Tải bản đầy đủ (.ppt) (13 trang)

Bài giảng điện tử môn Toán khối 9 năm học 2017 - 2018

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.41 MB, 13 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i><b>Dự đoán độ dài của </b></i>



<i><b>Dự đoán độ dài của </b></i>



<i><b>một dây bất kì so với </b></i>



<i><b>một dây bất kì so với </b></i>



<i><b>đường kính </b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Bài toán :</b>

<b>Gọi AB là một dây bất kì của đường tròn(O;R).</b>


<b>Chứng minh rằng : AB </b>

<b> 2R.</b>



<b>Định lí 1: Trong các dây Trong các dây </b> <b>của một đường tròn, dây lớn nhất là đường của một đường tròn, dây lớn nhất là đường </b>
<b>kính.</b>


<b>kính.</b>


<b> Trường hợp AB là đường kính :</b>


<b>Ta có : AB = 2R</b>


 <b>Trường hợp dây AB không là đường </b>
<b>kính:</b>


<b> Xét tam giác ABC, ta có :</b>


<b>Từ (1) và (1)</b> <b>(2) ta được : (2)</b>


<b>(1)</b>
<b>(1)</b>



<b>AB < AO + OB( bđt tam giác )</b>
<b>=> AB < R + R = 2R</b> <b>(2)<sub>(2)</sub></b>


<b>AB </b>


<b>AB </b>  <b>2R2R</b>


<b>Tiết 21 </b>



<b>Tiết 21 </b>

<b>§2. </b>

<b>§2</b>

<b>ĐƯỜNG KÍNH VÀ DÂY CỦA ĐƯỜNG TRÒN</b>

<b>ĐƯỜNG KÍNH VÀ DÂY CỦA ĐƯỜNG TRÒN</b>



<b>Chứng minh:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

 <b>Trường hợp CD là đường kính:</b>


 <b>Trường hợp CD không là đường kính :</b>


<b> Xét Δ OCD có :</b>


<b> OC = OD (bán kính) </b>


<b><sub> ΔOCD cân tại O.</sub></b>


<b>Mà : OI là đường cao nên </b>
<b>cũng là đường trung tuyến. </b>
<b>Do đó : IC = ID. </b>


I O nên IC = ID (bán kính)



<b>Tiết 21 </b>



<b>Tiết 21 </b>

<b>§2. </b>

<b>§2</b>

<b>ĐƯỜNG KÍNH VÀ DÂY CỦA ĐƯỜNG TRÒN</b>

<b>ĐƯỜNG KÍNH VÀ DÂY CỦA ĐƯỜNG TRÒN</b>



<b>Chứng minh:</b>


<b>Chứng minh:</b>


<b>Bài toán :Cho đường tròn (O), đường kính AB vuông góc với dây </b>


<b>CD tại I. Chứng minh rằng đường kính AB đi qua trung điểm của </b>


<b>dây CD.</b>



<b>* </b>



<b>* </b>

<b>Định lí 2</b>

<b>Định lí 2</b>

<b>: </b>

<b>:</b>

<b>Trong một đường tròn, đường kính vuông góc với một </b>

<b>Trong một đường tròn, đường kính vuông góc với một </b>


<b>dây thì đi qua trung điểm của dây ấy.</b>



<b>dây thì đi qua trung điểm của dây ấy.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Tiết 21 </b>



<b>Tiết 21 </b>

<b>§2. </b>

<b>§2</b>

<b>ĐƯỜNG KÍNH VÀ DÂY CỦA ĐƯỜNG TRÒN</b>

<b>ĐƯỜNG KÍNH VÀ DÂY CỦA ĐƯỜNG TRÒN</b>



Hình 67


<b> </b>

<b>Cho hình 67. Hãy tính độ dài dây AB, </b>



<b>biết OA = 13cm, MA = MB, OM = 5cm.</b>



A

B




O



M





13cm 5cm


<b>?2</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Mở


Mở


Mở


Mở


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i><b>Trong một đường tron, đường kính đi qua trung điêm của </b></i>


<i><b>một</b></i> <i><b> dây thì vuông goc với dây ấy.</b></i>


<b> </b>


<b> ?</b>

<b>?</b>



<b>Đúng </b> <b>SaiSai</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>?</b>

<b>?</b>






Cầu thủ nào chạm bóng trước:



<b> Hai cầu thủ ở hai vị trí như hình vẽ. Nếu cả hai cầu thủ cùng bắt </b>


<b>đầu chạy thẳng tới bóng và chạy với vận tốc bằng nhau. Hỏi cầu thủ </b>
<b>nào chạm bóng trước ?</b>


<b>a. Cầu thủ áo đỏ.</b>


<b>a. Cầu thủ áo đỏ.</b>


<b>b. Cầu thủ áo trắng.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b> </b>


<b> ?</b>

<b>?</b>



<b>Cho hình vẽ bên. Biết OA = 5cm, AB = 8cm.</b>
<b>Đợ dài của đoạn thẳng OI là: </b>


<b>a. 4cm</b>
<b>b. 6cm</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Một ứng dụng của thước chữ T.



Một người thợ mộc muốn xác định tâm của đường tròn bằng


thước chữ T, theo em người thợ đó phải làm như thế nào ?



A

<sub>I</sub>

<sub>B</sub>




H



HI

là đường trung trực của AB



 O



<b>?</b>

<b>?</b>







</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ</b>


- Hiểu và so sánh được độ dài của đường kính và dây


- Học thuộc định lí về quan hệ vng góc giữa đường kính và dây.


-

Chứng minh định lí 3 SGK – trang 103


- Làm bài tập 10 SGK – trang 104
<b>2. Bài sắp học: </b>


<b>2. Bài sắp học: </b>
<b>1. Bài vừa học:</b>
<b>1. Bài vừa học:</b>


<b>Tiết 22:</b>


<b>Tiết 22: Bài “ Liện hệ giữa dây và khoảng cách từ tâm đến dây ’’. Bài “ Liện hệ giữa dây và khoảng cách từ tâm đến dây ’’.</b>



- Xem trước bài toán SGK – trang 104


- Giải trước các bài tập :

?1, ?2, ?3

?1, ?2, ?3

SGK – trang 105


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>* </b>


<b>* Bài tập10 (sgk - 103 ):Bài tập10 (sgk - 103 ): Cho tam giác ABC, các đường cao BD và CE. </b>
<b>Chứng minh rằng:</b>


<b>a) Bốn điểm B, C, D, E cùng thuộc một đường tròn.</b>
<b>b) DE < BC.</b>


<b>Hướng dẫn</b>



-<b> Vẽ trung điểm I của BC</b>


<b>- Sử dụng tính chất đường trung </b>
<b>tuyến trong tam giác vuông.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13></div>

<!--links-->

×