngủ.


<i>* Trong khi ngủ: </i>


- Cô quan sát, phát hiện và xử lý kịp thời các tình
huống có thể xảy ra trong khi trẻ ngủ. sửa tư thế ngủ
cho trẻ.


<i>* Sau khi trẻ dậy:</i>


- Trẻ nào thức giấc trước cô cho dậy trước.


- Hướng dẫn trẻ làm những công việc vừa sức như: cất
gối, cất chiếu…vào tủ.


- Cho trẻ hát và vận động nhẹ nhàng trước khi ăn bữa
phụ..


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>A - TỔ CHỨC CÁC</b>
<b>Hoạt</b>



<b>động</b> <b>Nội dung</b> <b>Mục đích – Yêu cầu</b> <b>Chuẩn bị</b>


<b>Chơi</b>
<b>,</b>
<b>hoạt</b>
<b>động</b>
<b>theo</b>
<b>ý</b>
<b>thích</b>


<b>Ơn bài theo sách,</b>
<b>ôn bài đã học</b>


<b></b>


<b>-- Biểu diễn văn nghệ</b>
<b>cuối tuần</b>


<b>- 4. Nêu gương</b>


- Củng cố các kiến thức kĩ
năng đã học qua các loại vở
ơn lụn


- Chơi đồn kết với bạn bè
- Trẻ chủ động lựa chọn các
bài hát, bài thơ, câu chuyện
theo chủ đề.


- Trẻ vui vẻ, nhiệt tình, tự tin


tham gia các hoạt động biểu
diễn theo sự gợi ý của cô.
- Trẻ nắm được các tiêu chuẩn
bé ngoan.


- Trẻ chủ động tự nhận xét
mình và nhận xét bạn


- Trẻ biết ngoan sẽ được
thưởng và được cơ khen ngợi.
Thích được đi học vào hôm
sau


- Sách vở học của
trẻ, bút chì


- Đất nặn, bảng,
phấn, bút màu…
- Đồ chơi góc dầy
đủ, phong phú


- Đàn, đài


Dụng cụ âm nhạc,
xắc xô, phách tre


- Cờ đỏ


- Bé ngoan (Cuối
tuần)



<b>Trả</b>
<b>trẻ</b>


<b>5. Trả trẻ</b> - Trẻ biết chào mọi người khi
ra về.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>HOẠT ĐỘNG</b>


<b>Hướng dẫn của giáo viên</b> <b>Hoạt động của trẻ</b>


*Cô cho trẻ ôn luyện những kiến thức đã học buổi
sáng.


- Cô tổ chức cho trẻ làm quen với các trò chơi mới,
bài thơ, bài hát, truyện kể về chủ đề…


.* Cho trẻ thực hành vở vào buổi chiều:


Giao thông, Bé làm quen chữ cái, Bé làm quen chữ
cái qua các Trò chơi, Làm quen với Tốn, Tạo
hình


- Cơ giới thiệu các góc chơi cho trẻ lựa chọn chơi
theo ý thích.


- Cho trẻ biểu diễn văn nghệ theo chủ đề.: Cho trẻ
tự lựa chọn các bài hat, bài thơ, câu chuyện theo
chủ đề.



- Cho trẻ nêu tiêu chuẩn bé ngoan.


- Lần lượt cho tổ trưởng từng tổ nhận xét các bạn
trong tổ.


- Cho trẻ tự nhận xét mình và nhận xét bạn theo tiêu
chuẩn bé ngoan. Cô cho trẻ cắm cờ


Cô nhận xét chung.


- Cho trẻ lau mặt, rủa tay, sửa sang quần áo, đầu tóc
gọn gàng sạch sẽ. Chơi tự do với đồ chơi.


- Ôn bài


- Đọc thơ, hát, múa


- Thực hành với vở.
- Chơi đoàn kết cùng bạn
- Tự tin lựa chọn và kết
hợp biểu diễn minh họa
các bài hát


- Trẻ ngoan cắm cờ


- Trẻ sạch sẽ cuối ngày
- Trẻ vui vẻ ra về và thích
đến lớp vào hơm sau


- Cơ chải tóc, chỉnh lại quần áo cho trẻ.



- Trả trẻ tận tay phụ huynh với thái độ niềm nở ân
cần. Nhắc nhở trẻ chào cơ, chào bạn và người thân
đến đón.


- Trao đổi với phụ huynh về tình hình của trẻ trong
ngày.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>B - HOẠT ĐỘNG HỌC</b>


<i> Thứ 2 ngày 18 tháng 5 năm 2020</i>
<b> TÊN HOẠT ĐỘNG: : THỂ DỤC </b>


<b> Lăn bóng về phía trước cho cơ </b>
<b> TCVĐ: Bé vui cùng bật nhảy </b>
<b>I. MỤC TIÊU- YÊU CẦU : </b>


<i><b>1.Kiến thức:</b></i>


- Trẻ biết tập các đông tác của BTPTC theo cơ.


- Trẻ biết cầm bóng bằng 2 tay và lăn bóng về phía trước cho cơ. Khi lăn bóng
chân đi theo bóng, mắt nhìn về phía cơ.


- Trẻ biết tên và cách chơi trò chơi “ Bé vui bật nhảy”
<i><b>2.Kỹ năng: </b></i>


- Trẻ thực hiện động tác lăn bóng đúng kĩ thuật và biết chơi trò chơi thành thạo.
- Rèn lụn tính kiên trì, khéo léo phát triển kỹ năng phối hợp vận động



<i><b> 3. Giáo dục:</b></i>


- Trẻ biết kiên nhẫn chờ đợi, biết vâng lời và làm theo sự hướng dẫn của cô.
- Giáo dục trẻ biết tuân theo hiệu lệnh của cơ, tích cực hoạt động cùng cơ.
<b> II. CHUẨN BỊ:</b>


1. Đồ dùng - đồ chơi:
- Sắc xơ,vạch chuẩn và bóng
- Trang phục gọn gàng.
2. Địa điểm:


- Ngoài sân.


<b>III.Tổ chức hoạt động</b>


<b>HƯỚNG DẪN CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA</b>


<b>TRẺ</b>
<b>1. Ổn định tổ chức </b>


- Cơ đóng vai bạn Gấu mang bóng tới thăm các
bạn nhỏ


- Trị chụn về chủ đề.
- Giáo dục trẻ.


<b>2.Giới thiệu bài :</b>
- Cô cho trẻ ra sân tập.


- Giới thiệu bài tập: Lăn bóng về phía trước cho cô


<b>Hướng dẫn</b>


<i><b>3.1. Hoạt động 1: Khởi động:</b></i>


- Cả lớp làm đồn tàu đi theo hiệu lệnh của cơ.
Đi bằng gót chân- Đi bằng mũi chân- Đi khom
l-ưng- Chạy chậm - Chạy nhanh- Chạy chậm


- Trẻ trò chuyện cùng bạn
- Trị chụn cùng cơ
- Trẻ lắng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- Đội hình 3 hàng ngang


<i><b>3.2. Hoạt động 2: Trọng động: </b></i>
<i> *Bài tập phát triển chung:</i>


<i><b>- ĐT tay :2 tay giơ trước mặt,lên cao</b></i>
- ĐT chân : Bước chân sang 2 bên


- ĐT bụng :Hai tay chạm vai nghiêng người sang
hai bên


- ĐT bật :Bật tại chỗ


<i><b>* VĐCB: Lăn bóng về phía trước cho cơ</b></i>


<b>- Cơ cho trẻ đứng đội hình 2 hàng dọc quay mặt</b>
vào nhau.



- Cô giới thiệu tên bài tập
- Cô làm mẫu lần 1


- Cô làm mẫu lần 2 + phân tích động tác :


- Cơ mời 1 trẻ lên làm mẫu cùng cơ kết hợp phân
tích động tác: TTCB cô đứng trước vạch xuất phát,
cô đặt bóng xuống đất, 2 tay xịe rộng, các ngón
tay bao quanh quả bóng, lưng cúi khom, đầu gối
hơi khụy.


Khi có hiệu lệnh cơ dùng ngón tay lăn bóng về
phía trước, đồng thời di chuyển theo bóng dẫn
bóng theo đường thẳng về phía cơ. Trong q trình
lăn bóng,bóng ln tiếp xúc với bàn tay


Chú ý: Khơng đẩy mạnh cho bóng lăn nhanh để
chạy theo.


- Cơ cho 1- 2 trẻ lên thực hiện nếu trẻ thực hiện
được cô cho cả lớp cùng thực hiện. Trẻ chưa thực
hiện được cô làm mẫu 1 lần và nhấn mạnh cách lăn
bóng.


- Cơ chú ý sửa sai cho trẻ


- Cho trẻ thực hiện : cô cho trẻ lần lượt lên thực
hiện mỗi trẻ thực hiện 1 lần ,sau mỗi lần trẻ thực
hiện cô hỏi trẻ tên vận động vừa thực hiện.



- Khi trẻ thực hiện tốt cô cho trẻ thi đua giữa các tổ
- Nhóm trẻ thực hiện.


- Cá nhân trẻ thực hiện.


- Cô quan sát giúp đỡ trẻ thực hiện.


- Cô nhận xét trẻ sau mỗi lần trẻ thực hiện


* TCVĐ: Bạn nào bật cao hơn ( Ôn VĐCB Bật


- Trẻ về đội hình


- Tập theo cô NM ĐT
chân 3 lần 4 nhịp.


- Trẻ lắng nghe


- Trẻ quan sát lắng nghe
- Trẻ quan sát


- Trẻ quan sát lắng nghe


- 2 - 3 trẻ làm mẫu


- Trẻ thực hiện


- Hai tổ thi đua


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>tại chỗ) </b>



- Cô chia lớp thành 2 đội chơi.
- Cô giới thiệu luật chơi,cách chơi


+ Cách chơi: Cô đứng tự nhiên,hai tay chống
hông.khi bật các đội sẽ bật lên cao,chạm đất bằng
mũi bàn chân.


+ Luật chơi: Bạn nào khơng bật cao bạn đó sẽ nhảy
lị cị.


- Cho cả lớp thực hiện


- Cô quan sát và nhận xét trẻ.
<i><b>3.3. Hoạt động 3: Hồi tĩnh</b></i>


- Cho trẻ đi lại nhẹ nhàng quanh sân tập.
<b>4. Củng cố.</b>


- Các con vừa được học vận động gì ?


- Giáo dục trẻ: thường xuyên tập thể dục để cho cơ
thể khỏe mạnh và phát triển.


<b>5.Kết thúc.</b>


Cô nhận xét, động viên, khen ngợi trẻ


- Trẻ lắng nghe cách chơi
và luật chơi



- Cả lớp thực hiện thành
thạo


- Trẻ lắng nghe
- Trẻ đi lại nhẹ nhàng
- Lăn bóng về phía trước
cho cơ.


- Trẻ lắng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<i>Thứ 3 ngày 19 tháng 5 năm 2020</i>
<b>TÊN HOẠT ĐỘNG: VĂN HỌC</b>


<b> Truyện: Gấu con tham ăn </b>


<b> Hoạt động bổ trợ: Âm nhạc: Đố bạn</b>
<b>I. MỤC ĐÍCH- YÊU CẦU</b>


<i><b>1. Kiến thức:</b></i>


- Trẻ nhớ tên câu chuyện, tên các nhân vật trong chuyện.


- Trẻ hiểu được nội dung câu chuyện: Câu chuyện nói về một bạn Gấu. Bạn Gấu
này rất thích ăn mật ong. Vì đến nhà bạn Thỏ ăn quá nhiều mật ong làm bụng to ra
không chui ra khỏi hang được. Đến lúc chui ra được khỏi hang thì bị mắc kẹt vào
cây có nhiều mật ong. Vì tham ăn nên bạn Gấu lại tiếp tục ăn mật ong.


<i><b>2. Kỹ năng: </b></i>



- Rèn cho trẻ kĩ năng ghi nhớ có chủ định.


- Rèn cho trẻ khả năng trả lời các câu hỏi của cô rõ ràng,mạch lạc.
<i><b>3. Giáo dục và thái độ:</b></i>


- GD trẻ biết yêu quý các loài động vật và tránh xa các con vật nguy hiểm
<b>II. CHUẨN BỊ</b>


<i><b>1. Đồ dùng cho giáo viên và trẻ:</b></i>
- Tranh minh họa câu truyện
- Nhạc các bài hát về chủ đề
<i><b>2. Địa điểm: Trong lớp học</b></i>
<b>III. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG</b>


<b>HƯỚNG DẪN CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRẺ</b>


<b>1. Ổn định tổ chức: </b>


- Cô tặng cho mỗi bạn một chiếc vé đi thăm sở
thú


- Cô và trẻ vừa đi vừa nghe hát bài hát
“ Đố bạn”


- Trò chuyện với trẻ về bài hát


- Giao dục trẻ yêu quý các loài động
vật và tránh xa các con vật nguy hiểm.
<b>2. Giới thiệu bài:</b>



- Trong khu rừng có một bạn Gấu rất
tham ăn. Muốn biết xem bạn ấy như
thế nào thì các con hãy chú ý lắng nghe
cơ kể câu chuyện “ Gấu con tham ăn”
nhé!


<b>3. Hướng dẫn: </b>


<b>3.1 Hoạt động 1 : Cô kể chuyện cho</b>
<b>trẻ nghe</b>


- Trẻ nhận vé
- Trẻ hát


- Trẻ trò chuyện
- Trẻ lắng nghe


- Trẻ trả lời


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- Cô kể chuyện lần 1: Kể chuyện diễn
cảm.


+ Cô vừa kể chuyện gì?


- Cơ đọc lần 2: kể diễn cảm kết hợp với
tranh minh họa


+ Giảng nội dung câu truyện: Câu
chuyện nói về một bạn Gấu. Bạn Gấu
này rất thích ăn mật ong. Vì đến nhà


bạn Thỏ ăn quá nhiều mật ong làm
bụng to ra không chui ra khỏi hang
được. Đến lúc chui ra được khỏi hang
thì bị mắc kẹt vào cây có nhiều mật
ong. Vì tham ăn nên bạn Gấu lại tiếp
tục ăn mật ong.


<b>3.2</b> <b>Hoạt động 2: Đàm thoại- trích dẫn</b>
- Cơ vừa kể cho các con nghe câu
chuyện gì?


- Trong câu chuyện có những con gì!
- Vì sao gấu lại tới hang thỏ?


- Khi đến nhà thỏ,bạn gấu đã làm gì ?
- Gấu con chui ra khỏi hang thì điều gì
đã xảy ra ?


- Gấu có chui ra được khơng ?Vì sao?
- Liệu bạn gấu có bị mắc kẹt trong hang
của thỏ nữa không?


- Con thấy bạn thỏ là người như thế
nào?Bạn gấu là người như thế nào?
- Vì sao bạn thỏ tốt bụng, bạn gấu
tham ăn?


- Trong truyện con thích bạn nào? Vì
sao?



=> Giáo dục trẻ biết giúp đỡ bạn,
không nên tham ăn và ăn nhiều sẽ
không tốt cho sức khỏe.


<b>3.3 Hoạt động 3: Luyện tập</b>
<i>Trò chơi “Tạo dáng”</i>


- Cơ giới thiệu tên trị chơi.


- Cô nêu cách chơi: Cả lớp tạo dáng
giống các nhân vật trong chuyện vừa đi
vừa đọc “ Gấu đi tìm mật


- Gấu con tham ăn ạ
- Trẻ lắng nghe


- Gấu con tham ăn
- Gấu,thỏ con


- Vì nhà Thỏ có mật ong
- Đã ăn rất nhiều mật ong


- Gấu chui được đầu. Cịn bụng thì
khơng chui qua được.


- Khơng ạ. Vì bụng Gấu nhiều mật ong
- Trẻ trả lời theo suy nghĩ của mình
- Bạn Thỏ tốt bụng và bạn Gấu tham ăn



- Vì Thỏ yêu quý các bạn. Bạn Gấu lại
chỉ thích mật ong thơi


- Trẻ trả lời theo suy nghĩ của mình
- Trẻ lắng nghe


- Trẻ lắng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

Thỏ nhảy bật kiếm ăn
Nhím lăng xăng bò tới”


- Luật chơi bạn nào không tạo dáng
giống sẽ phải đứng con có một chân
- Cô tổ chức chơi cùng trẻ


- Nhận xét sau khi chơi.
<b>4.Củng cố:</b>


- Hôm nay các con được nghe cơ kể
chuyện gì?


<b>5. Kết thúc: </b>


- Cô nhận xét, tuyên dương khen ngợi
trẻ


- Gấu con tham ăn


- Trẻ lắng nghe



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

...
...
<i>Thứ 4 ngày 20 tháng 5 năm 2020</i>
<b>TÊN HOẠT ĐỘNG: KHÁM PHÁ KHOA HỌC</b>


<b>Trò chuyện về một số động vật sống trong rừng</b>
<b>Hoạt động bổ trợ: Hát “ Chú Voi con ”</b>


<b> I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:</b>
<i><b>1. Kiến thức:</b></i>


- Trẻ gọi tên đúng các con vật và nhận xét được đúng những đặc điểm ( Màu
sắc,tiếng kêu..)


- Biết được thể giới của các loài vật sống trong rừng.
<i><b>2. Kỹ năng:</b></i>


- Rèn cho trẻ khả năng quan sát , ghi nhớ có chủ định
- Rèn cho trẻ kỹ năng trả lời cô rõ ràng,mạch lạc
<i><b>3.Giáo dục thái độ:</b></i>


- Giáo dục trẻ có ý thức bảo vệ các loài động vật tránh xa các con vật nguy hiểm
<b>II. CHUẨN BỊ </b>


<i><b>1. Đồ dùng – đồ chơi</b></i>


- Tranh lơ tơ,hình ảnh các con vật sống trong gia đình.
<i><b>2. Địa điểm tổ chức:</b></i>


- Trong lớp



<b>III. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG</b>


<b>HƯỚNG DẪN CỦA GIÁO VIÊN </b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRẺ</b>


<b>1. Ổn định tổ chức</b>


- Cô cho trẻ hát bài và vận động theo bài hát “
Chú Voi con”


- Cơ trị chuyện về nội dung bài hát :
- Các con vừa hát bài hát gì ?


- Trong bài hát có nhắc đến gia đình bạn nào?
- Bạn Voi sống ở đâu?


Vậy ngồi các con cịn biết những con vật nào
sống trỏng rừng nữa không?


<b>2. Giới thiệu bài:</b>


- Để biết những con vật này sống trong rừng như
thế nào. Hôm nay cơ sẽ cho các con tìm hiểu và
khám phá nhé!


<b>3.Hướng dẫn:</b>


- Trẻ hát cùng cô
- Chú Voi con ạ
- Bạn Voi



- Trong rừng ạ
- Hổ, Ngựa....


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>Hoạt động 1: Quan sát hình ảnh và đàm thoại </b>
<b>* Quan sát: Con khỉ</b>


- Cơ đọc câu đố:


“Con gì chân khéo như tay
Đánh đu đã giỏi lại hay leo trèo”
(Là con gì?)


- Cơ cho trẻ quan sát tranh con khỉ và hỏi trẻ:
+ Con gì đây?


+ Con Khỉ có những bộ phận nào?
+ Con khỉ cịn biết làm gì?


+ Con khỉ thường hay ăn cái gì?
+ Con khỉ đẻ trứng hay đẻ con?
+ Khỉ sống ở đâu?


+ Khỉ là con vật hung dữ hay hiền lành?


- Cơ khái qt lại: Con khỉ gồm có các phần : đầu,
mình, đi. Khỉ rất thích leo trèo trên cây, biết
đánh đu, thích ăn chuối và hoa quả… Con khỉ là
con vật hiền lành. Khỉ còn được người đưa về nhà
nuôi và huấn luyện để làm xiếc như khỉ biết đi xe


đạp, biết nhảy vịng… Khỉ biết đẻ con và ni con
bằng sữa mẹ đấy các con ạ!


<b>* Quan sát: Con voi</b>
- Cô đọc câu đố:


“ Bốn chân trơng tựa cột đình
Vịi dài, tai lớn, dáng hình uy phong”
( Là con gì?)


- Cơ giới thiệu bức tranh con voi cho trẻ quan sát
và hỏi trẻ :


+ Con gì đây? (Cơ cho trẻ nhắc lại 2-3 lần)
+ Voi cịn có những bộ phận gì?


+ Trên đầu con Voi có những bộ phận gì nào?
+ Vịi voi như thế nào?


+ Vịi dùng vịi để làm gì?
+ Voi thường sống ở đâu?


+ Voi ăn gì? Và thường biết làm gì?
+ Con voi đẻ trứng hay đẻ con?


- Cô khái quát lại: Voi là con vật to lớn có 4 chân


- Trẻ lắng nghe cô đọc câu
đố



- Trẻ suy nghĩ và trả lời


- Con khỉ


- Đầu, thân, đuôi


- Con khỉ biết leo trèo ạ
- Ăn quả chuối


- Đẻ con ạ


- Sống trong rừng
- Hiền ạ


- Trẻ lắng nghe


- Trẻ lắng nghe


- Con Voi ạ!
- Trẻ quan sát
- Con voi ạ


- Đầu , mình, chân, đi
- Mắt, tai, vịi, miệng, ngà
- Vòi voi dài


- Để uống nước,....
- Voi sống trong rừng


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

và có cái vịi dài. Con voi có cái ngà màu trắng rất


cứng và có cái đi dài Voi thích ăn mía và lá cây
Voi lấy thức ăn bằng vòi và dùng vòi để uống
nước. Voi sống thành từng bầy đàn. Voi rất khỏe,
nó giúp con người nhiều việc nặng nhọc. Voi đẻ
con và nuôi con bằng sữa mẹ.


<b>* Quan sát: Con báo</b>
- Cô đọc câu đố:


“ Lông vằn, lông vện, mắt xanh
Dáng đi uyển chuyển, nhe nanh tìm mồi


Thỏ, nai gặp phải, hỡi ôi!


Muông thú khiếp sợ tôn ngôi chúa rừng”
(Là con gì?)


- Cơ cho trẻ quan sát tranh con hổ và hỏi trẻ:
+ Đây là con gì?


+ Con báo có những bộ phận nào?
+ Lơng báo có màu gì?


+ Báo có mấy chân?


+ Con báo kêu như thế nào?
+ Con báo ăn gì?


+ Báo là con vật hung dữ hay hiền lành?



- Cô khái quát lại: Báo là động vật hung dữ
chuyên ăn thịt con vật khác. Báo có 4 chân, dưới
bàn chân có móng dài, nhọn sắc. Báo có lơng màu
vàng đậm và có vằn đen. Báo đẻ con và ni con
bằng sữa mẹ. Báo cịn có tên gọi khác là cọp.
<b>3.2 Hoạt động 2: So sánh con khỉ và con voi</b>
- Con khỉ, con voi giống nhau ở điểm nào?


Đều là động vật sống trong rừng, có 4 chân, đẻ
con, dạy con tự kiếm sống và lớn lên.


- Khác nhau ở điểm nào?


+ Hình dáng: con khỉ nhỏ hơn, con voi thì to. Voi
có cái vịi dài và cái tai to cịn Khỉ k có vịi, tai
nhỏ


+ Thức ăn: Khỉ ăn hoa quả, Voi ăn lá cây


+ Khả năng vận động: Khỉ có khả năng leo trèo,
chạy chậm. Voi k biết leo tròe


<b>3.3 Hoạt động 3: Mở rộng</b>


- Cho trẻ xem tên hình, gọi tên các con vật khác.


- Trẻ lắng nghe


- Con báo



- Trẻ lắng nghe và trả lời
- Con báo ạ


- Đầu,chân...
- Màu vàng
- 4 chân


- Trẻ giả làm tiếng kêu
- Ăn thịt..


- Dữ ạ


- Trẻ lắng nghe


- Đông vật sống trong rừng
- Trẻ lắng nghe


- Trẻ trả lời theo khả năng
- Trẻ lắng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

- Giáo dục: Những loại động vật sống trong rừng
đều mang lại những lợi ích riêng cho chúng ta:
Voi chở người, chở hàng hóa, ngà voi có thể được
dùng làm để trang trí; voi, hổ, sư tử có thể làm
xiếc để phục vụ nhu cầu giải trí…


<b>3.4 Hoạt động 4: Luyện tập</b>


<i>* Trị chơi “Xếp bàn ăn cho các con vật”</i>



- Cô nêu cách chơi: Cô phát lô tô các con vật cho
trẻ. Cô yêu cầu trẻ phân loại theo 1 dấu hiệu yêu
cầu trẻ xếp riêng các con vật biết leo trèo vào một
bàn, các con vật không biết leo trèo vào một bàn.
<i>* Trị chơi “ Chọn thức ăn u thích cho các con</i>
<i>vật”</i>


- Cô phổ biến cách chơi và luật chơi: Cô mời 2
đội chơi, mỗi đội gồm 4 bạn, bật qua vịng để
đem thức ăn u thích, phù hợp đến cho các con
vật. Trong cùng một thời gian, đội nào chọn đúng
và nhiều thức ăn dành cho các con vật nhiều hơn
là đội thắng cuộc.


- Cô tổ chức cho trẻ chơi.
- Cô nhận xét sau khi chơi.
<b>4.Củng cố:</b>


- Hỏi lại trẻ được khám phá điều gì?
<b>5.Nhận xét, tuyên dương: </b>


- Nhận xét giờ học.


- Tuyên dương, khích lệ trẻ: "Khoe tay"


- Trẻ lắng nghe


- Trẻ lắng nghe


- Trẻ lắng nghe



- Trẻ chơi trò chơi vui vẻ
- Trẻ lắng nghe


- Động vật sống trong rừng


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<i>Thứ 5 ngày 21 tháng 5 năm 2020</i>
<b>TÊN HOẠT ĐỘNG LQVT:</b>


<b>Nhận biết cao hơn-thấp hơn</b>
<b>Hoạt động bổ trợ: Trị chơi “ Con thỏ”</b>
<b> I. Mục đích - yêu cầu:</b>


<i><b> 1. Kiến thức:</b></i>


- Nhận biết sự khác biệt giữa hai độ lớn của 2 đối tượng


- Biết cách chơi trị chơi ơn luyện sự khác biệt 2 độ lớn giữa 2 đối tượng.
<i><b>2.Kĩ năng </b></i>


- Rèn kỹ năng sử dụng đúng từ cao hơn-thấp hơn


- Rèn kỹ năng trả lời đúng câu hỏi của cô rõ ràng, mạch lạc
- Biết nhận xét, so sánh chiều cao của 2 đối tượng.


<i><b>3. Thái độ:</b></i>


Trẻ có nề nếp và thói quen, hứng thú, chú ý trong giờ học, tích cực tham gia
hoạt động, biết phối hợp cùng bạn khi chơi.



<b>II. CHUẨN BỊ</b>


<i>* Đồ dùng của cô:</i>


- Của cô: Hai ngôi nhà ( Một ngôi nhà to mầu vàng, một ngôi nhà nhỏ mầu xanh)
Hai cây xanh ( Một cây to, một cây nhỏ).


- Đài, đĩa nhạc bài “ Đố bạn biết”.


- Của trẻ: Mỗi trẻ một rổ đựng ( 2 ngôi nhà, 2 cây xanh)
<i>* Địa điểm:</i>


- Cho trẻ ngồi dưới chiếu theo hình chữ u ở trong lớp.
<b>III. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG</b>


<b>HƯỚNG DẪN CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRẺ</b>


<b>1. Ổn định tổ chức </b>


- Cho trẻ chơi trò chơi “ Con thỏ”
- Con thỏ, con thở!


- Thỏ ăn gì?
- Thỏ uống nước
- Thỏ chui vào hang
- Con thỏ sống ở đâu?


- Cho trẻ kể tên một số con vật sống trong
rừng



- Giáo dục trẻ: Các con hãy nhớ bảo vệ các
con vật quý hiếm không được săn bắt làm hại
chúng nhé!


<b>2. Giới thiệu bài</b>


- Tai dài, tai dài
- Ăn cỏ


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

- Hơm nay cơ sẽ dậy chúng mình “ Nhận biết
cao hơn,thấp hơn” nhé!


<b>3. Hướng dẫn :</b>


<b>3.1 Trẻ nhận biết “Cao hơn, thấp hơn”.</b>
- Các con ơi! hôm nay gia đình bạn Gấu đếm
thăm cơ cháu mình và xem cơ cháu mình học
có ngoan và giỏi khơng đấy!


- Các con đếm xem gia đình bạn có tất cả bao
nhiêu người?


- Cơ hỏi trẻ trong gia đình bạn ai cao nhất? Ai
thấp nhất?


- Cô chỉ vào thành viên cao nhất trong gia đình
nhà bạn và cho trẻ đọc “ Cao”


- Cơ chỉ vào thành viên thấp nhất trong gia
đình nhà bạn và cho trẻ đọc “ Thấp”.



- Cô hỏi lại trẻ ai cao? Ai thấp?


- Gia đình nhà bạn mai mời cô cháu mình
cùng đến thăm quan nhà bạn.


- Cơ cháu mình cùng xem ngơi nhà của bạn có
đẹp khơng nhé!


- Cô cho trẻ làm động tác “ Gà đi ngủ”.
- Cơ hỏi trẻ: đây là cái gì?


- Ngơi nhà này cao hay thấp?
- Cịn ngơi nhà này thấp hay cao?


- Cô đặt ngôi nhà thấp ra đằng sau ngôi nhà
cao. Sau đó cơ cho trẻ nhận xét. Cơ hỏi trẻ: Vì
sao con biết ngơi nhà mầu vàng cao hơn?( Nếu
trẻ không trả lời được, cô cung cấp, ngôi nhà
mầu vàng cao hơn ngôi nhà mầu xanh, nên
ngôi nhà mầu vàng che kín được ngơi nhà mầu
xanh....)


- Cho trẻ chơi: Cô chỉ vào ngôi nhà mầu vàng?
Cô chỉ vào ngôi nhà mầu xanh?


- Hoặc nói: ngơi nhà màu vàng?
Ngôi nhà màu xanh?
( cô cho trẻ chơi 2-3 lần).



- Các con ạ! Ngôi nhà của bạn mai thật đẹp
phải khơng?


- Trẻ chơi trị chơi
- Trẻ trả lời


- Vâng ạ


- Trẻ quan sát


- Trẻ trả lời theo suy nghĩ


- Bạn Hươu màu vàng cao hơn
bạn Hươu màu nâu thấp hơn
- Trẻ trả lời


- Trẻ lắng nghe


- Lá cây,...
- Trẻ quan sát


- Trẻ quan sát và trả lời theo ý
hiểu


- Trẻ lắng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

- Vậy các con có muốn xây nhà cho gia đình
mình khơng?


2.2/ Lụn tập nhận biết cao hơn, thấp hơn:


- Cô cho trẻ lấy rổ đựng nhà, cây và cùng trẻ
chơi trò chơi.


* Trò chơi 1: Thi xem ai nhanh


- Các con hãy cùng nhau bắt tay vào xếp thật
nhiều ngôi nhà cho gia đình mình ở nào? ( cơ
cùng làm với trẻ)


- Nhà nào cao hơn?
- Nhà nào thấp hơn?


- Chơi trị chơi: Cơ nói “ Nhà mầu vàng”; “
Nhà mầu xanh”.


- Hoặc cơ nói: ( cao hơn)


- Cơ nói: (Thấp hơn). Sau cơ cho trẻ cất
nhà đi


- Muốn có quả để ăn, chúng ta phải làm gì ?
- Các con hãy trồng thật nhiều cây nào?
Đố các con: Cây nào cao? Cây nào thấp....
* Trò chơi 2: Hãy so sánh cho đúng


- Cơ nói: Xắp tới 20/11, cơ đã chuẩn bị những
lãng hoa thật đẹp để trang trí, đố các con biết
nó ở đâu?


+ Cô hỏi lãng nào cao, lãng nào thấp?



- Có hoa rồi vậy cơ cháu mình phải cắm hoa
vào đâu?


+ Cô đố các con lọ hoa cô để ở đâu?


+ Cơ cho trẻ tìm và so sánh lọ hoa nào to, lọ
hoa nào nhỏ, sau cô củng cố giáo dục trẻ.
- Cô hỏi: Hàng ngày ở nhà gia đình các con
ngồi bằng gì để xem ti vi?


+ Cơ đố các con ghế cô để ở đâu? ( cô cho trẻ
tìm và so sánh, sau cơ củng cố và giáo dục
trẻ).


- Cô cho trẻ 2 bạn đứng cạnh nhau và tự so
sánh nhau xem ai cao hơn, ai thấp hơn. Cô hỏi
một vài trẻ.


- Trẻ lắng nghe
- Trẻ trả lời


- Trẻ kiểm tra cùng cô


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

- Cơ khen tất cả các con nào?
* Trị chơi 3: “ Cỏ thấp cây cao”
- Cô giới thiệu và cho trẻ chơi
+ Cỏ thấp các con ngồi xuống.
+ Cây cao các con đứng lên.



- Cô củng cố giáo dục trẻ sau khi chơi
xong.


<b>3 Cùng cố-gd:</b>


- Các con vừa được cô dạy so sánh gì?
<b>4. Kết thúc </b>


- Cơ cho trẻ hát “ Đố bạn biết”
- Cô cho trẻ ra chơi.


<b>* Đánh giá trẻ hằng ngày (Đánh giá những vấn đề nổi bật về tình trạng sức khỏe;</b>
<i>trạng thái cảm xúc, thái độ và hành vi của trẻ: kiến thức, kỹ năng của trẻ):</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...


<i>Thứ 6 ngày 22 tháng 5 năm 2020</i>
<b>Tên hoạt động: Tạo hình :</b>


<b>Tơ màu con Voi </b>



<b>Hoạt động bổ trợ: Âm nhạc bài hát Chú voi con</b>
<b>I. MỤC ĐÍCH- YÊU CẦU</b>


<i><b>1. Kiến thức:</b></i>


- Trẻ biết tơ màu con voi và khơng tơ chườm ra ngồi
<i><b>2. Kỹ năng:</b></i>


- Rèn kĩ năng cầm bút và tư thế ngồi cho trẻ


- Rèn kĩ năng vẽ,tô màu. Giúp trẻ phát triển các cơ ngón tay,sự khéo léo của đơi
tay.


<i><b>3. Giáo dục: </b></i>


- Giáo dục trẻ u q,chăm sóc và bảo vệ các loài động vật quý hiếm
<b>II. CHUẨN BỊ</b>


<i><b>1. Đồ dùng cho giáo viên và trẻ: </b></i>


- Tranh cho trẻ tô và màu đủ cho trẻ dùng
<i><b>2. Địa điểm: Trong lớp học</b></i>


<b>III. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG</b>


<b>HƯỚNG DẪN CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRẺ</b>


<b>1. Ổn định tổ chức:</b>



- Cô cho trẻ hát bài: “Chú voi con” và hỏi trẻ:
+ Các con vừa hát bài hát gì? Trong bài hát
nói về con gì?


+ Chú voi sống ở đâu?


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

+ Trong rừng ngoài chú voi ra cịn có những
con gì nữa


<b>2. Giới thiệu bài:</b>


- Các con ơi! Hôm nay cô sẽ hướng dẫn chúng
mình tơ màu con voi nhé.


<b>3. Hướng dẫn: </b>


<b>3.1 Hoạt động 1: Quan sát tranh và đàm</b>
<b>thoại</b>


<b>- Cô cho trẻ chơi trò chơi “ Trời tối trời sáng”</b>
- Cho 1 trẻ lên mở ra và hỏi trẻ bức tranh vẽ về
con gì?


- Các con có nhận xét gì về bức tranh?
- Đây là gì của con voi? (Đầu).


- Đầu con voi có màu gì? Cịn đây là gì của
con voi (Thân).


- Thân của nó có màu gì? Thân và đầu được tơ


màu gì? (Nâu).


- Thế đây là cái gì của voi (Chân). Có máy cái
chân?


- Chân được tơ màu gì? (Đen)
- Mắt voi có màu gì? Cịn cái vịi.


- Các con thấy bức tranh có đẹp khơng?


- Các con có muốn tơ màu bức tranh con voi
cùng cơ khơng?


- Muốn tơ đẹp thì các con chú ý nhìn cơ tơ
mẫu nhé.


<i><b>* Cơ tơ mẫu:</b></i>


- Muốn tơ được đẹp thì trước tiên các con ngồi
lưng thẳng, cầm bút bằng tay phải và cầm
bằng ba đầu ngón tay, một tay giữ giấy. Đầu
và mình của con voi cô tô màu nâu, tô từ trên
xuống, tô khít nhau khơng để nhem ra ngồi,
khi tơ khơng được cúi sát đầu xuống bàn sẽ bị
cận, cô hướng dẫn trẻ tô hết các bộ phận của
con voi.


<b>2.2.Trẻ thực hiện:</b>


- Cô quan sát trẻ vẽ, gợi ý cho trẻ thực hiện bố


cục bức tranh, tô màu đẹp.


<b> 2.3. Trưng bày sản phẩm:</b>


- Đã hết giờ, các hoạ sỹ tí hon hãy nhanh tay
mang bức tranh của mình lên


trưng bày.


- Cơ cho trẻ nhận xét:


+ Các con thích sản phẩm của bạn nào? Tại
sao con thích?


- Con hổ,con khỉ...


- Vâng ạ


- 1 trẻ lên thực hiện
- Trẻ trả lời


- Đầu ạ


- Màu nâu
- Chân. 2 cái ạ
- Màu đen ạ
- Mùa đen.
- Có ạ
- Có ạ
- Vâng ạ



- Trẻ quan sát


- Trẻ tô


- Trẻ mang sản phẩm lên
trưng bày


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

+ Bức tranh của bạn vẽ như thế nào ?
( Cô hỏi một số trẻ?)


- Cô khen ngợi, động viên trẻ.


=>Giáo dục trẻ yêu quý các loài động vật quý
hiếm


- Kết thúc tiết học.
<b>4.Củng cố- Giao dục</b>


- Hôm nay các con đã được cô dậy hướng dẫn
làm gì ?


<b>5. Kết thúc:</b>


- Cho trẻ thu dọn đồ dùng chuyển hoạt động.


- Trẻ trả lời theo ý hiểu


- Tô màu con voi



</div>

<!--links-->

×