Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (296.25 KB, 11 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>I. </b>
<b>I. NHẬN XÉT:NHẬN XÉT:</b>
<b>1. Cách nối và cách sắp xếp các vế câu trong hai </b>
<b>1. Cách nối và cách sắp xếp các vế câu trong hai </b>
<b>câu ghép sau đây có gì khác nhau?</b>
<b>câu ghép sau đây có gì khác nhau?</b>
<b>a) Vì con khỉ này rất nghịch nên các anh bảo vệ</b>
<b>a) Vì con khỉ này rất nghịch nên các anh bảo vệ</b>
<b>thường phải cột dây.</b>
<b>thường phải cột dây.</b>
<b> </b>
<b> </b>
<b> </b>
<b> ĐOÀN GiỎIĐOÀN GiỎI</b>
<i><b>VÕ 1</b></i>
<i><b>VÕ 1</b><b> (chỉ nguyên nhân)</b><b> (chỉ nguyên nhân)</b></i> <i><b><sub>VÕ 2 </sub></b><b><sub>VÕ 2</sub></b></i> <i><b><sub>(chỉ kết quả)</sub></b><b><sub>(chỉ kết quả)</sub></b></i>
<b>b) Thầy phải kinh ngạc vì chú học đến đâu hiểu </b>
<b>b) Thầy phải kinh ngạc vì chú học đến đâu hiểu </b>
<b>ngay đến đó và có trí nhớ lạ thường.</b>
<b>ngay đến đó và có trí nhớ lạ thường.</b>
<b>TRINH ĐƯỜNG</b>
<b>TRINH ĐƯỜNG</b>
<i><b>VÕ 2 </b></i>
<i><b>VÕ 2 </b><b>(chi</b><b>(ch</b><b>i</b><b> nguyên nhân)</b><b> nguyên nhân)</b></i>
<i><b>VÕ 1</b></i>
<i><b>VÕ 1</b></i> <i><b>(chỉ kết quả)</b><b>(chỉ kết quả)</b></i>
<b>CN</b> <b>VN</b> <b>CN</b>
<b>2. Tìm thêm những quan hệ từ và cặp quan hệ </b>
<b>2. Tìm thêm những quan hệ từ và cặp quan hệ </b>
<b>từ dùng để nối các vế câu có quan hệ nguyên </b>
<b>từ dùng để nối các vế câu có quan hệ nguyên </b>
<b>nhân- kết quả.</b>
<b>- Một quan hệ từ: </b>
<b>- Một quan hệ từ: bởi vì, nên, cho nên, …bởi vì, nên, cho nên, …</b>
<b>- Cặp quan hệ từ: </b>
<b>- Cặp quan hệ từ: </b>
<b>bởi vì… cho nên…; </b>
<b>bởi vì… cho nên…; </b> <b>tại vì… cho nên…; tại vì… cho nên…; </b>
<b>do… nên…; do… mà…; nhờ… mà…</b>
<b>II. </b>
<b>II. GHI NHỚ:GHI NHỚ:</b>
<b>Để thể hiện quan hệ nguyên nhân – kết quả </b>
<b>Để thể hiện quan hệ nguyên nhân – kết quả </b>
<b>giữa hai vế câu ghép, ta có thể nối chúng </b>
<b>giữa hai vế câu ghép, ta có thể nối chúng </b>
<b>bằng:</b>
<b>bằng:</b>
<b>- Một quan hệ từ: </b>
<b>- Một quan hệ từ: </b><i><b>bởi vì, nên, cho nên,…</b><b>bởi vì, nên, cho nên,…</b></i>
<b>- Hoặc một cặp quan hệ từ: </b>
<b>- Hoặc một cặp quan hệ từ: </b><i><b>vì… nên…;</b><b>vì… nên…;</b></i>
<i><b> </b></i>
<i><b> </b><b>bởi vì… cho nên…; </b><b>bởi vì… cho nên…; </b></i> <i><b>tại vì… cho nên…; </b><b>tại vì… cho nên…; </b></i>
<i><b> </b></i>
<b>III. </b>
<b>III. LUYỆN TẬP:LUYỆN TẬP:</b>
<b>Bài 1:</b>
<b>Bài 1: Tìm các vế câu chỉ nguyên nhân, chỉ kết Tìm các vế câu chỉ nguyên nhân, chỉ kết </b>
<b>quả và quan hệ từ, cặp quan hệ từ nối các vế câu </b>
<b>quả và quan hệ từ, cặp quan hệ từ nối các vế câu </b>
<b>này trong những ví dụ sau:</b>
<b>này trong những ví dụ sau:</b>
<b>a) </b>
<b>a) </b> <b>Bởi chưng bác mẹ tôi nghèoBởi chưng bác mẹ tôi nghèo</b>
<b> </b>
<b> Cho nên tôi phải băm bèo, thái khoai.Cho nên tôi phải băm bèo, thái khoai.</b>
<b> </b>
<b> CA DAOCA DAO</b>
<b>b) </b>
<b>b) </b> <b>Vì nhà nghèo quá, chú phải bỏ học.Vì nhà nghèo quá, chú phải bỏ học.</b>
<b> </b>
<b> TRINH ĐƯỜNGTRINH ĐƯỜNG</b>
<b>c) Lúa gạo q vì ta phải đổ bao mồ hơi mới </b>
<b>c) Lúa gạo quý vì ta phải đổ bao mồ hôi mới </b>
<b>làm ra được. Vàng cũng q vì nó rất đắt và </b>
<b>làm ra được. Vàng cũng quý vì nó rất đắt và </b>
<b>hiếm.</b>
<b>hiếm.</b>
<b> </b>
<b>c) Lúa gạo quý vì ta phải </b>
<b>đổ bao mồ hôi mới làm </b>
<b>b) Vì nhà nghèo quá, </b>
<b>chú phải bỏ học.</b>
<b> a) Bởi chưng bác mẹ tôi </b>
<b>nghèo</b>
<b> Cho nên tôi phải băm </b>
<b>bèo, thái khoai.</b>
QHT –
cặp QHT
Vế câu chỉ
kết qua
Vế câu chỉ
nguyên
nhân
Câu ghép
<b>Bài 1:</b>
<b>Bài 1:</b>
<b>bác mẹ tôi </b>
<b>nghèo</b>
<b>tôi phải băm </b>
<b>Bởi chưng… </b>
<b>Cho nên</b>
<b>nhà nghèo quá chú phải bỏ </b>
<b>học</b>
<b>vì</b>
<b>vì</b>
<b>vì</b>
<b>ta phải đổ </b>
<b>bao mồ hơi </b>
<b>mới làm ra </b>
<b>được</b>
<b>nó rất đắt và </b>
<b>hiếm</b>
<b>Lúa gạo quý</b>
<b>Bài 2:</b>
<b>Bài 2: Từ một câu ghép đã dẫn ở bài tập 1, hãy Từ một câu ghép đã dẫn ở bài tập 1, hãy </b>
<b>tạo ra một câu ghép mới bằng cách </b>
<b>tạo ra một câu ghép mới bằng cách thay đổi vị tríthay đổi vị trí</b>
<b>của các vế câu</b>
<b>Tôi phải băm bèo thái khoai </b>
<b>Tôi phải băm bèo thái khoai vìvì bố mẹ tơi nghèo. bố mẹ tơi nghèo.</b>
<b>Tôi phải băm bèo thái khoai </b>
<b>Tôi phải băm bèo thái khoai vìvì gia đình tơi nghèo. gia đình tơi nghèo.</b>
<b>a)</b>
<b>a)</b>
<b>b) Chú phải bỏ học </b>
<b>b) Chú phải bỏ học vì vì nhà nghèo quá.nhà nghèo quá.</b>
<b> </b>
<b> Chú phải bỏ học Chú phải bỏ học dodo nhà nghèo quá. nhà nghèo quá.</b>
<b>c) </b>
<b>c) </b> <b>Vì Vì </b> <b>người ta phải đổ bao mồ hôi mới làm ra người ta phải đổ bao mồ hôi mới làm ra </b>
<b>được lúa gạo </b>
<b>được lúa gạo </b> <b>nênnên nó rất q. nó rất q. VìVì vàng rất đắt và vàng rất đắt và </b>
<b>hiếm </b>
<b>Bài 3:</b>
<b>Bài 3: Chọn quan hệ từ trong ngoặc đơn thích Chọn quan hệ từ trong ngoặc đơn thích </b>
<b>hợp với mỗi chỗ trống. Giải thích vì sao em chọn </b>
<b>hợp với mỗi chỗ trống. Giải thích vì sao em chọn </b>
<b>quan hệ từ ấy.</b>
<b>quan hệ từ ấy.</b>
<b>a) … thời tiết thuận nên lúa tốt.</b>
<b>a) … thời tiết thuận nên lúa tốt.</b>
<b>b) … thời tiết không thuận nên lúa xấu.</b>
<b>b) … thời tiết không thuận nên lúa xấu.</b>
<i><b>(tại, nhờ)</b></i>
<i><b>(tại, nhờ)</b></i>
<b>Nhờ</b>
<b>Nhờ</b>
<b>Tại</b>
<b>Bài 4:</b>
<b>Bài 4: Thêm vào chỗ trống một vế câu thích hợp Thêm vào chỗ trống một vế câu thích hợp </b>
<b>để tạo thành câu ghép chỉ nguyên nhân – kết </b>
<b>để tạo thành câu ghép chỉ nguyên nhân – kết </b>
<b>quả:</b>
<b>quả:</b>
<b>a) Vì bạn Dũng khơng thuộc bài ….</b>
<b>a) Vì bạn Dũng khơng thuộc bài ….</b>
<b>b) Do nó chủ quan ….</b>
<b>b) Do nó chủ quan ….</b>
<b>c) …. nên BÍch Vân đã có nhiều tiến bộ trong học </b>
<b>c) …. nên BÍch Vân đã có nhiều tiến bộ trong học </b>
<b>tập.</b>
<b>Bài 4:</b>
<b>Bài 4: Thêm vào chỗ trống một vế câu thích hợp Thêm vào chỗ trống một vế câu thích hợp </b>
<b>để tạo thành câu ghép chỉ nguyên nhân – kết </b>
<b>để tạo thành câu ghép chỉ nguyên nhân – kết </b>
<b>quả:</b>
<b>quả:</b>
<b>a) </b>
<b>a) VìVì bạn Dũng khơng thuộc bài bạn Dũng không thuộc bài nênnên bạn ấy bị điểm kém. bạn ấy bị điểm kém.</b>
<b>b) </b>
<b>b) DoDo nó chủ quan nó chủ quan nênnên nó bị điểm kém. nó bị điểm kém.</b>
<b>c) </b>
<b>c) NhờNhờ cả tổ tận tình giúp đỡ cả tổ tận tình giúp đỡ nênnên Bích Vân đã có nhiều Bích Vân đã có nhiều </b>
<b>tiến bộ trong học tập.</b>
<b>tiến bộ trong học tập.</b>
<b> </b>
<b> VìVì bạn Dũng khơng thuộc bài, cả tổ mất điểm thi đua. bạn Dũng không thuộc bài, cả tổ mất điểm thi đua.</b>
<b> </b>
<b> DoDo nó chủ quan nó chủ quan nênnên bài thi của nó khơng đạt điểm bài thi của nó khơng đạt điểm </b>
<b>cao.</b>
<b>cao.</b>
<b> </b>
<b> </b> <b>NhờNhờ cô giáo tận tình dạy bảo cơ giáo tận tình dạy bảo </b> <b>nênnên Bích Vân đã có Bích Vân đã có </b>
<b>nhiều tiến bộ trong học tập.</b>
<b>- Để thể hiện quan hệ nguyên nhân – kết quả </b>
<b>- Để thể hiện quan hệ nguyên nhân – kết quả </b>
<b>giữa 2 vế câu ghép ta làm thế nào?</b>
<b>giữa 2 vế câu ghép ta làm thế nào?</b>
<b>VỀ NHÀ:</b>
<b>VỀ NHÀ:</b>
<b>- Học thuộc phần “Ghi nhớ”.</b>
<b>- Học thuộc phần “Ghi nhớ”.</b>
<b>- Đặt 5 câu ghép thể hiện quan hệ nguyên nhân- </b>
<b>- Đặt 5 câu ghép thể hiện quan hệ nguyên nhân- </b>
<b>kết quả.</b>
<b>kết quả.</b>
<b>- Chuẩn bị bài: “ (tiếp)”.</b>