Tải bản đầy đủ (.ppt) (12 trang)

toántuần 20ly th gia thụy

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.07 MB, 12 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Kiểm tra bài cu



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Bài 1: Một sợi dây thép được


uốn như hình bên.



Tính đợ dài của sợi dây.



7cm


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Cách 1:


Bài giải
Độ dài của sợi dây thép là:


7 x 2 x 3,14 + 10 x 2 x 3,14 = 106,76 (cm)
Đáp số: 106,76 cm




Cách 2:


Bài giải
Chu vi hình tròn bé là:


7 x 2 x 3,14 = 43,96 (cm)
Chu vi hình tròn lớn là:


10 x 2 x 3,14 = 62,8 (cm)
Độ dài sợi dây là:


43,96 + 62,8 = 106,76 (cm)


Đáp số: 106,76 cm


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Bài 2:</b> Hai hình tròn có cùng tâm O
như hình bên. Chu vi hình tròn lớn
dài hơn chu vi hình tròn bé bao
nhiêu xăng-ti-mét?


60cm
15cm


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Bài giải


Bán kính của hình tròn lớn là:
60 + 15 = 75 (cm)


Chu vi của hình tròn lớn là:
75 x 2 x 3,14 = 471 (cm)
Chu vi của hình tròn bé là:


60 x 2 x 3,14 = 376,8 (cm)


Chu vi hình tròn lớn hơn chu vi hình tròn bé là:
471 - 376,8 = 94,2 (cm)


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Bài 3: Hình bên tạo bởi hình chữ


nhật và hai nửa hình tròn



(xem hình vẽ).




Tính diện tích hình đó.



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Bài giải


Chiều dài hình chữ nhật là:
7 x 2 = 14 (cm)


Diện tích hình chữ nhật là:
14 x 10 = 140 (cm<b>2</b>)


Diện tích hai nửa hình tròn là:
7 x 7 x 3,14 = 153,86 (cm<b>2</b><sub>)</sub>


Diện tích hình bên là:


140 + 153,86 = 293,86 (cm<b>2</b>)


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Bài 4: Khoanh vào chữ đặt
trước câu trả lời đúng:


Diện tích phần tơ màu của
hình vng ABCD là:


8cm
o
A
C
D
B



A. 13,76 cm2 B. 114,24 cm2


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10></div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

A.

Chu vi hình tròn:


B. Diện tích hình tròn:



C. Diện tích hình chữ nhật:


D. Diện tích hình vng:



E. Chu vi hình chữ nhật:


G. Chu vi hình vuông



<b>a x 4</b>

<b><sub>a x a</sub></b>


<b>d x 3,14</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×