Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.58 MB, 33 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>THẢO LUẬN NHÓM</b>
<b>Dựa vào các lược đồ 8.1, thảo luận theo nội dung sau:</b>
<b>+ Nhóm 1,2: Khu vực Đơng Á, Đơng Nam Á và Nam Á</b>
<b>+ Nhóm 3,4: Khu vực Tây Nam Á và các vùng nội địa</b>
<i><b>Thời gian thảo luận: 3 phút</b></i>
<b>Khu vực</b> <b>Cây trồng</b> <b>Vật nuôi</b>
<b>Đông Á, Đông Nam Á, </b>
<b>Nam Á</b>
<b>Khu vực</b> <b>Cây trồng</b> <b>Vật nuôi</b>
Lúa gạo, lúa mì,
ngơ, chè, cà phê,
cao su, dừa
Trâu, bị, lợn,
gia cầm
Lúa mì, bơng,
chà là, chè
Cừu, trâu bị,
ngựa, dê
Tại sao hai khu vực này lại có một số cây trồng và vật
ni khác nhau?
Em có nhận xét gì về sự phát triển của cây trồng và vật
ni của mỗi khu vực?
<b>1. NƠNG NGHIỆP</b>
<b>Ở châu Á cây lương thực chính là cây gì?</b>
<i>Nguồn: FAOSTAT</i>
<b>Nước nào xuất khẩu lúa gạo đứng đầu thế giới? </b>
<b>Cày ruộng ở Việt Nam</b>
<b>Em có nhận xét gì về nội dung của những bức hình trên?</b>
<b>Nhật Bản</b> <b>Trung </b>
<b>2. CÔNG NGHIỆP</b>
Dựa vào kiến thức bài 7, Bảng 7.2 q/sát tỉ trọng CN các nước Châu Á
Nhận xét về sự phát triển CN của các nước Châu Á?
<b> Tiêu chí</b>
<b>Quốc gia</b>
<b>Sản lượng than</b>
<b>(triệu tấn)</b>
<b>Sản lượng dầu mỏ</b>
<b>(triệu tấn)</b>
<b>Khai thác</b> <b>Tiêu dùng</b> <b>Khai thác</b> <b>Tiêu dùng</b>
<i><b>Trung Quốc</b></i> <b>1228</b> <b>173,7</b>
<i><b>Nhật Bản</b></i> <b>3,6</b> <b>132</b> <b>0,45</b> <b>214,1</b>
<i><b>In-đô-nê-xi-a</b></i> <b>14</b> <b>65,48</b> <b>45,21</b>
<i><b>A-rập Xê-út</b></i> <b>92,4</b>
<i><b>Cô-oét</b></i> <b>43,6</b>
<i><b>Ấn Độ</b></i> <b>312</b> <b>32,97</b> <b>71,5</b>
<b>Bảng 8.1. Sản lượng khai thác than và dầu mỏ ở một số nước châu </b>
<b>Á năm 1998</b>
<b>413,12</b>
<b>60,3</b>
<b>161</b>
<b>103,93</b>
<b>1250</b>
<b>297,8</b>
<i><b>In-đô-nê-xi-a</b></i>
<i><b>A-rập Xê-út</b></i>
<i><b>Cô-oét</b></i>
Những nước nào khai thác than và dầu mỏ nhiều nhất?
<b>2. CÔNG NGHIỆP</b>
- Gồm các ngành CN phát triển:
+ Khai thác: Dầu mỏ, khí đốt (A-rập Xê ut…)
+Ngành Luyện kim, Cơ khí, Chế tạo máy, Điện tử…(Nhật Bản, Hàn Quốc,
Xigapo)
<b>3. DỊCH VỤ</b>
<b>Tịa tháp viễn thơng</b>
<b>Quoác gia</b> <b>C c u GDP/n m ơ ấ</b> <b>ă</b> <b>T l t ng ỉ ệ ă</b>
<b>GDP</b>
<b>Bình qn</b>
<b>n m (%)ă</b>
<b>GDP/ngườ</b>
<b>i (USD)</b>
<b>M c thu ứ</b>
<b>nh pậ</b>
<b>Nông </b>
<b>nghiệp</b>
<b>Công </b>
<b>nghiệp</b>
<b>Dịch vụ</b>
<b>Nhật Bản</b> <b>1,5</b> <b>32,1</b> <b>66,4</b> <b>- 0,4</b> <b>33.400.0</b> <b>Cao</b>
<b>Cô-oét</b> <b>-</b> <b>58</b> <b>41,8</b> <b>1,7</b> <b>19.040,0</b> <b>Cao</b>
<b>Hàn Quốc</b> <b>4,5</b> <b>41,4</b> <b>54,1</b> <b>3</b> <b>8.861.0</b> <b>TB treân</b>
<b>Ma-lai-xi-a</b> <b>8,5</b> <b>49,6</b> <b>41,9</b> <b>0,4</b> <b>3.680,0</b> <b>TB treân</b>
<b>Trung Quốc</b> <b>15</b> <b>52</b> <b>33</b> <b>7,3</b> <b>911,0</b> <b>TB dưới</b>
<b>Xi-ri</b> <b>23,8</b> <b>29,7</b> <b>46,5</b> <b>3,5</b> <b>1.081,0</b> <b>TB dưới</b>
<b>U-dơ-bê-ki-xtan</b> <b>36</b> <b>21,4</b> <b>42,6</b> <b>4</b> <b>449,0</b> <b>Th pấ</b>
<b>Lào</b> <b>53</b> <b>22,7</b> <b>24,3</b> <b>5,7</b> <b>317,0</b> <b>Th pấ</b>
<b>Việt Nam</b> <b>23,6</b> <b>37,8</b> <b>38,6</b> <b>6,8</b> <b>415.0</b> <b>Th pấ</b>
<b>Bảng 7.2. Một số chỉ tiêu kinh tế-xã hội ở một số nước châu Á năm 2001</b>
<b>Nhật Bản</b> <b>66,4</b>
<b>Hàn Quốc</b> <b>54,1</b>
<b>Cao</b>
<b>TB trên</b>
<b>38,6</b>
<b>Việt Nam</b> <b>Thấp</b>
<b>Thấp</b>
<b>Lào</b> <b>24,3</b>
<b>8.861,0</b>
<b>33.400,0</b>
<b>415,0</b>
<b>317,0</b>
Dựa vào bảng 7.2 .Cho biết tên các nước có ngành DV phát triển.
-Tỉ trọng giá trị GDPcủa Nhật Bản, Hàn Quốc ?
<b>3. DỊCH VỤ</b>
- Được các nước coi trọng.
- Các nước có hoạt động ngành DV cao như Nhật Bản, Hàn Quốc,
Xigapo,đó cũng là những nước có trình độ phát triển cao, đời sống
nhân dân được nâng cao và cải thiện
<b>TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN </b>
<b>KINH TẾ- XÃ HỘI Ở CÁC </b>
<b>NƯỚC CHÂU Á</b>
<b>NGAØNH </b>
<b>KINH TẾ</b> <b> <sub> </sub><sub>NHĨM NƯỚC</sub></b>
<b>TÊN CÁC NƯỚC VÀ </b>
<b>VÙNG LÃNH THỔ</b>
<b>NƠNG </b>
<b>NGHIỆP</b>
<b>Các nước đông dân sản </b>
<b>xuất đủ lương thực </b>
<b>Các nước xuất khẩu </b>
<b>nhiều gạo</b>
<b>CÔNG </b>
<b>NGHIỆP</b>
<b>Cường quốc cơng nghiệp</b>
<b>Các nước và vùng lãnh </b>
<b>thổ cơng nghiệp mới</b>
<b>”NIC”</b>
<b> </b>
<b>DỊCH VỤ</b>
<b>Các nước có ngành dịch </b>
<b>vụ phát triển cao</b>
<b>Trung Quốc, Ấn Độ</b>
<b>Thái Lan , Việt</b> <b>Nam</b>
<b>Nhật Bản</b>
<b>Xin-Ga-Po, Hàn Quốc , </b>
<b>Đài Loan</b>
- Về nhà học bài.
- Làm bài tập số 3 Tr 28
- Soạn bài mới: Bài 9 Khu vực Tây Nam Á
- Cho biết giới hạn vị trí của khu vực TNÁ. Nhận xét vị trí này
ảnh hưởng gì đến TN và KT khu vực.