Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (386.17 KB, 10 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>CHƯƠNG II: CẢM ỨNG </b>
<i><b>A. </b><b>CẢM ỨNG Ở THỰC VẬT </b></i>
<b>BÀI 23. HƯỚNG ĐỘNG </b>
<i><b>I. KHÁI NIỆM HƯỚNG ĐỘNG. </b></i>
+ Cảm ứng: Là phản ứng của sinh vật đối với kích thích
+ Tính cảm ứng: Khả năng của thực vật phản ứng với kích thích
+ Hướng động : Vận động định hướng là hình thức phản ứng của cơ quan thực vật đối với tác nhân
kích thích từ một hướng xác định
* Các loại hướng động
- 2 kiểu hướng động :
+ Hướng động dương: Vận động sinh dưỡng hướng về nguồn kích thích
+ Hướng động âm: Vận động tránh xa nguồn kích thích.
<i><b>II. CÁC KIỂU HƯỚNG ĐỘNG </b></i>
<i><b>1. Hướng sáng: </b></i>
<i><b>- </b></i>Là phản ứng của cây đối với ánh sáng
+ thân cây sinh trưởng hướng tới ánh sang ( hướng sáng dương)
+ Rễ cây sinh trưởng tránh xa ánh sáng (hướng sáng âm )
<i><b>2. Hướng trọng lực </b></i>
- Là phản ứng của cây đối với trọng lực
+ đỉnh rễ sinh trưởng về phía trọng lực( hướng trọng lực dương)
+ đỉnh thân sinh trưởng tránh xa trọng lực ( hướng trọng lực âm)
<i><b>3. Hướng hoá </b></i>
Phản ứng sinh trưởng của cây đối với hợp chất hoá học
- Hướng hoá dương : Đối với các chất dinh dưỡng cần thiết
- Hướng hoá âm : Đối với các chất độc cho cây
<i><b>4. Hướng nước </b></i>
- Là sự sinh trưởng của rễ cây đối với nguồn nước
- Rễ cây hướng nước dương
<i><b>5. Hướng tiếp xúc </b></i>
Là phản ứng sinh trưởng đối với sự tiếp xúc
* cơ sở của sự uốn cong trong hướng tiếp xúc
+ do sự sinh trưởng không đều của tế bào tại 2 phía cơ quan
+ các tế bào tại 2 phía khơng được tiếp xúc kích thích sinh trưởng nhanh hơnlàm cho cơ quan uốn
cong về phía tiếp xúc
<i><b>III. Vai trị của hướng động đối với đời sống thực vật </b></i>
Giúp cây thích nghi đối với sự biến đổi của mơi trường để tồn tại và phát triển
<i><b>I. KHÁI NIỆM ỨNG ĐỘNG </b></i>
+ Là hình thức phản ứng của cây trướcntác nhân kích thích khơng định hướng
+ Các loại ứng động: quang ứng động, hoá ứng động, nhiệt ứng động, điện ứng động, ứng động tổn
thương…
<i><b>II. CÁC KIỂU ỨNG ĐỘNG </b></i>
<i><b>1. Ứng động sinh trưởng </b></i>
* cơ sở khoa học: có sự tham gia của các hooc mơn thực vật
- Nhiệt ứng động : Bảo quản hoa
- Quang ứng động : Nở hoa
<i><b>2. Ứng động không sinh trưởng </b></i>
+ Là kiểu ứng động khơng có sự phân chia và lớn lên của các tế bào của cây.
- Ví dụ: Cụp lá do va chạm
- Đóng mở khí khổng
- Bắt mồi ở cây gọng vó
* các loại ứng động khơng sinh trưởng
+ ứng động sức trương do sự biến đổi hàm lượng nước trong các tế bào chun hố (TB khí khổng)
và các cấu trúc chun hố ( chỗ phình) gây nên
+ ứng động tiếp xúc và hoá ứng động: do xuất hiện các kích thích lan truyền
<i><b>3. Vai trị của ứng động </b></i>
+ Giúp cây thích nghi đa dạng với biến đổi của môi trường, đảm bảo cho cây tồn tại và phát triển
<b>PHẦN B: CẢM ỨNG Ở ĐỘNG VẬT </b>
<b>Bài 25: CẢM ỨNG Ở ĐỘNG VẬT. </b>
<i><b>I. KHÁI NIỆM VỀ CẢM ỨNG ĐỘNG VẬT </b></i>
Cảm ứng là khả năng tiếp nhận kích thích và phản ứng lại kích thích từ mơi trường sống đảm bảo cho
sinh vật tồn tại và phát triển
+ Dạng điển hình của cảm ứng : Phản xạ
* 1 Cung phản xạ gồm:
+ Bộ phận tiếp nhận kích thích
+ Bộ phận phân tích và tổng hợp thông tin
+ Bộ phận thực hiện phản ứng
<i><b>II. CẢM ỨNG Ở CÁC NHÓM ĐỘNG VẬT CHƯA CÓ TỔ CHỨC THẦN KINH </b></i>
(giảm tải)
<i><b>III. CẢM ỨNG Ở CÁC NHÓM ĐỘNG VẬT CÓ TỔ CHỨC THẦN KINH </b></i>
<i><b>1. Cảm ứng ở động vật có tổ chức thần kinh dạng lưới </b></i>
+ Nhóm động vật: đối xứng toả tròn, thuộc ruột khoang
+ Cấu tạo hệ thần kinh : các tế bào thần kinh phân bố khắp cơ thể thành dạng lưới
+ Hình thức trả lời kích thích : co rút tồn thân
+ Phản ứng tiêu tốn nhiều năng lượng
<i><b>2. Cảm ứng ở nhóm động vật có hệ thàn kinh dạng chuỗi hạch </b></i>
+ Đối tượng : từ ruột khoang trở lên đến côn trùng
+ Cấu tạo chung : Các dây thần kinh tập trung theo chiều ngang và tập trung theo chiều dọc tạo nên
các hạch thần kinh dạng bậc thang, dạng chuỗi hạch và dạng chuỗi hạch có hạch não.
+ Hình thức hoạt động : Mỗi hạch chỉ đạo một phần cơ thể. (chủ yếu là phản xạ không điều kiện)
+ Phản ứng của cơ thể trước kích thích chính xác hơn và tiêu tốn ít năng lượng hơn
<b>3. Cảm ứng ở động vật có hệ thần kinh dạng ống </b>
<i><b>a. Cấu trúc của Hệ TK dạng ống </b></i>
- Có ở động vật có xương sống
Thần kinh dạng ống được cấu tạo từ rất nhiều tế bào thần kinhvà chia thành 2 phần rõ rệt
* Thần kinh trung ương gồm:
+ Não: 5 phần Bán cầu đại não, não trung gian, não giữa, tiểu não và hành não
+ Tuỷ sống: trong cột sống
* Thần kinh ngoại biên gồm dây thần kinh, hạch thần kinh
- Do có số lượng tế bào thần kinh ngày càng lớn, sự liên kết và phối hợp hoạt động ngày càng phức
tạp và hồn thiện do đó hoạt động của động vật ngày càng đa dạng, chính xác và hiệu quả
- Hoạt động theo nguyên tắc phản xạ
+ Phản xạ đơn giản( phản xạ không điều kiện, phản xạ bẩm sinh)
Do một số lớn tế bào thần kinh tham gia, không phải học
+ phản xạ có điều kiện cịn gọi là phản xạ học được, có tính mềm dẻo, thích nghi được với điều kiện
sống mới. Vì vậy, cơ thể mới có thể tồn tại và phát triển.
<b>Bài 31: TẬP TÍNH CỦA ĐỘNG VẬT </b>
<b>I. KHÁI NIỆM TẬP TÍNH: </b>
1. Khái niệm: Tập tính là chuỗi những phản ứng của động vật trả lời lại những kích thích của mơi
tr-ường. Nhờ đó động vật thích nghi với môi trường sống và tồn tại
2. Tập tính bẩm sinh và học được:
a. Tập tính bẩm sinh:
* Đợc DT từ bố mẹ, đặc trưng cho loài
* Bản năng là tập tính bẩm sinh phức tạp.
b. Tập tính học đợc: hình thành nhờ q trình học tập và rút kinh nghiệm ( ví dụ - sgk)
<b>II. CƠ SỞ THẦN KINH CỦA TẬP TÍNH: </b>
* Cơ sở TK của tập tính:
- Phản xạ không điều kiện và phản xạ có điều kiện.
(kích thích -> thụ quan -> HTK -> Cơ quan thực hiện -> hành động)
<i>Loại tập </i>
<i>tính </i>
<i>Khái niệm </i> <i>Cơ </i> <i>sở </i>
<i>thần kinh </i>
<i>Tính chất </i> <i>Ví dụ </i>
Tập tính
bẩm sinh
Là những hoạt động
bẩm sinh sinh ra đã có
Phản xạ
khơng điều
kiện
Bẩm sinh di truyền, đặc
trưng cho loài do gen
quy định
Nhện dăng
tơ
Tập tính
học được
Là tập tính đợc hình
thành trong q trình
sống thơng qua học tập
và rút kinh nghiệm
Phản xạ có
điều kiện
Khơng bền vững, dễ
thay đổi
Sự tự vệ
<b>IV. MỘT SỐ HÌNH THỨC HỌC TẬP Ở ĐV: </b>
* Các hình thức học tập chủ yếu làm biến đổi tập tính của ĐV là quen nhờn, in vết, điều kiện hố, học
ngầm và học khơn.
<i>Kiểu học tập </i> <i>Khái niệm </i> <i>Ví dụ </i>
Quen nhờn * Đơn giản, ĐV phớt lờ, Không
trả lời
Khi thấy bóng đen ập xuống, gà con chạy đi
nấp. Kế tiếp lặp lại nhiều lần mà không gây
nguy hiểm gà không chạy nữa
In vết * ĐVnon đi theo“ vết mẹ” ở
loài khác, vật khác
Ngay sau khi mới nở gà, vịt thường đi theo
các vật chuyển động mà chúng nhìn thấy
Đ/k hố đáp ứng
* Hình thành mối liên kết Mới
trong TKTƯ dới tác động của
Bật đèn cho chó ăn, nhiều lần chỉ cần bật
đèn chó tiết nước bọt
Đ/k hố hành động * Liên kết 1 hành vi của ĐV
Với 1 phần thưởng và phạt
- sau đó ĐV chủ động lặp lại
Khi chạy chuột đạp phải bàn đạp thức ăn rời
ra, ngẫu nhiên nhiều lần , Khi đói chuột chủ
động dạp vào bàn đạp để lấy thức ăn
Học Ngầm * Học khơng có ý thức. khi Cần
kiến thức đợc tái hiện
Trong tự nhiên ĐV hoang dã thường thăm
dò được con đường để tìm thức ăn nhanh
nhất
Học Khôn
* Phối hợp kinh nghiệm cũ để
tìm cách giải quyết tình huống
mới
<b>V. MỘT SỐ DẠNG TẬP TÍNH PHỔ BIẾN Ở ĐV </b>
* là tập tính kiếm ăn, lảnh thổ, sinh sản, di cư, xã hội
MỘT SỐ TẬP TÍNH ĐỘNG VẬT
<i>Loại tập tính </i> <i>Ví dụ </i> <i>Ứng dụng </i>
Kiếm ăn Hổ, Báo săn mồ, vồ mồi; Nhện giăng
lới bẫy cơn trùng
Ni thú săn mồi( chó săn,chim săn
mồi, Rái cá săn cá)
Bảo vệ lãnh thổ Các loài thú rừng thường chiếm vùng
lãnh thổ riêng
Biện pháp bảo vệ và khai thác các
lồi thú q hiếm. Ni ĐV giữ nhà
Sinh sản
Ve vãn, ấp trứng và đẻ trứng Chăn nuôi
Di cchuyển
Các đàn chim Sếu di cư theo mùa Săn bắt, bảo vệ chim thú
Xã hội thứ bậc Các loài thú sống thành bầy đàn và
có thứ bậc Khai thác, bảo vệ chim thú
Xã hội vị tha Ong thợ lao động để phục vụ cho
sự sinh sản của Ong chúa Nghề nuôi Ong
<b>I. KHÁI NIỆM CHUNG VỀ SINH TRƯỞNG (ST)CỦA THỰC VẬT (TV): </b>
- Sinh trưởng là q trình tăng khơng thuận nghịch kích thước cơ thể thực vật do tăng số lượng
và kích thước tế bào.
* Tăng kích thước - bao gồm:
- Tăng chiều dài
- Tăng diện tích bề mặt tiếp xúc.
- Tăng thể tích
<i><b>Bài 36 </b></i><b>PHÁT TRIỂN Ở THỰC VẬT CĨ HOA </b>
<b>I. PHÁT TRIỂN LÀ GÌ? </b>
- Khái niệm:
Phát triển (PT) của cơ thể thực vật (TV) là toàn bộ những biến đổi diễn ra theo chu trình sống,
bao gồm ba q trình liên quan với nhau: ST, phân hóa và phát sinh hình thái tạo nên các cơ quan
của cơ thể (rễ, thân, lá, hoa, quả)
<b>III. MỐI QUAN HỆ GIỮA SINH TRƯỞNG VÀ PHÁT TRIỂN </b>
- ST gắn với PT và PT trên cơ sở của ST
- ST và PT là 2 quá trình liên quan với nhau, đó là 2 mặt của chu trình sống của cây.
<b>IV. ỨNG DỤNG KIẾN THỨC VỀ SINH TRƯỞNG VÀ PHÁT TRIỂN </b>
1. Ứng dụng kiến thức về sinh trưởng
- Trong trồng trọt:
- Trong công nghệ rượu bia: Sử dụng hoocmon ST giberelin để tăng quá trình phân giải tinh bột
thành mạch nha
2. Ứng dụng kiến thức về phát triển
Kiến thức về PT : cây trồng theo vùng địa lí, theo mùa; xen canh; chuển, gối vụ cây nông
nghiệp và trồng rừng hỗn loài.
<b>Bài 37 SINH TRƯỞNG VÀ PHÁT TRIỂN Ở ĐỘNG VẬT</b>
<b>I. KHÁI NIỆM SINH TRƯỞNG VÀ PHÁT TRIỂN Ở ĐỘNG VẬT. </b>
a. KN:
<b>Sinh trưởng</b> của cơ thể động vật là q trình tăng kích thước của cơ thể do tăng số lượng
và kích thước tế bào.
<b>Phát triển</b> của cơ thể động vật là q trình biến đổi bao gồm phân hóa và phát sinh hình
thái cơ quan cơ thể.
<b>Biến thái</b> là sự thay đổi đột ngơt về hình thái, cấu tạo và sinh lý của động vật sau khi sinh
ra hoặc nở từ trứng
<b>b. các kiểu sinh trưởng </b>
- Sinh trưởng và phát triển qua biến thái.
* Sinh trưởng và phát triển qua biến thái hoàn toàn.
* Sinh trưởng và phát triển qua biến thái khơng hồn tồn.
- Sinh trưởng và phát triển không qua biến thái.
<b>II. PHÁT TRIỂN KHÔNG QUA BIẾN THÁI. </b>
Ở đa số động vật có xương sống và nhiều lồi động vật khơng xương sống
VD: người - gồm 2 giai đoạn:phôi thai và sau khi sinh.
<b>1. Giai đoạn phôi thai. </b>
- Diễn ra trong tử cung người mẹ.
- Hợp tử phân chia nhiều lần hình thành phơi.
- Các tế bào của phơi phân hóa và tạo thành các cơ quan kết quả là hình thành thai nhi.
<b>2. Giai đọan sau khi sinh:</b>
Con sinh ra có đặc điểm hình thái và cấu tạo tương tự như người trưởng thành.
<b>III. PHÁT TRIỂN QUA BIẾN THÁI. </b>
<b>Biến thái hồn tồn </b> <b>Biến thái khơng thái hoàn toàn. </b>
KN Là kiểu pT mà ấu trùng có hình dạng
- là kiểu PT mà ấu trùng PT chưa hoàn
thiện , trải qua nhiều lần lột xác ấu trùng
biến đỏi thành con trưởng thành.
GĐ
phôi
- Hợp tử phân chia nhiều lần để tạo
phôi.
- Các tế bào của phơi phân hóa tạo
thành các cơ quan của sâu bướm
- Hợp tử phân chia nhiều lần để tạo phôi.
- Các tế bào của phôi phân hóa tạo thành
các cơ quan của sâu bướm
GĐ
Hậu
phơi
- Ấu trùng có đặc điểm hình thái cấu
tạo và sinh lý rất khác với con trưởng
thành.
- Ấu trùng trải qua nhiều lần lột xác trở
thành con trưởng thành.
- Sự khác biệt về hình thái và cấu tạo của
ấu trùng giữa các lần lột xác là rất nhỏ.
<b>Bài 38, 39. </b>
<b>CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN SINH TRƯỞNG VÀ PHÁT TRIỂN </b>
<b>Ở ĐỘNG VẬT </b>
<b>I. Nhân tố bên trong </b>
- Hệ gen
- Hoocmon là nhân tố bên trong ảnh hưởng đến sinh trưởng và phát triển của ĐV.
- Điều khiển tốc độ và giới hạn sinh trưởng
<b>1. Các hoocmon ảnh hưởng đến sinh trưởng và phát triển của động vật có xương sống. </b>
Tên HM T/ tiết
HMST Yên
Tirôxin Giáp
Hoocmôn Hàm lượng Tác động
T. Yên
(Giai đoạn non)
HMST ít Người bé nhỏ
HMST nhiều Người khổng lồ
T. giáp (g/đ
non) Thiếu Tirơxin
Chậm lớn, trí tuệ thấp
T.s/dục đực Thiếu Testostêrôn Gà trống phát triển khơng bình thường
.<b>2. Các hooc mơn ảnh hưởng đến sinh trưởng và phát triển của động vật không xương sống. </b>
ecdixon và juvenin.
+ Tác dụng sinh lí của ecdixon: gây lột xác ở sâu bướm, kích thích sâu biến thành nhộng và
bướm.
+ Tác dụng sinh lí của juvenin: phối hợp với ecdixon gây lột xác ở sâu bướm ức chế quá trình sâu
biến đổi thành nhộng và bướm.
<b>II-ẢNH HƯỞNG CỦA CÁC NHÂN TỐ BÊN NGOÀI </b>
<b>1. Nhân tố thức ăn. </b>
<b>- </b>Thức ăn là nhân tố quan trọng gây ảnh hưởng đến tốc độ sinh trưởng và phát triển của động vật
qua các giai đoạn.
- Ví dụ: SGK
<b>2. Nhiệt độ. </b>
<b>- </b>Mỗi loài động vật sinh trưởng và phát triển tốt trong điều kiện nhiệt độ mơi trường thích hợp.
- Nhiệt độ quá cao hay quá thấp đều làm chậm quá trình sinh trưởng và phát triển ở động vật.
<b>3. Ánh sáng. </b>
- Trời rét làm cho động vật mất nhiều nhiêt nên động vật phơi nắng để thu nhiệt và giảm mất
nhiệt.
- Tia tử ngoại tác dụng lên da biến tiền vitamin D thành vitamin D có vai trị quan trọng trong
q trình chuyển hóa canxi.
<b>III. MỘT SỐ BIỆN PHÁP ĐIỀU KHIỂN SỰ ST VÀ PT Ở ĐỘNG VẬT VÀ NGƯỜI: </b>
<b>1. Cải tạo giống: </b>
- Nhằm tạo ra những giống vật nuôi cho năng suất cao nhất, trong thời gian ngắn nhất.
- Tạo ra các giống vn có năng suất cao, thích nghi tốt đk môi trường.
<b>2. Cải thiện môi trường</b>
- Mục đích: làm thay đổi tốc độ sinh trưởng và phát triển của vật nuôi.
- Biện pháp: thức ăn, chuống trại, phòng bệnh.
<b>3. Cải thiện chất lượng dân số </b>
- Cải thiện chế độ dinh dưỡng, luyện tập thể thao, tư vấn di truyền, chống lạm dụng các chất
kích thích..
<b>Bài 41 SINH SẢN VƠ TÍNH Ở THỰC VẬT </b>
<b>1. Ví dụ: </b>
<b>2. Khái niệm:</b> Sinh sản là qúa trình tạo ra các cá thể mới đảm bảo cho sự phát triển liên tục của
loài.
<b>3. Các kiểu sinh sản: </b>
<b> </b>- Sinh sản vơ tính (VD2)
- Sinh sản hữu tính (VD<sub>1</sub><b>) </b>
<b>II. SINH SẢN VƠ TÍNH Ở THỰC VẬT </b>
<b>1. Khái niệm: </b>Là kiểu sinh sản khơng có sự kết hợp các giao tử đực và cái(không có sự tái tổ
hợp di truyền), con cái giống nhau và giống mẹ
<b>2. Các hình thức sinh sản vơ tính ở thực vật </b>
- Sinh sản SD nhân tạo
<b> </b>
<i>Các hình thức SS </i>
<i>vơ tính ở thực vật </i> <i>Đặc điểm </i> <i>Một số ví dụ ở thực vật </i>
Bào tử
Cơ thể mới đợc sinh ra từ bào
tử, bào tử lại được hình thành
Rêu, dương xỉ
Sinh
dưỡng tự
nhiên
Rễ
Cơ thể mới đựơc sinh ra từ một
bộ phận (rễ, thân, lá) của cơ thể
mẹ
Khoai lang (rễ củ)
Thân Thân củ (khoai tây), thân rễ (cỏ gấu, gừng),
thân bò (rau má),
Lá Lá thuốc bỏng
<b>3. Phương pháp nhân giống vơ tính </b>(nhân giống sinh dưỡng)
<b> </b>- Giữ nguyên các đặc tính di truyền của cây mẹ nhờ cơ chế nguyên phân.
- Rút ngắn đợc thời gian phát triển của cây, sớm cho thu hoạch.
Giâm
Chiết
Ghép
Nuôi cấy mô - tế bào
Ưu điểm
<b>4. Vai trò của SSVT đối với đời sống TV và con người. </b>
a. Đối với thực vật:
- Giúp cây duy trì nịi giống
- Sống qua được mùa bất lợi ở dạng thân, củ, thân, rễ, căn hành.
- Phát triển nhanh khi gặp điều kiện thuận lợi
b. Đối với con người trong nông nghiệp:
- Duy trì được các tính trạng tốt có lợi cho con ngời
- Nhân nhanh giống cây cần thiết trong thời gian ngắn.
- Tạo giống cây sạch bệnh
- Phục chế đợc các giống cây trồng q đang bị thối hố
- Giá thành thấp, hiệu quả kinh tế cao.
<b>Bài 42 SINH SẢN HỮU TÍNH Ở THỰC VẬT </b>
<b>.Khái niệm về sinh sản hữu tính: </b>
- Sinh sản hữu tính là hình thức sinh sản có sự kết hợp của giao tử đực và giao tử cái thông qua sự
thụ tinh tạo nên hợp tử
<b>II. Sinh sản hữu tính ở thực vật có hoa</b>
<i><b>1. Cấu tạo hoa: </b></i>
<i><b>2. Quá trình hình thành hạt phấn và túi phơi </b></i>
<i><b>a. hình thành hạt phấn: </b></i>
TB mẹ hạt phấn (2n) GP tạo 4 tế bào (n), Mỗi tế bào (n) NP tạo 1 hạt phấn
+ TB sinh sản NP tạo 2 giao tử đực(n)
+ TB dinh dưỡng tạo ống phấn
<i><b>b. Hình thành túi phôi; </b></i>
-Tế bào mẹ túi phôi (2n) GP tạo 4 TB (n), 3 TB tiêu biến và 1 tế bào NP tạo túi phôi chứa
noãn cầu (n) (trứng) và nhân cực (2n)
<i><b>3.Thụ phấn và thụ tinh:</b></i>
<i><b>a.Thụ phấn: </b></i>
-Định nghĩa: thụ phấn là quá trình vận chuyển hạt phấn từ nhị đến đầu nhuỵ của hoa cùng lồi.
-Hình thức: tự thụ phấn và giao phấn.
<i><b>b.Thụ tinh: </b></i>
+1 giao tử đực (n) X trứng (n) hợp tử (2n)
+1 giao tử (n) X nhân cực (2n) nội nhũ (3n)
-Cả hai giao tử đều tham gia vào quá trình thụ tinh gọi là thụ tinh kép
<i><b>4.Quá trình hình thành hạt, quả:</b></i>
<i><b>a. Hình thành hạt: </b></i>
-Sau khi thụ tính: nỗn Hạt
-Hạt gồm: Vỏ hạt, phôi hạt và nội nhũ (phôi: rẽ mầm, thân mầm, lá mầm)
<i><b>b. Hình thành quả: </b></i>
-Sau khi thụ tinh; bầu quả
-Quả khơng có thụ tinh nỗn quả giả (quả đơn tính)
<i><b>5. Sự chín của quả, hạt </b></i>
+Sự biến đổi sinh lí khi quả chín:
- Sự biến đổi sinh hố:Màu sắc:Mùi vị:Độ mềm:
<b>Bài 44: SINH SẢN VƠ TÍNH Ở ĐỘNG VẬT </b>
<b>II. Các hình thức sinh sản vơ tính ở động vật: </b>
* Các hình thức sinh sản vơ tính chủ yếu ở động vật là:
<b> </b>
<i>Hình thức sinh </i>
<i>sản </i>
<i>Đại diện </i>
1.Phân đơi ĐV đơn bào, giun dẹp
2. nảy chồi Bọt biển, ruột khoang
3. Phân mảnh
Bọt biển, giun dẹp
4. Trinh sản Trứng thụ tinh -> thành ong thợ và ong chúa. Không thụ tinh -> ong đực (
NST n)
* Điểm giống nhau của các hình thức sinh sản trên là:
- Tạo cá thể mới có bộ NST giống cơ thể ban đầu.
- Có ở động vật thấp
- Dựa trên cơ sở nguyên phân để tạo ra cơ thể mới (khơng có sự kết hợp giữa tinh trùng và TB
trứng)
<b>III. Ưu và nhược điểm của sinh sản vô tính: </b>
<b>1. Ưu điểm: </b>
- Cơ thẻ sống độc lập, đơn lẻ vẫn có thể tạo ra con cháu, vì vậy có lợi trong trường hợp mật độ
quần thể thấp.
- Tạo ra các cá thể mới giống nhau và giống cá thể mẹ về măt di truyền.
- Tạo ra số lượng lớn con cháu giống nhau trong một thời gian ngắn
- Tạo ra các cá thể thích nghi tốt với mơi trường sống ổn định, ít biến động, nhờ vậy quần thể
phát triển nhanh.
2/ Nhược điểm: Tạo ra các thế hệ con cháu giống nhau về mặt di truyền. Vì vậy, khi điều kiện
sống thay đổi, có thể dẫn đến hàng loạt cá thể bị chết, thậm chí tồn bộ quần thể bị tiêu diệt.
<b>Bài 45: SINH SẢN HỮU TÍNH Ở ĐỘNG VẬT </b>
<b>I. Sinh sản hữu tính là gì? </b>
<b>II. Các hình thức sinh sản hữu tính </b>
1. Sinh sản hữu tính qua tiếp hợp:
- Ví dụ: trùng đế dày, trùng cỏ.
- Cơ chế:
2. Sinh sản hữu tính qua tự phối (tự thụ tinh)
- Ví dụ: cầu gai
- Là hình thức sinh sản gặp ở các sinh vật lưỡng tính - có sự thụ tinh giữa tinh trùng và trứng
của cùng một cơ thể.
- Là hình thức sinh sản có sự tham gia của 2 cá thể đực và cái....
<b>III. Quá trình sinh sản hữu tính </b>
- Hình thành giao tử
- Thụ tinh
- Phát triển phơi thai
* Hình thành giao tử:
+ Nguồn gốc: Buồng trứng và tinh hoàn.
+ Cơ chế: Giao tử cái và giao tử đực có bộ NST đơn bội là nhờ q trình giảm phân trong buồng
trứng và tinh hoàn.
* Thụ tinh là quá trình hợp nhất 2 loại giao tử đơn bội(n)đực và cái để tạo ra hợp tử lưỡng bội.
- Phát triển phơi thai là q trình phân chia và phân hố tế bào để hình thành các cơ quan và cơ
thể mới
<b>IV. Thụ tinh ngoài và thụ tinh trong </b>
<b>1.Thụ tinh ngoài</b>
- Là hình thức thụ tinh mà trứng gặp tinh trùng và thụ tinh ở bên ngoài cơ thể cái
<b>2.Thụ tinh trong</b>
- Là hình thức thụ tinh mà trứng gặp tinh trùng và thụ tinh ở trong cơ quan sinh dục của con cái
<b>Bài 47: ĐIỀU KHIỂN SINH SẢN Ở ĐỘNG VẬT VÀ SINH ĐẺ CÓ KẾ HOẠCH Ở NGƯỜI</b>
<b>I. Các biện pháp làm tăng sinh sản ở động vật </b>
1. <b>Các biện pháp làm thay đổi số con</b>
a. Sử dụng hoocmơn hoặc chất kích thích tổng hợp
b. Thay đổi các yếu tố môi trường
c. Nuôi cấy phôi
d. Thụ tinh nhân tạo
2. <b>Các biện pháp điều khiển giới tính</b>
- Sử dụng hoocmơn
- Tách tinh trùng
- Chiếu tia tử ngoại
- Thay đổi chế độ ăn …
<b>II.</b> Sinh đẻ có kế hoạch ở người
<b>1. Sinh đẻ có kế hoạch là gì? </b>
SĐCKH là điều chỉnh về số con, thời điểm sinh con và khoảng cách sinh con cho phù hợp...
2. Các biện pháp tránh thai:
+ Bao cao su
+ Dụng cụ tử cung
+ Thuốc tránh thai
+ Triệt sản nam và nữ
+ Tính vịng kinh
+ Xuất tinh ngoài âm đạo
<i>Tên biện pháp tăng sinh ở động vật </i> <i>Tác dụng – giải thích </i>
Biện
pháp
làm
thay đổi
số con
Sử dụng hoocmơn hoặc chất kích thích
tổng hợp
Kích thích trứng chín hàng loạt, rụng nhiều
trứng- Sử dụng trứng để thụ tinh nhân tạo
Thay đổi yếu tố môi trường Tăng số trứng/lần đẻ, đẻ sớm
Nuôi cấy phôi
- Cho nhiều con cái cùng mang thai và đẻ đồng
loạt, tiện chăm sóc
- Tăng nhanh số lượng các động vật quí hiếm.
Thụ tinh nhân tạo -Hiệu quả thụ tinh cao
- Sử dụng hiệu quả các con đực tốt
Biện
pháp
điều
khiển
giới tính
Tách tinh trùng Chọn loại tinh trùng mang NST X hay Y để
thụ tinh với trứng tạo giới tính theo ý muốn
Chiếu tia tử ngoại Tạo giới tính vật ni theo ý muốn (tằm đực)
Thay đổi chế độ ăn … Tạo giới tính vật ni theo ý muốn
Xác định sớm giới tính phơi
(thể Bar)