Tải bản đầy đủ (.pdf) (21 trang)

Tải Bộ đề thi thử THPT Quốc gia 2019 Sở GD&ĐT Quảng Nam - Đề thi minh họa THPT Quốc gia 2019 môn Toán, Ngữ văn, Sinh học, Hóa học

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.22 MB, 21 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Trang 1/4 - Mã đề thi 319
ĐỀ CHÍNH THỨC


<b>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO</b>
<b>QUẢNG NAM</b>


<i>(Đề thi có 4 trang)</i>


<b>KỲ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC SINHLỚP 12</b>


<b>NĂM HỌC 2018- 2019</b>
<b>Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN</b>


<b>Môn thi thành phần: HỐ HỌC</b>


<i>Thời gian làm bài: 50 phút, khơng kể thời gian phát đề</i>
<b>Mã đề thi: 319</b>
<b>Họ và tên :…… ………...………Số báo danh :………</b>


<i>Cho nguyên tử khối: H= 1; C= 12; N= 14; O= 16; S= 32; Cl= 35,5; Na= 23; Mg= 24; Al= 27;</i>
<i>K= 39; Ca= 40; Fe= 56; Cu= 64; Zn= 65; Ag= 108; Ba= 137.</i>


<b>Câu 41: Dung dịch chất nào sau đây (nồng độ khoảng 0,1M) làm quỳ tím hóa đỏ?</b>


<b>A. NH</b>3. <b>B. NaOH.</b> <b>C. HNO</b>3. <b>D. NaCl</b>.


<b>Câu 42: Cho các polime: polietilen, xenlulozơ, tinh bột, nilon-6, nilon-6,6, polibutađien. Số polime</b>
tổng hợp là


<b>A. 5.</b> <b>B. 2.</b> <b>C. 4.</b> <b>D. 3.</b>



<b>Câu 43: Cho 0,03 mol glyxin (H</b>2N-CH2-COOH) phản ứng hoàn toàn với dung dịch KOH dư, thu
được m gam muối. Giá trị của m là


<b>A. 3,42.</b> <b>B. 3,39.</b> <b>C. 2,94.</b> <b>D. 2,91.</b>


<b>Câu 44: Polime nào sau đây là polime trùng hợp?</b>


<b>A. Polisaccarit.</b> <b>B. Nilon-6,6.</b> <b>C. Protein.</b> <b>D. Poli(vinyl clorua).</b>
<b>Câu 45: Phát biểu nào sau đây sai?</b>


<b>A. Có thể dùng lượng dư dung dịch natri hiđroxit để làm mềm nước có tính cứng tồn phần.</b>
<b>B.</b>Canxicacbonat tan rất ít trong nước, phản ứng với dung dịch HCl giải phóng khí CO2.
<b>C. Natri hiđroxit là chất rắn, hút ẩm mạnh, tan nhiều trong nước, khi tan tỏa nhiệt mạnh.</b>
<b>D. Natri hiđrocacbonat được dùng để pha chế thuốc giảm đau dạ dày do chứng thừa axit.</b>


<b>Câu 46: Kim loại X có màu trắng ánh bạc, cứng nhất trong các kim loại. Sự có mặt của X trong thép</b>
làm tăng độ cứng của thép. Kim loại X là


<b>A. Al.</b> <b>B. Cr.</b> <b>C. Zn.</b> <b>D. Cu.</b>


<b>Câu 47: Phát biểu nào sau đây sai?</b>


<b>A. Ở điều kiện thường, các kim loại rắn đều có tính dẻo, dẫn điện, dẫn nhiệt và có ánh kim.</b>
<b>B. Nguyên tử của hầu hết các nguyên tố kim loại đều có ít electron ở lớp ngồi cùng.</b>


<b>C. Ở điều kiện thường, trừ thủy ngân, các kim loại còn lại đều ở thể rắn và có cấu tạo tinh thể.</b>
<b>D. Các kim loại đều có tính khử mạnh, có thể khử được axit, phi kim, dung dịch muối.</b>


<b>Câu 48: Cho 11,2 gam bột sắt vào dung dịch CuSO</b>4 dư. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối
lượng kim loại (gam) thu được là



<b>A. 11,2.</b> <b>B. 19,2.</b> <b>C. 0,0.</b> <b>D. 12,8.</b>


<b>Câu 49: Chất nào sau đây điện li yếu?</b>


<b>A. NaOH.</b> <b>B. NaCl.</b> <b>C. HF.</b> <b>D. HCl.</b>


<b>Câu 50: Hịa tan hồn tồn m gam Al trong dung dịch NaOH dư, thu được 3,36 lít khí (đktc). Giá trị</b>
của m là


<b>A. 5,40.</b> <b>B. 4,05.</b> <b>C. 8,10.</b> <b>D. 2,70.</b>


<b>Câu 51: Hợp chất nào sau đây có tính lưỡng tính?</b>


<b>A. Al</b>2(SO4)3. <b>B. NaAlO</b>2. <b>C. Al</b>2O3. <b>D. ZnCl</b>2.
<b>Câu 52: Đun nóng etyl fomat với dung dịch H</b>2SO4đặc, sản phẩm thu được gồm


<b>A. CH</b>3COOH và C2H5OH. <b>B. HCOOH và C</b>2H5OH.


<b>C. CH</b>3COOH và CH3OH. <b>D. HCOOH và CH</b>3OH.


<b>Câu 53: Ở nhiệt độ thường, kim loại nào sau đây phản ứng</b>đượcvới bột lưu huỳnh?


<b>A. Zn.</b> <b>B. Fe.</b> <b>C. Cu.</b> <b>D. Hg.</b>


<b>Câu 54: Tại những bãi đào vàng, nước sông cùng với đất ven sơng thường bị nhiễm hóa chất X rất độc</b>
do thợ làm vàng sử dụng để tách vàng khỏi cát và tạp chất. Chất X cũng có mặt trong vỏ sắn. Chất X là


<b>A. đioxin.</b> <b>B. nicotin.</b> <b>C. muối xianua.</b> <b>D. muối thủy ngân.</b>



<b>Câu 55: Chất nào sau đây có tính bazơ?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 56: Chất nào sau đây thuộc loại monosaccarit?</b>


<b>A. Xenlulozơ.</b> <b>B. Glucozơ.</b> <b>C. Tinh bột.</b> <b>D. Saccarozơ.</b>


<b>Câu 57: Cho các chất sau: metyl acrylat, anilin, fructozơ, triolein. Số chất làm mất màu nước brom là</b>


<b>A. 3.</b> <b>B. 4.</b> <b>C. 2.</b> <b>D. 1.</b>


<b>Câu 58: Ở nhiệt độ thường, nitơ khá trơ về mặt hóa học là do</b>


<b>A. phân tử nitơ không phân cực.</b> <b>B. ngun tử nitơ có bán kính lớn.</b>
<b>C. ngun tố nitơ có độ âm điện lớn.</b> <b>D. phân tử nitơ có liên kết ba bền vững.</b>


<b>Câu 59: Este X có cơng thức phân tử là C</b>4H8O2. Thủy phân hết 0,12 mol X bằng dung dịch NaOH dư,
thu được 11,52 gam muối. Công thức cấu tạo thu gọn của X là


<b>A. C</b>2H5COOCH3. <b>B. HCOOCH</b>2CH2CH3.


<b>C. CH</b>3COOC2H5. <b>D. HCOOCH(CH</b>3)2.


<b>Câu 60: Thủy phân hoàn toàn một đisaccarit G, thu được hai chất X và Y. Hiđro hóa X hoặc Y đều thu</b>
được chất hữu cơ Z. Chất Z là


<b>A. glucozơ.</b> <b>B. fructozơ.</b> <b>C. axit gluconic.</b> <b>D. sobitol.</b>


<b>Câu 61: Chất rắn nào sau đây có màu đỏ nâu?</b>


<b>A. Fe.</b> <b>B. Fe</b>2O3. <b>C. Cu(OH)</b>2. <b>D. Fe(OH)</b>2.



<b>Câu 62: Một phân tử triolein có bao nhiêu nguyên tử oxi?</b>


<b>A. 5.</b> <b>B. 4.</b> <b>C. 6.</b> <b>D. 3.</b>


<b>Câu 63: Cho hình vẽ mơ tả</b>thí nghiệmchế khí Y như sau:


Phương trình hóa học xảy ra trong hệ có thể là
<b>A. Na</b>2SO3 (rắn)+ H2SO4→ Na2SO4+ SO2+ H2O.


<b>B. Ca(OH)</b>2 (rắn) + 2NH4Cl(rắn) → CaCl2+ 2NH3+ 2H2O.


<b>C. 2Al + 2H</b>2O + 2NaOH → 2NaAlO2 + 3H2. <b>D. 2KClO</b>3 (rắn) MnO 2 2KCl + 3O2.
<b>Câu 64: Kim loại nào sau đây không phải là kim loại kiềm?</b>


<b>A. Ba.</b> <b>B. Cs.</b> <b>C. Li.</b> <b>D. K.</b>


<b>Câu 65: Hỗn hợp X gồm MgCO</b>3và CaCO3. Cho m gam X vào 500 ml dung dịch HCl 1,2 M. Sau khi
phản ứng xảy ra hồn tồn, thu được 4,48 lít CO2(đktc) và dung dịch Y chứa m1gam chất tan. Giá trị
của m1nằm trong khoảng nào sau đây?


<b>A. (16,8; 18,4).</b> <b>B. (19,0; 22,2).</b> <b>C. (26,3; 29,5).</b> <b>D. (16,8; 20).</b>
<b>Câu 66: Cho các sơ đồ phản ứng sau (theo đúng tỉ lệ mol):</b>


C7H18O2N2(X) + NaOH → X1+ X2+ H2O; X1+ 2HCl → X3+ NaCl;


X4+ HCl → X3; X4→ tơ nilon-6 + H2O.


Phát biểu nào sau đây<b>sai?</b>



<b>A. Chất X</b>2khơnglàm đổi màu quỳ tím ẩm. <b>B. Chất X có phản ứng với dung dịch HCl.</b>
<b>C. Phân tử khối của X</b>1nhỏ hơn so với X3. <b>D. Chất X</b>4là chất rắn trong điều kiện thường.
<b>Câu 67: Hỗn hợp X gồm hai hidrocacbon kế tiếp nhau trong cùng dãy đồng đẳng. Đốt hoàn toàn X</b>
trong oxi dư, thu được hỗn hợp Y gồm hơi và khí. Làm lạnh để loại bỏ hơi nước trong Y, thu được hỗn
hợp khí Z có thể tích giảm 42,50% so với Y. Tiếp tục dẫn toàn bộ hỗn hợp Z qua dung dịch KOH dư
(phản ứng hồn tồn), thể tích khí thốt ra giảm 52,17% so với Z. Các thể tích được đo ở cùng nhiệt độ,
áp suất. Phần trăm khối lượng của hidrocacbon nhỏ hơn trong X là


<b>A. 50,56%.</b> <b>B. 67,16%.</b> <b>C. 18,52%.</b> <b>D. 40,54%.</b>


<b>Câu 68: Cho 16,6 gam hỗn hợp X gồm Al, Fe (số mol của Al và Fe bằng nhau) vào 200 ml dung dịch</b>
Y gồm Cu(NO3)2và AgNO3. Sau khi phản ứng kết thúc, thu được chất rắn Z gồm 3 kim loại. Hịa tan
tồn bộ lượng chất rắn Z vào dung dịch HCl dư, thu được 2,24 lít khí (đktc) và cịn lại 40,8 gam chất
rắn T khơng tan. Nồng độ mol/lít của Cu(NO3)2trong Y có giá trị là


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Trang 3/4 - Mã đề thi 319
<b>Câu 69: Cho các phát biểu sau:</b>


(a) Thạch cao sống có trong tự nhiên và dùng để bó bột trong y tế.
(b) Hỗn hợp Al và Na (tỉ lệ số mol 1: 1) tan hoàn toàn trong nước dư.
(c) Cho dung dịch HCl vào dung dịch Fe(NO3)2thì khơng xảy ra phản ứng.
(d) Kim loại Cu có độ dẫn điện lớn hơn so với kim loại Ag.


(e) Muối KNO3được dùng làm phân bón và chế tạo thuốc nổ.


(f) Hợp chất CrO3tan trong dung dịch NaOH, thu được dung dịch màu vàng.
Số phát biểu đúng là


<b>A. 1.</b> <b>B. 3.</b> <b>C. 2.</b> <b>D. 4.</b>



<b>Câu 70: Hình vẽ bên mơ tả hiện tượng thí nghiệm đốt sợi dây thép (cuộn quanh mẩu than) trong bình</b>
chứa khí oxi. Có một số lưu ý sau:


1. Bình chứa khí oxi phải được giữ càng khơ càng tốt, tránh cho thêm chất khác vào bình.
2. Mẩu than mồi có thể được cuộn quanh bởi sợi dây thép hoặc được sợi dây thép
(để duỗi thẳng) xuyên qua và cố định ở đầu sợi thép.


3. Mẩu than mồi càng lớn thì càng có tác dụng mồi cho phản ứng xảy ra.


4. Nếu khơng dùng mẩu than, có thể đốt nóng sợi dây thép trên ngọn lửa đèn cồn
rồi đưa nhanh vào bình chứa khí oxi.


Để thí nghiệm được an tồn và dễ thành cơng, có bao nhiêu lưu ý ở trên là hợp lí?


<b>A. 3.</b> <b>B. 0.</b> <b>C. 1.</b> <b>D. 2.</b>


<b>Câu 71: Cho các phát biểu:</b>


(a) Anđehit axetic vừa có tính oxi hố, vừa có tính khử.


(b) Anđehit axetic tác dụng với H2(Ni, t0) thu được ancol etylic.
(c) Phenol phản ứng với dung dịch brom tạo kết tủa trắng.
(d) Ancol etylic tác dụng với natri kim loại giải phóng hiđro.
(e) Dung dịch axit axetic tác dụng được với Cu(OH)2.
Số phát biểu đúng là


<b>A. 2.</b> <b>B. 3.</b> <b>C. 5.</b> <b>D. 4.</b>


<b>Câu 72: Bảng dưới đây ghi lại hiện tượng khi làm thí nghiệm với các chất sau ở dạng chất lỏng</b>
nguyên chất hoặc dung dịch trong nước: X, Y, Z, T, G



<b>Mẫu thử</b> <b>Thuốc thử</b> <b>Hiện tượng</b>


<b>X, T</b> Quỳ tím Quỳ chuyển sang màu đỏ


<b>G</b> Quỳ tím Quỳ chuyển sang màu xanh


<b>Z</b> Cu(OH)2 Tạo dung dịch màu xanh lam


<b>Y, Z, T</b> Dung dịch AgNO3trong NH3, đun nóng Tạo kết tủa Ag
Các chất X, Y, Z, T, G lần lượt là


<b>A. axit glutamic, etyl fomat, glucozơ, axit fomic, metyl amin.</b>
<b>B. axit glutamic, etyl fomat, fructozơ, axit fomic, anilin.</b>
<b>C. axit fomic, etyl axetat, glucozơ, axit glutamic, etyl amin.</b>
<b>D. axit fomic, etyl fomat, glucozơ, axit glutamic, etyl amin.</b>
<b>Câu 73: Cho sơ đồ chuyển hóa sau:</b>


K2Cr2O7 <i>FeSO X</i>4 M <i>NaOH</i>d­ N <i>NaOH Y</i> P (màu vàng).


Biết X, Y là các chất vô cơ; M, N, P là các hợp chất của crom.Cho các phát biểu sau:


(a) Chất M vừa có tính khử, vừa có tính oxi hóa. (b) Chất N vừa có tính axit, vừa có tính bazơ.
(c) Chất X là H2SO4lỗng. (d) Chất Y có thể là Cl2hoặc Br2.


(e) Chất P có tên gọi là natri cromit.
Số phát biểu đúng là


<b>A. 4.</b> <b>B. 2.</b> <b>C. 5.</b> <b>D. 3.</b>



<b>Câu 74: Đốt cháy hoàn toàn m gam một triglixerit X cần 9,016 lít O</b>2, thu được 6,384 lít CO2và 4,77
gam H2O. Mặt khác, m gam X phản ứng vừa đủ với x gam Br2(trong dung môi CCl4). Biết thể tích các
khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Giá trị của x là


<b>A. 1,6.</b> <b>B. 5,6.</b> <b>C. 4,8.</b> <b>D. 3,2.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

cacboxylic và các ancol. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp Y, thu được muối cacbonat, 4,4352 lít CO2(đktc)
và 3,168 gam H2O. Giá trị của a là


<b>A. 1,60.</b> <b>B. 0,80.</b> <b>C. 0,85.</b> <b>D. 1,65.</b>


<b>Câu 76: Hỗn hợp X gồm Fe</b>xOy, Fe, MgO và Mg. Cho m gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch
HNO3dư, thu được 6,72 lít hỗn hợp khí N2O và NO (đktc) có tỉ khối so với H2là 239


15 và dung dịch
Y. Cô cạn dung dịch Y thu được 129,40 gam muối khan. Cho m gam hỗn hợp X tác dụng với dung
dịch H2SO4đặc nóng, dư, thu được 15,68 lít SO2(sản phẩm khử duy nhất, ở đktc) và dung dịch Z. Cô
cạn dung dịch Z thu được 104,00 gam muối khan. Giá trị của m là


<b>A. 22,86.</b> <b>B. 26,16.</b> <b>C. 27,20.</b> <b>D. 28,80.</b>


<b>Câu 77: Hỗn hợp E gồm 3 peptit X, Y, Z đều mạch hở (được tạo nên từ glyxin và lysin). Chia hỗn hợp</b>
E thành hai phần. Phần 1 có khối lượng 14,8808 gam, được đem thủy phân hoàn toàn trong dung dịch
KOH 1,0 M thì dùng hết 180 ml. Sau khi phản ứng kết thúc, thu được hỗn hợp F chứa a mol muối của
glyxin và b mol muối của lysin. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn phần 2, thu được CO2và hơi H2O có tỉ
lệ thể tích là 1: 1. Tỉ lệ a: b có giá trị<b>gần nhất với</b>


<b>A. 1,57.</b> <b>B. 2,72.</b> <b>C. 1,67.</b> <b>D. 1,40.</b>


<b>Câu 78: Hỗn hợp E chứa ancol đơn chức X, axit hai chức Y và este hai chức Z đều no, hở và có tỉ lệ</b>


số mol tương ứng 3 : 2 : 3. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp E cần dùng 6,272 lít O2(đktc). Mặt
khác, đun nóng m gam E trong 130 ml dung dịch NaOH 1M, thu được dung dịch T và hỗn hợp hai
ancol đồng đẳng kế tiếp. Cơ cạn dung dịch T, lấy tồn bộ chất rắn nung với CaO, thu được duy nhất
một hidrocacbon (hidrocacbon này là thành phần chủ yếu của khí thiên nhiên) có khối lượng 0,24 gam
và chất rắn (không chứa muối của axit cacboxylic đơn chức). Các phản ứng đạt hiệu suất 100%. Phần
trăm khối lượng của axit Y trong E có giá trị<b>gần nhất với</b>


<b>A. 35.</b> <b>B. 28.</b> <b>C. 21.</b> <b>D. 42.</b>


<b>Câu 79: Tiến hành điện phân dung dịch chứa a mol KCl và b mol CuSO</b>4với điện cực trơ, màng ngăn
xốp; cường độ dịng điện khơng đổi I = 7,5A, trong thời gian t = 4632 giây, thu được dung dịch X;
đồng thời ở anot thoát ra 0,12 mol hỗn hợp khí. Nếu thời gian điện phân là 1,5t giây thì tổng số mol
khí thốt ra ở hai cực là 0,215 mol. Giả sử trong quá trình điện phân nước bay hơi không đáng kể, hiệu
suất điện phân đạt 100%, các khí sinh ra khơng tan trong nước, bỏ qua sự thủy phân của muối. Cho các
phát biểu liên quan đến bài toán:


(a) Tổng khối lượng hai muối trước điện phân là 35,48 gam.


(b) Nếu thời gian điện phân là 1,25t giây thì nước đã điện phân ở cả hai điện cực.
(c) Giá trị của a, b lần lượt là 0,12 và 0,25.


(d) Dung dịch X chỉ có hai chất tan.


(e) Đến thời điểm 1,5t giây, số mol H+<sub>sinh ra ở anot là 0,32 mol.</sub>


Số phát biểu<b>sai là</b> <b>A. 4.</b> <b>B. 1.</b> <b>C. 2.</b> <b>D. 3.</b>


<b>Câu 80: Cho dung dịch X chứa đồng thời AlCl</b>3 0,1 M và Al2(SO4)30,1 M. Nhỏ từ từ đến hết V1 ml
dung dịch NaOH 1,0 M vào 100 ml dung dịch X, sau đó thêm từ từ V2ml dung dịch HCl a M vào hệ.
Gọi V (ml) là tổng thể tích dung dịch NaOH và dung dịch HCl được thêm vào ở trên. Khối lượng kết


tủa trong hệ phụ thuộc vào giá trị V được biểu diễn như đồ thị bên dưới.


Giá trị tối thiểu của V để lượng kết tủa bị hòa tan hết là


<b>A. 525,0.</b> <b>B. 165,0.</b> <b>C. 360,0.</b> <b>D. 420,0.</b>


---<b>- HẾT </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO </b>
<b>QUẢNG NAM </b>


(Đề thi có 06 trang)


<b>KỲ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC SINH LỚP 12 </b>
<b>NĂM HỌC 2018 - 2019 </b>


<b>Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN </b>
<b>Môn thi thành phần: SINH HỌC </b>


<i>Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề </i>


Họ, tên thí sinh:... Số báo danh: ...


<b>Câu 81: Một quần thể đang ở trạng thái cân bằng di truyền có tần số alen A = 0,6. Theo lý thuyết, tỉ lệ kiểu </b>
gen Aa trong quần thể là


<b>A. 0,48. </b> <b>B. 0,36. </b> <b>C. 0,32. </b> <b>D. 0,16. </b>


<b>Câu 82: Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con có 1 loại kiểu gen? </b>



<b>A. Aa × Aa. </b> <b>B. Aa × aa. </b> <b>C. AA × Aa. </b> <b>D. AA × aa. </b>


<i><b>Câu 83: Chủng vi khuẩn E. coli mang gen sản xuất insulin của người đã tạo ra nhờ </b></i>


<b>A. công nghệ gen. </b> <b>B. gây đột biến nhân tạo. </b>


<b>C. nhân bản vơ tính. </b> <b>D. dung hợp tế bào trần. </b>


<b>Câu 84: Ở một loài thực vật, gen A quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định hoa trắng, </b>
không xảy ra đột biến. Theo lí thút, tỉ lệ kiểu hình ở đời con của phép lai Aa × Aa là


<b>A. 100% hoa đỏ. </b> <b>B. 3 hoa đỏ: 1 hoa trắng. </b>


<b>C. 100% hoa trắng. </b> <b>D. 1 hoa đỏ: 1 hoa trắng. </b>


<b>Câu 85: Mơi trường sống của các lồi giun kí sinh là môi trường </b>


<b>A. đất. </b> <b>B. nước. </b> <b>C. trên cạn. </b> <b>D. sinh vật. </b>


<b>Câu 86: Một phân tử ADN của vi khuẩn có 20% số nuclêôtit loại G. Theo lý thuyết, tỉ lệ nuclêôtit loại A </b>
của phân tử này là


<b>A. 30%. </b> <b>B. 40%. </b> <b>C. 20%. </b> <b>D. 10%. </b>


<b>Câu 87: Trong trường hợp liên kết hoàn toàn và mỗi gen quy định một tính trạng, alen trội là hồn tồn. </b>
Phép lai nào sau đây cho tỉ lệ kiểu hình ở đời con là 100%?


<b>A. </b>AB ab.


ab ab <b>B. </b>



AB AB
.


ab  ab <b>C. </b>


Ab ab
.


aBab <b>D. </b>


ab ab
.
ab ab


<b>Câu 88: Theo lí thuyết, cơ thể có kiểu gen AAbb giảm phân tạo ra loại giao tử Ab chiếm tỉ lệ bao nhiêu? </b>


<b>A. 25%. </b> <b>B. 75%. </b> <b>C. 100%. </b> <b>D. 50%. </b>


<b>Câu 89: Thành phần nào sau đây khơng trực tiếp tham gia vào quá trình dịch mã? </b>


<b>A. Riboxom. </b> <b>B. tARN. </b> <b>C. ADN. </b> <b>D. mARN. </b>


<b>Câu 90: Trong lịch sử phát triển của sinh giới, bò sát cổ tuyệt duyệt ở kỷ </b>


<b>A. Cacbon. B. Jura. </b> <b>C. Krêta – Phấn trắng. D. Silua. </b>
<b>Câu 91: Ở người, quá trình tiêu hóa quan trọng nhất xảy ra ở </b>


<b>A. dạ dày. </b> <b>B. ruột già. </b> <b>C. ruột non. </b> <b>D. miệng. </b>



<b>Câu 92: Lừa giao phối với ngựa sinh ra con la khơng có khả năng sinh sản là ví dụ minh họa cơ chế cách ly </b>


<b>A. nơi ở. </b> <b>B. sau hợp tử. </b> <b>C. thời gian. </b> <b>D. cơ học. </b>


<b>Câu 93: Đơn phân cấu tạo nên phân tử prôtêin là </b>


<b>A. glucôzơ. </b> <b>B. nuclêôtit. </b> <b>C. axit amin. </b> <b>D. lipit. </b>


<b>Câu 94: Cơ thể có kiểu gen nào sau đây là cơ thể dị hợp tử về tất cả các cặp gen đang xét? </b>


<b>A. aabbdd. </b> <b>B. aaBbDd. </b> <b>C. AaBbDd. </b> <b>D. aaBbDD. </b>


<b>Câu 95: Trong cấu trúc siêu hiển vi của nhiễm sắc thể, sợi cơ bản có đường kính </b>


<b>A. 30nm. </b> <b>B. 700nm. </b> <b>C. 300nm. </b> <b>D. 11nm. </b>


<b>Câu 96: Động vật nào sau đây có hệ tuần hoàn hở? </b>


<b>A. Ốc sên. </b> <b>B. Cá sấu. </b> <b>C. Gà. </b> <b>D. Bồ câu. </b>


ĐỀ CHÍNH THỨC


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Câu 97: Trong quần xã sinh vật, kiểu quan hệ hợp tác giữa hai loài, trong đó một lồi có lợi cịn lồi kia </b>
khơng có lợi cũng không có hại là quan hệ


<b>A. hội sinh. </b> <b>B. ức chế - cảm nhiễm. </b>


<b>C. cộng sinh. </b> <b>D. vật kí sinh - vật chủ. </b>


<b>Câu 98: Hiện tượng nào sau đây phản ánh dạng biến động số lượng cá thể của quần thể sinh vật khơng </b>


theo chu kì?


<b>A. Ở đồng rêu phương Bắc, cứ 3 năm đến 4 năm, số lượng cáo lại tăng lên gấp 100 lần và sau đó lại giảm. </b>


<b>B. Ở miền Bắc Việt Nam, số lượng ếch nhái giảm vào những năm có mùa đông giá rét, nhiệt độ xuống dưới 8</b>0 C.
<b>C. Ở Việt Nam, hàng năm, chim cu gáy thường xuất hiện nhiều vào mùa thu hoạch lúa, ngô. </b>


<b>D. Ở Việt Nam, vào mùa xuân khí hậu ấm áp, sâu hại thường xuất hiện nhiều. </b>


<b>Câu 99: Cho biết mỗi gen quy định một tính trạng, alen trội là trội hồn tồn. Q trình giảm phân khơng </b>
xảy ra đột biến. Phép lai AaXBXb × AaXBY cho đời con có bao nhiêu loại kiểu gen, bao nhiêu loại kiểu
hình?


<b>A. 8 loại kiểu gen, 4 loại kiểu hình. B. 8 loại kiểu gen, 6 loại kiểu hình. </b>
<b>C. 12 loại kiểu gen, 8 loại kiểu hình. D. 12 loại kiểu gen, 6 loại kiểu hình. </b>


<b>Câu 100: Loài A có bộ NST (2n=20), loài B có bộ NST (2n=18). Nội dung nào sau đây là đúng khi nói về </b>
sự hình thành lồi C được tạo ra từ quá trình lai xa và đa bội từ 2 lồi A và B?


<b>A. Phương thức hình thành lồi C xảy ra phổ biến ở thực vật, động vật và diễn ra với tốc độ nhanh. </b>
<b>B. Phương thức hình thành lồi C có đặc điểm là diễn ra với tốc độ nhanh và không chịu tác động của </b>
chọn lọc tự nhiên.


<b>C. Loài C mang bộ NST lưỡng bội của 2 loài A, B và tất cả các NST đều tồn tại theo cặp tương đồng. </b>
<b>D. Quá trình hình thành lồi C khơng chịu tác động của nhân tố đột biến mà chịu tác động của chọn lọc </b>
tự nhiên.


<b>Câu 101: Những loài có giới hạn sinh thái rộng đối với nhiều nhân tố sinh thái thì chúng thường có vùng </b>
phân bố



<b>A. hạn chế. </b> <b>B. vừa phải. </b> <b>C. hẹp. </b> <b>D. rộng. </b>


<b>Câu 102: Quan sát hình dưới đây về thí nghiệm hơ hấp ở thực vật, khi giọt nước màu trong ống mao dẫn </b>
di chuyển về phía trái chứng tỏ thể tích khí trong dụng cụ


<b>A. tăng vì O</b>2 đã được sinh ra từ hạt đang nảy mầm.
<b>B. giảm vì CO</b>2 đã được hạt đang nảy mầm hút.
<b>C. tăng vì CO</b>2 đã được sinh ra từ hạt đang nảy mầm.
<b>D. giảm vì O</b>2 đã được hạt đang nảy mầm hút.


<b>Câu 103: Nghiên cứu thành phần kiểu gen ở một quần thể qua 5 thế hệ liên tiếp thu được kết quả như sau: </b>
Thành phần kiểu gen Thế hệ F1 Thế hệ F2 Thế hệ F3 Thế hệ F4 Thế hệ F5


AA 0,81 0,15 0,2 0,25 0,16


Aa 0,18 0,50 0,4 0,30 0,48


aa 0,01 0,35 0,4 0,45 0,36


Có bao nhiêu nhận định sau đây đúng về thành phần kiểu gen của quần thể qua các thế hệ?
I. Tất cả các thế hệ có thành phần kiểu gen đều không đạt trạng thái cân bằng di truyền.
II. Sự thay đổi thành phần kiểu gen ở F2 so với F1 là do các yếu tố ngẫu nhiên chi phối.


III. Sự thay đổi thành phần kiểu gen từ F2 đến F4 là do nhân tố giao phối không ngẫu nhiên chi phối.
IV. Sự thay đổi thành phần kiểu gen từ F4 qua F5 là do giao phối ngẫu nhiên chi phối.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Câu 104: Hình vẽ dưới đây mơ tả cơ chế phát sinh một dạng đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể (NST). Phát </b>
biểu nào sau đây là đúng khi nói về dạng đột biến đó?


<b>A. Đột biến này đã làm thay đổi nhóm gen liên kết trên NST. </b>



<b>B. Cơ chế phát sinh đột biến là do sự trao đổi chéo trong cặp NST tương đồng. </b>
<b>C. Đột biến này khơng làm thay đổi kích thước NST. </b>


<b>D. Sức sinh sản của thể đột biến thuộc dạng này không bị ảnh hưởng. </b>


<b>Câu 105: Khi nói về ảnh hưởng của ánh sáng đến cường độ quang hợp, phát biểu nào sau đây sai? </b>
<b>A. Cây quang hợp mạnh nhất ở miền ánh sáng xanh tím sau đó là miền ánh sáng đỏ. </b>


<b>B. Quang hợp chỉ xảy ra tại miền ánh sáng xanh tím và miền ánh sáng đỏ. </b>
<b>C. Các tia sáng đỏ xúc tiến quá trình hình thành cacbohiđrat. </b>


<b>D. Các tia sáng xanh tím kích thích sự tổng hợp các axit amin và prơtêin. </b>


<b>Câu 106: Khi nói về mối quan hệ cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể sinh vật, có bao nhiêu phát </b>
<b>biểu sau đây là sai? </b>


I. Quan hệ cạnh tranh làm tăng nhanh kích thước của quần thể.


II. Quan hệ cạnh tranh thường làm cho quần thể suy thoái dẫn đến diệt vong.
III. Quan hệ cạnh tranh xuất hiện khi mật độ cá thể của quần thể xuống quá thấp.


IV. Khi quan hệ cạnh tranh gay gắt thì các cá thể cạnh tranh yếu có thể bị đào thải khỏi quần thể.


<b>A. 2. </b> <b>B. 3. </b> <b>C. 1. </b> <b>D. 4. </b>


<b>Câu 107: Có bao nhiêu phát biểu sau đây là không đúng khi nói về diễn thế sinh thái? </b>
I. Diễn thế thứ sinh xảy ra ở môi trường mà trước đó chưa có một quần xã sinh vật nào.
II. Diễn thế nguyên sinh xảy ra ở môi trường đã có một quần xã sinh vật nhất định.
III. Trong diễn thế sinh thái, các quần xã sinh vật biến đổi tuần tự thay thế lẫn nhau.



IV. Trong diễn thế sinh thái, sự biến đổi của quần xã diễn ra độc lập với sự biến đổi điều kiện ngoại cảnh.


<b>A. 4. </b> <b>B. 2. </b> <b>C. 1. </b> <b>D. 3. </b>


<b>Câu 108: Cho các tập hợp sinh vật sau đây, có bao nhiêu tập hợp không phải là quần thể sinh vật? </b>
I. Cá trắm cỏ trong ao.


II. Cá rô phi đơn tính trong hồ.
III. Chuột trong vườn.


IV. Chim ở lũy tre làng.


<b>A. 3. </b> <b>B. 1. </b> <b>C. 2. </b> <b>D. 4. </b>


<b>Câu 109: Ở một loài thực vật, có 4 cặp gen Aa, Bb, Dd, Ee phân li độc lập, tác động qua lại với nhau theo </b>
kiểu cộng gộp để hình thành chiều cao cây. Cho rằng cứ mỗi gen trội làm cho cây cao thêm 5 cm. Lai cây
thấp nhất với cây cao nhất (có chiều cao 320 cm) thu được cây lai F1. Cho cây lai F1 giao phấn với cây có
kiểu gen AaBBDdee. Hãy cho biết cây có chiều cao 300 cm ở F2 chiếm tỉ lệ bao nhiêu?


<b>A. </b>15


16. <b>B. </b>


3


32. <b>C. </b>


1



16. <b>D. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Câu 110: Một loài thực vật, alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân thấp. Lai </b>
hai cây (P) lưỡng bội có kiểu hình khác nhau. Sử dụng cơnsixin tác động vào quá trình giảm phân hình
thành giao tử của cơ thể (P), kết quả tạo ra các cây F1 tứ bội gồm hai loại kiểu hình. Biết rằng cây tứ bội
giảm phân sinh ra giao tử lưỡng bội có khả năng thụ tinh. Theo lí thuyết, nhận định nào sau đây đúng?


<b>A. F</b>1 có kiểu gen AAAa.
<b>B. F</b>1 có tối đa 3 loại kiểu gen.


<b>C. P có kiểu gen thuần chủng về các tính trạng đem lai. </b>
<b>D. F</b>1 tạo ra tối đa 4 loại giao tử.


<b>Câu 111: Ở đậu Hà Lan, alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy đinh thân thấp; alen B </b>
quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen b quy đinh hoa trắng. Hai cặp gen này phân li độc lập. Cho cây
(P) tự thụ phấn, thu được F1 gồm 4 loại kiểu hình. Biết rằng khơng xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, phát
<b>biểu nào sau đây sai? </b>


<b>A. F</b>1 có 4 loại kiểu gen quy định kiểu hình thân cao, hoa đỏ.


<b>B. Cho một cây thân cao, hoa đỏ ở F</b>1 tự thụ phấn, nếu thu được đời con có 4 loại kiểu hình thì số cây
thân cao, hoa trắng ở đời con chiếm 18,75%.


<b>C. Cho một cây thân cao, hoa trắng ở F</b>1 tự thụ phấn, có thể thu được đời con có số cây thân cao, hoa
trắng chiếm 50%.


<b>D. Cho một cây thân cao, hoa đỏ ở F</b>1 giao phấn với cây có kiểu gen đồng hợp tử lặn, có thể thu được đời
con có 4 loại kiểu hình.


<b>Câu 112: Xét tế bào (2n=6) có ký hiệu bộ nhiễm sắc thể (NST) là aaBbCc. Khi tế bào này thực hiện quá </b>


trình ngun phân đã xảy ra sự khơng phân li của NST. Giả sử không xuất hiện thêm đột biến mới thì cặp
tế bào con có ký hiệu bộ NST nào sau đây có thể được tạo ra từ kết quả của quá trình phân bào nói trên?


<b>A. aaBBbC; aaBCcc. </b> <b>B. aaBBbCc; aabCc. </b>


<b>C. aaaBbCc; aaBbCc. </b> <b>D. aaBBbbCc; aaBbCc. </b>


<b>Câu 113: Một loài động vật có </b>2n= nhiễm sắc thể (NST) (mỗi cặp NST gồm một chiếc có nguồn gốc 8
từ bố và một chiếc có nguồn gốc từ mẹ). Nếu trong quá trình giảm phân tạo tinh trùng có 20% số tế bào
xảy ra trao đổi chéo tại một điểm ở cặp NST số 1; 40 % số tế bào xảy ra trao đổi chéo tại một điểm ở cặp
NST số 2; cặp NST số 3 và số 4 không có trao đổi chéo. Theo lí thuyết, loại tinh trùng mang tất cả các
NST đều có nguồn gốc từ bố chiếm tỉ lệ là


<b>A. 3%. </b> <b>B. 12%. </b> <b>C. 18%. </b> <b>D. 4,5%. </b>


<b>Câu 114: Ở ruồi giấm, alen A quy định thân xám trội hoàn toàn so với alen a quy định thân đen; alen B </b>
quy định cánh dài trội hoàn toàn so với alen b quy định cánh cụt; hai cặp gen này cùng nằm trên một cặp
nhiễm sắc thể thường. Alen D quy định mắt đỏ trội hoàn toàn so với alen d quy định mắt trắng, gen quy
định màu mắt nằm trên vùng không tương đồng của nhiễm sắc thể giới tính X. Cho giao phối giữa ruồi cái
thân xám, cánh dài, mắt đỏ với ruồi đực thân đen, cánh cụt, mắt trắng thu được F1 100% ruồi thân xám,
cánh dài, mắt đỏ. Cho F1 giao phối với nhau được F2 xuất hiện tỉ lệ kiểu hình ruồi thân xám, cánh dài, mắt
đỏ và kiểu hình ruồi thân xám, cánh cụt, mắt trắng là 51,25%. Có bao nhiêu nhận xét sau đây đúng?


I. Con ruồi cái F1 có tần số hoán vị gen là 40%.
II. Tỉ lệ ruồi cái dị hợp 3 cặp gen ở F2 là 3


40.


III. Tỉ lệ kiểu hình mang 2 tính trạng trội và một tính trạng lặn ở F2 là
5


16.


IV. Lấy ngẫu nhiên 2 cá thể thân xám, cánh dài, mắt đỏ ở F2, xác suất lấy được một con cái thuần
chủng là 24


169.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Câu 115: Xét một gen b trong nhân của tế bào nhân thực, có chiều dài 5100A</b>0<sub> và có tỉ lệ nuclêôtit loại G </sub>
chiếm 20% tổng số nuclêôtit của gen. Trong cấu trúc của gen b có một bazơ loại G bị thay đổi cấu trúc trở
thành dạng hiếm và làm phát sinh đột biến gen b thành B. Khi gen b nhân đôi một số lần và đã tạo ra các
gen con, tổng số nuclêôtit loại G trong các gen con không bị thay đổi cấu trúc là 76800. Cho biết đột biến
phát sinh ngay lần nhân đôi thứ nhất của gen. Có bao nhiêu kết luận sau đây đúng?


I. Gen đột biến B có chiều dài bằng gen b.
II. Gen b đã nhân đôi 7 lần.


III. Tổng số nuclêôtit loại X trong các gen đột biến B là 76073.
IV. Tổng số nuclêôtit loại A trong các gen đột biến B là 114427.


<b>A. 1. </b> <b>B. 4. </b> <b>C. 3. </b> <b>D. 2. </b>


<b>Câu 116: Một loài động vật, xét 3 cặp gen Aa, Bb, Dd cùng nằm trên một cặp nhiễm sắc thể thường và </b>
quy định 3 cặp tính trạng khác nhau, alen trội là trội hồn tồn. Theo lí thút, có bao nhiêu phát biểu sau
đây đúng? Cho biết có hoán vị gen xảy ra trong quá trình phát sinh giao tử đực và cái.


I. Cho các cá thể đực có kiểu hình trội về 1 tính trạng lai phân tích, sẽ có tối đa 6 sơ đồ lai.


II. Cho các cá thể đực có kiểu hình trội về 1 tính trạng lai với các cá thể cái có kiểu hình trội về 2 tính
trạng, sẽ có tối đa 90 sơ đồ lai.



III. Cho cá thể trội về một tính trạng giao phấn với cá thể trội về một tính trạng, có thể thu được đời con
có 4 loại kiểu hình với tỉ lệ bằng nhau.


IV. Cho cá thể có kiểu hình trội về 2 tính trạng giao phấn với cá thể có kiểu hình trội về 2 tính trạng,
thu được đời con có tối đa 16 loại kiểu gen.


<b>A. 1. </b> <b>B. 3. </b> <b>C. 4. </b> <b>D. 2. </b>


<b>Câu 117: Một quần thể tự phối có cấu trúc di truyền ở thế hệ xuất phát là 0,4</b>AB


Ab Dd : 0,4
AB


ab Dd :
0,2AB


ab dd. Biết rằng không xảy ra đột biến, khơng xảy ra hoán vị gen. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát
biểu sau đây đúng?


I. Ở F3, tần số alen A = 0,7.
II. F4 có 12 kiểu gen.


III. Ở F3, kiểu gen đồng hợp lặn về cả 3 cặp gen chiếm tỉ lệ 21
128.
IV. Ở F4, kiểu hình trội về cả 3 tính trạng chiếm tỉ lệ 289


1280.


<b>A. 2. </b> <b>B. 3. </b> <b>C. 1. </b> <b>D. 4. </b>



<b>Câu 118: Màu sắc hoa của một loài thực vật do một gen có 4 alen A</b>1, A2,<b> A</b>3,<b> A</b>4<b> nằm trên nhiễm sắc thể </b>
<b>thường quy định. Trong đó A</b>1 quy định hoa tím, A2 quy định hoa đỏ tươi, A3 quy định hoa vàng, A4 quy
định hoa trắng. Thực hiện các phép lai thu được kết quả như sau:


<b> - Phép lai 1: Cây hoa tím lai với cây hoa vàng, thu được F</b>1 có kiểu hình phân li theo tỉ lệ 50% cây hoa
tím : 50% cây hoa vàng.


<b> - Phép lai 2: Cây hoa đỏ tươi lai với cây hoa vàng, thu được F</b>1 có kiểu hình phân li theo tỉ lệ 25% cây
hoa đỏ nhạt : 25% cây hoa đỏ tươi : 25% cây hoa vàng : 25% cây hoa trắng.


<b> - Phép lai 3: Cây hoa đỏ tươi lai với cây hoa tím, thu được F</b>1<b> có kiểu hình phân li theo tỉ lệ 50% cây </b>
hoa tím: 25% cây hoa đỏ tươi : 25% cây hoa trắng.


Cho biết không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?


I. Thứ tự quan hệ trội lặn là tím trội hồn tồn so với đỏ tươi, đỏ tươi trội hoàn toàn so vàng, vàng trội
hoàn toàn so trắng.


II. Có 2 kiểu gen quy định hoa đỏ nhạt.


III. Kiểu hình hoa tím được quy định bởi nhiều kiểu gen nhất.
IV. Tối đa có 10 kiểu gen quy định màu hoa.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Câu 119: Một lồi thực vật, tính trạng màu hoa do 2 cặp gen (A,a; B,b) phân li độc lập cùng qui định. </b>
Kiểu gen có đồng thời cả hai loại alen trội A và B qui định hoa đỏ; các kiểu gen còn lại qui định hoa trắng.
Alen D qui định dạng hoa kép trội hoàn toàn so với alen d qui định dạng hoa đơn. Cho cây dị hợp tử 3 cặp
gen (P) lai với cây chưa biết kiểu gen, thu được đời con có kiểu hình phân li theo tỉ lệ: 5% cây hoa đỏ,
dạng hoa kép : 20% cây hoa đỏ, dạng hoa đơn : 45% cây hoa trắng, dạng hoa kép : 30% cây hoa trắng,
dạng hoa đơn. Biết không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?



I. Các gen qui định tính trạng màu hoa và gen qui định tính trạng dạng hoa di truyền phân li độc lập.
II. Tần số hoán vị gen ở cây (P) là 20%.


III. Cây (P) dị hợp tử 3 cặp gen là AD


ad Bb hoặc Aa
BD


bd .
IV. Đời con có kiểu gen dị hợp tử 3 cặp chiếm 5%.


<b>A. 2. </b> <b>B. 1. </b> <b>C. 4. </b> <b>D. 3. </b>


<b>Câu 120: Bệnh Alkan niệu là bệnh di truyền hiếm gặp do 1 gen có 2 alen qui định. Gen gây bệnh Alkan </b>
niệu liên kết với gen I mã hóa cho hệ nhóm máu ABO (nhóm máu A có kiểu gen IA<sub>I</sub>A<sub>, I</sub>A<sub>I</sub>O<sub>; nhóm máu B </sub>
có kiểu gen IB<sub>I</sub>B<sub>, I</sub>B<sub>I</sub>O<sub>; nhóm máu O có kiểu gen I</sub>O<sub>I</sub>O<sub>; nhóm máu AB có kiểu gen I</sub>A<sub>I</sub>B<sub>) và khoảng cách </sub>
giữa 2 gen này là 11cM. Theo dõi sự di truyền của các tính trạng này trong một gia đình người ta lập được
sơ đồ phả hệ sau, trong các phát biểu dưới đây có bao nhiêu phát biểu đúng? Biết rằng không phát sinh đột
biến mới ở tất cả các cá thể trong phả hệ.


I. Có 7 người trong phả hệ được xác định chính xác kiểu gen.


II. Khả năng cặp vợ chồng 5, 6 sinh được một người con không bị bệnh Alkan niệu là 50%.


III. Người vợ của cặp vợ chồng 5, 6 đang mang thai nhi có máu B, xác suất đứa con này bị bệnh
Alkan niệu là 11%.


IV. Khả năng cặp vợ chồng 10, 11 sinh đứa con máu AB bị bệnh Alkan niệu là 25%.


<b>A. 4. </b> <b>B. 3. </b> <b>C. 2. </b> <b>D. 1. </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Trang 1/6 - Mã đề 101</b>


<b>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO</b>
<b>QUẢNG NAM</b>


ĐỀ THI CHÍNH THỨC
(Đề thi có 04 trang)


<b>KỲ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC SINH LỚP 12</b>
<b>NĂM HỌC 2018 - 2019</b>


<b>Bài thi: TỐN</b>


Thời gian làm bài: 90 phút (khơng kể thời gian phát đề)


Câu 1. Cho hàm số y f x( ) xác định trên , có bảng biến thiên sau:


Hàm số y  f x( ) đồng biến trên khoảng nào dưới đây?


A.

 

0;2 . B.

1;3

. C.

;3

. D.

;0

.
Câu 2. Đường cong trong hình dưới đây là đồ thị của hàm số nào dưới đây?


A. <sub>y</sub><sub></sub><sub>x</sub>4<sub></sub><sub>3</sub><sub>x</sub>2<sub> .</sub><sub>1</sub> <sub>B.</sub> <sub>y</sub><sub>  </sub><sub>x</sub>4 <sub>3</sub><sub>x</sub>2<sub> . </sub><sub>1</sub> <sub>C. </sub><sub>y</sub><sub>  </sub><sub>x</sub>3 <sub>3</sub><sub>x</sub>2<sub> . </sub><sub>1</sub> <sub>D. </sub><sub>y x</sub><sub></sub> 3<sub></sub><sub>3</sub><sub>x</sub>2<sub> .</sub><sub>1</sub>
Câu 3. Cho hàm số y f x

 

xác định trên , có bảng biến thiên như sau


Hàm số y f x

 

<sub> đạt cực đại tại điểm</sub>


A. x4. B. x 2. C. x 1. D. x3.
Câu 4. Cho hàm số <sub>f x</sub>

 

<sub></sub> <sub>ax</sub>3<sub></sub><sub>bx</sub>2<sub></sub> <sub>cx</sub> <sub></sub> <sub>d a b c d</sub>

<sub>, , ,</sub> <sub></sub><sub></sub>

<sub> có đồ thị như hình vẽ sau.</sub>


Số nghiệm của phương trình 4f x

 

 3 0 là


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

A. 3. B. 2. C.1. D. 0.
Câu 5. Cho a là số thực dương khác 1. Tính log<sub>a</sub>2 a .


A. 2


1
log


2


a a . B. 2


1
log


2
a a




 . C. log<sub>a</sub>2 a . 2 D. log<sub>a</sub>2 a  . 2


Câu 6. Tập xác định của hàm số


2
2 3
2



y x x là


A. \ 0; 2

 

. B.

 

0; 2 . C. <sub> .</sub> D.

;0

 

 2;

.
Câu 7. Đạo hàm của hàm số <sub>y</sub><sub> là </sub>3x


A. y xln 3. B. <sub>y</sub><sub> </sub><sub>x</sub><sub>.3 .</sub>x1 <sub>C. </sub> 3 <sub>.</sub>
ln 3


x


y D. <sub>y</sub><sub></sub>3 ln 3.x


Câu 8. Họ nguyên hàm của hàm số

 

1
2 1
f x


x


 là


A. ln 2x  . 1 C B. 2 ln 2x  . 1 C C. 1ln 2 1


2 x  . C D.



1<sub>ln 2</sub> <sub>1</sub>
2 x  . C
Câu 9. Cho hàm số f x( )liên tục trên [0;3] và


2 3



0 2


( ) 1, ( ) 4.
f x dx f x dx


Tính


3


0


( ) .
f x dx




A. 5. B. 3. C. 3. D. 4.


Câu 10. Số phức liên hợp của số phức z  là 2 3i


A. z   .3 2i B. z   .3 2i C. z   .2 3i D. z    .2 3i


Câu 11. Trong mặt phẳng Oxy , điểm nào sau đây biểu diễn số phức z 2 i?


A. M

 

2;0 . B. N

 

2;1 . C. P

2; 1

. D.Q

 

1; 2 .


Câu 12. Tính thể tích V của khối chóp có đáy là hình vng cạnh bằng 3 và chiều cao bằng 4.


A. V 16 . B.V 48. C.V 12. D.V 36.



Câu 13. Tính diện tích S của mặt cầu có đường kính bằng 6.


A. S12 . B. S36 . C. S48 . D. S144 .


Câu 14. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai véc tơ a (1; 1;2)và b(2;1; 1) . Tính a b . .


A. a b  (2; 1; 2)  . B. a b   ( 1;5;3). C. a b  1. D. a b   1.
Câu 15. Trong không gian Oxyz , mặt phẳng

 

P : 2x3z  có một vectơ pháp tuyến là5 0


A. n1

2; 3;5





. B. n2

2; 3;0





. C. n3

2;0; 3





. D. n4

0; 2; 3





.


Câu 16. Trong khơng gian Oxyz , phương trình chính tắc của đường thẳng đi qua M

2; 1;3

và có
vectơ chỉ phương u

1;2; 4



A. 1 2 4


2 1 3



x <sub></sub> y <sub></sub> z


 . B.


1 2 4


2 1 3


x <sub></sub> y <sub></sub> z


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

C. 2 1 3


1 2 4


x <sub></sub> y <sub></sub>z


 . D.


2 1 3


1 2 4


x <sub></sub> y <sub></sub>z
 .


Câu 17. Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số 2 1
3
x
y


x



  là đường thẳng


A. y2. B. x3. C. x 3. D. y 2.


Câu 18. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số <sub>y x</sub><sub></sub> 3<sub></sub><sub>3</sub><sub>x</sub><sub></sub><sub>1</sub><sub> tại điểm có hồnh độ </sub><sub>x</sub><sub></sub><sub>1</sub><sub> là </sub>


A. y6x3. B. y6x3. C. y6x1. D. y6x1.
Câu 19. Giá trị lớn nhất của hàm số <sub>y x</sub><sub></sub> 4<sub></sub><sub>x</sub>2<sub> trên đoạn </sub><sub>2</sub>

<sub></sub><sub>1;2</sub>

<sub> bằng</sub>


A.18. B. 0. C. 2. D. 20.


Câu 20. Biết rằng phương trình 2



2 2


log xlog 2018x 2019 0 có hai nghiệm thực x x . Tích<sub>1</sub>, <sub>2</sub> x x bằng <sub>1</sub>. <sub>2</sub>


A. log 2018 . 2 B. 0,5. C.1. D. 2.


Câu 21. Biết bất phương trình


2 <sub>1</sub>


2 9


3 4



xx x
  <sub></sub> 


   


    tập nghiệm là đoạn

 

a b; . Tính b a .


A. b a 2 5. B. b a 3. C. b a  5. D. b a 2.


Câu 22. Cho số phức z thỏa mãn 3z 

1 i z

  . Tìm mơđun của z.1 5i


A. z 5. B. z  5. C. z  13. D. z  10.


Câu 23. Cho hàm số f x

 

có đạo hàm liên tục trên khoảng

0;

. Khi đó f

 

x dx
x


bằng


A. 1

 



2 f x C. B. f

 

x C. C. 2 f

 

x C. D. 2 f

 

x C.


Câu 24. Biết


2


2
1



.ln 1 d ln 5 ln 2
x x  x a b c


với , , a b c là các số hữu tỉ. Tính P a b c   .


A. P3. B. P0. C. P5. D. P2.


Câu 25. Cho lăng trụ đứng ABC A B C. ' ' ' có đáy ABClà tam giác vuông cân tại A với BC a và mặt
bên AA B B là hình vng. Thể tích khối lăng trụ ' ' ABC A B C. ' ' 'bằng


A. 2 3


8 a . B.


3
2


4 a . C.


3
1


4a . D.


3
1
12a .


Câu 26. Cho khối nón có bán kính đáy bằng a, góc giữa đường sinh và mặt đáy bằng <sub>30 . Thể tích khối </sub>0
nón đã cho bằng



A. 4 3 3


3 a




. B. 3 3


3 a


. C. 3a3. D. 3 3


9 a


.


Câu 27. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu

  

S : x2

 

2 y1

 

2 z1

212. Mặt phẳng nào sau
đây cắt mặt cầu

 

S theo giao tuyến là một đường tròn?


A.

 

P x y z<sub>1</sub> :    2 0. B.

 

P<sub>2</sub> : x y z   2 0.
C.

 

P3 : x y z  10 0 . D.

 

P4 : x y z  10 0 .
Câu 28. Hệ số của <sub>x trong khai triển của biểu thức </sub>4

6


3
x là


A.1215. B. 54. C.135. D. 15.



Câu 29. Cho cấp số cộng

 

un có số hạng đầu u1 và công sai 2 d  . Tìm 3 lim
n
n
u .


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

A. 1
3


L . B. 1


2


L . C. L .3 D. L2


Câu 30. Cho hình lập phương ABCD A B C D. ' ' ' '. Gọi  là góc giữa hai mặt phẳng

A BD'

ABC

.
Tính tan.


A. tan 1
2



. B. tan 2 . C.


2
tan


3


 . D. tan 3



2
  .


Câu 31. Có bao nhiêu giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số 3 3 2 1 3


2 2


yx  mx  m có hai điểm cực trị
đối xứng qua đường thẳng y x ?


A.1. B. 3. C. 2. D. 0.


Câu 32. Cho nửa đường trịn đường kính AB và hai điểm 2 C, D thay đổi trên nửa đường tròn đó sao
cho ABCD là hình thang. Diện tích lớn nhất của hình thang ABCD bằng


A. 1


2. B.


3 3


4 . C.1. D.


3 3
2 .


Câu 33. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để đường thẳng y  x m cắt đồ thị hàm số 2
1
x


y
x



tại hai điểm phân biệt , A B sao cho OA OB + = 4 (O là gốc tọa độ)?


A. 2. B.1. C. 0. D.3.


Câu 34. Cho

 

H là hình phẳng giới hạn bởi parabol

 

<sub>P y x</sub><sub>:</sub> <sub></sub> 2<sub>, tiếp tuyến với </sub>

 

<sub>P</sub> <sub> tại điểm </sub><sub>M</sub>

 

<sub>2; 4</sub> <sub> và</sub>
trục hồnh. Tính diện tích của hình phẳng

 

H ?


A. 2.


3 B.
8
.
3 C.
1
.
3 D.
4
.
3


Câu 35. Anh A vào làm ở công ty X với mức lương ban đầu là 10 triệu đồng / tháng. Nếu hoàn thành tốt
nhiệm vụ thì cứ sau 6 tháng làm việc, mức lương của anh lại được tăng thêm 20%. Hỏi bắt đầu từ
tháng thứ mấy kể từ khi vào làm ở công ty X, tiền lương mỗi tháng của anh A nhiều hơn 20 triệu
đồng ( biết rằng trong suốt thời gain làm ở công ty X anh A ln hồn thành nhiệm vụ)?



A.tháng thứ 31. B.Tháng thứ 25. C.Tháng thứ 19. D.Tháng thứ 37.


Câu 36. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để tập nghiệm của bất phương trình
2


ln(x 2xm) 2ln(2x 1) 0   chứa đúng hai số nguyên?


A.10. B. 3. C. 4. D. 9.


Câu 37. Cho số phức z có mơđun bằng 2 2 . Biết rằng tập hợp điểm trong mặt phẳng tọa độ biểu diễn các
số phức w 

 

1 i z 1

i là đường trịn có tâm I a b

 

; , bán kính R. Tổng a b R  bằng


A. 5. B. 7. C.1. D.3.


Câu 38. Cho hình chóp S ABC. có BC a . Góc giữa hai mặt phẳng

SBC

ABC

bằng <sub>60</sub>0<sub>. Gọi </sub><sub>H</sub>
là hình chiếu vng góc của đỉnh S trên mặt phẳng

ABC

. Biết rằng tam giác HBC vuông cân
tại H và thể tích khối chóp S ABC. bằng <sub>a . Khoảng cách từ </sub>3 <sub>A</sub><sub> đến mặt phẳng </sub>

<sub>SBC</sub>

<sub> bằng</sub>


A. 2 3a. B. 6 3a. C. 2a. D. 6a.


Câu 39. Cho hình trụ có trục , bán kính đáy và chiều cao . Hai điểm , di động trên
đường tròn đáy sao cho là tam giác đều. Gọi là hình chiếu vng góc của trên
mặt phẳng . Khi , di động trên đường trịn thì đoạn thẳng tạo thành mặt
xung quanh của một hình nón, tính diện tích của mặt này.


A. . B. . C. . D. .


OO r 3


2


r


h M N


 

O OMN H O


O MN

M N

 

O OH


S
2


9 3
32


r


S  9 3 2


16
r


S  9 2


32
r


S   9 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Câu 40. Trong không gian , cho hai điểm , . Gọi là mặt phẳng chứa đường
thẳng và song song với đường thẳng . Điểm nào dưới đây thuộc mặt phẳng



?


A. . B. . C. . D. .


Câu 41. Trong không gian Oxyz, cho tam giác đều ABC với A

6;3;5

và đường thẳng BC có phương
trình tham số


1
2
2


x t


y t


z t
 

  

 


. Gọi  là đường thẳng qua trọng tâm G của tam giác ABC và vng góc


với mặt phẳng

ABC

. Điểm nào dưới đây thuộc đường thẳng  ?


A. M

 1; 12;3

. B. N

3; 2;1

. C. P

0; 7;3

. D.Q

1; 2;5

.



Câu 42. Cho hình lăng trụ đứng ABC A B C.    có đáy ABC là tam giác vuông tại B, AB2 3a, BC a ,
3


2
a


AA . Khoảng cách giữa hai đường thẳng AC và B C bằng


A. 3 7
7


a


. B. 3 10


20
a


. C. 3


4
a


. D. 3 13


13
a


.



Câu 43. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc khoảng

1; 7

để phương trình
<sub>m</sub><sub></sub><sub>1</sub><sub>x</sub><sub></sub><sub>m</sub><sub></sub><sub>2</sub> <sub>x x</sub> 2<sub> </sub><sub>1</sub> <sub>x</sub>2<sub> có nghiệm?</sub><sub>1</sub>


A. 6. B. 7. C.1. D.5.


Câu 44. Cho hai hàm đa thức y f x , y g x   có đồ thị là hai đường cong ở hình vẽ. Biết rằng đồ thị
hàm số y f x  có đúng một điểm cực trị là A , đồ thị hàm số y g x   có đúng một điểm cực trị
là B và 7


4


AB . Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc khoảng

5;5

để hàm số
   


y f x g x m có đúng 5 điểm cực trị?


A.1. B. 3. C. 4. D. 6.


Câu 45. Cho hai số thực dương x, y thỏa mãn

1


2


2y<sub> </sub><sub>y</sub> 2<sub>x</sub><sub></sub>log <sub>x</sub><sub></sub>2y <sub>. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức </sub>
x


P
y
 bằng


A. e ln 2
2




. B. e ln 2


2


. C. e ln 2


2 . D.


e
2 ln 2.
Oxyz A

1; 1;0

B

0;1;1

 



1 2


:


2 1 1


x y z


d    


 AB


 



6; 4 1




M   N

6; 4; 2

P

6; 4;3

Q

6; 4;1



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Câu 46. Cho hàm số f x

 

không âm, có đạo hàm trên đoạn

 

0;1 và thỏa mãn f

 

1 1,


 

2

 

 



2f x 1 x f x 2 1x f x


     <sub></sub>  <sub></sub>


  ,  x

 

0;1 . Tích phân

 



1


0
d
f x x


bằng


A.1. B.2. C. 1


3. D.


3
2.


Câu 47. Cho số phức z x y i x y  .

, <sub></sub>

thỏa mãn z    2 i z 2 5i và biểu thức







2 2


2 2 2 2


3 1


2 2 2 2 4 5


x y y


H


x y x y x y x y


  




        đạt giá trị nhỏ nhất. Giá trị của 2x y bằng


A.  . 6 B.  6 5. C.  3 5. D.  6 5.


Câu 48. Cho khối chóp .S ABCD có thể tích bằng 1, đáy ABCD là hình thang với cạnh đáy lớn là AD và
3


AD BC. Gọi M là trung điểm cạnh SA N, là điểm thuộc cạnh CD sao cho ND3NC. Mặt
phẳng

BMN

cắt cạnh SD tại P. Thể tích khối chóp .A MBNP bằng



A. 3


8. B.


5


12. C.


5


16. D.


9
32.


Câu 49. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng


4 3


: 3 4


0


x t


d y t


z
 


  

 


. Gọi A là hình chiếu vng góc của O


trên d. Điểm M di động trên tia Oz, điểm N di động trên đường thẳng d sao cho


MN OM AN. Gọi I là trung điểm đoạn thẳng OA. Trong trường hợp diện tích tam giác IMN
đạt giá trị nhỏ nhất, một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng

M d,

có tọa độ là


A.

4;3;5 2

. B.

4;3;10 2

. C.

4;3;5 10

. D.

4;3;10 10

.


Câu 50. Gọi X là tập hợp tất cả các số tự nhiên có 8 chữ số được lập từ các chữ số 1, 2,3,4,5,6, 7,8,9. Lấy
ngẫu nhiên một số trong tập tập hợp X . Gọi A là biến cố lấy được số có đúng hai chữ số 1, có
đúng hai chữ số 2, bốn chữ số cịn lại đôi một khác nhau, đồng thời các chữ số giống nhau không
đứng liền kề nhau. Xác suất của biến cố A bằng


A. 176400<sub>8</sub>


9 . B. 8


151200


9 . C.


5


9. D. 8



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO</b>


<b>101</b> <b>102</b> <b>103</b> <b>104</b> <b>105</b> <b>106</b> <b>107</b> <b>108</b> <b>109</b> <b>110</b> <b>111</b> <b>112</b>


<b>1</b> A B D C A A C B D A C B


<b>2</b> B A B B D D A D A B B C


<b>3</b> C D B A B B A B B D A A


<b>4</b> A B D B A B B A C C D D


<b>5</b> A B A C D D D B D A D B


<b>6</b> B A B A B A C B B B C B


<b>7</b> D D C B B B A A B B B D


<b>8</b> C D A D A C A D A C B A


<b>9</b> A B D C D A C D D A B D


<b>10</b> C B C A D D B B C A A C


<b>11</b> B D C A B C B D C C D C


<b>12</b> C A B C B C D B B D D A


<b>13</b> B D C D D B C C D C B B



<b>14</b> D C B C C C B A A B B C


<b>15</b> C B D B B B C D B D D B


<b>16</b> D C A D C D D C C C A D


<b>17</b> D A A A C C B C B D D A


<b>18</b> A C D C C D D A C D A D


<b>19</b> A C A A D A D B D A B B


<b>20</b> D C B D A C A A A C A C


<b>21</b> B D A A D B A C D A C D


<b>22</b> D A C A A A D C A A C A


<b>23</b> D D B D B A C A B A C D


<b>24</b> B A A B B D A D A D D A


<b>25</b> A B A D B A D A C B A B


<b>26</b> D B D D D D B B B D D A


<b>27</b> A D B B A A A B A D A C


<b>28</b> C A C A C B D D A B B B



<b>29</b> A B D B A B A D D A B A


<b>30</b> B B B D D B B B B D B B


<b>31</b> C D C A B A A D C A B C


<b>32</b> B C D A D B B C A C D A


<b>33</b> A A A B C D C A D D B D


<b>34</b> A A A D A D A A C B D D


<b>35</b> B B B D A C B B D C C A


<b>36</b> D B D D B C D B A B A A


<b>37</b> D C D A B A D C A A A B


<b>38</b> D D C C C C D D B A B D


<b>39</b> A B C D D D D B D B B D


<b>40</b> C B A C B A A B D D C C


<b>41</b> D D D B D D C D C D D C


<b>42</b> C D A C B A A D A C D A


<b>43</b> A A C A D C B A D B D B



<b>44</b> B B B D A B C B C A B C


<b>45</b> C A B A B D C A B A D B


<b>46</b> C C C C A A C C C D A D


<b>47</b> B A B C C D D A B A B A


<b>48</b> A D D B D C B D B B A D


<b>49</b> A B A B B B A B D C C C


<b>50</b> D D D A A B A D A C A B


<b>KỲ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC SINH LỚP 12</b>
<b>NĂM HỌC 2018-2019</b>


<b>Bài thi: TOÁN</b>


<b>ĐÁP ÁN</b>



<b>QUẢNG NAM</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO</b>


<b>113</b> <b>114</b> <b>115</b> <b>116</b> <b>117</b> <b>118</b> <b>119</b> <b>120</b> <b>121</b> <b>122</b> <b>123</b> <b>124</b>


<b>1</b> D D B B D D D B B A A C



<b>2</b> C B C D B A C A D B D D


<b>3</b> A B B C B D A B A C C B


<b>4</b> C D D A A B A B B A B D


<b>5</b> B B B C D B B B C B C A


<b>6</b> A A B B D D C A A B A B


<b>7</b> B B D A B A A D D D D C


<b>8</b> C A A B B B A D C C D B


<b>9</b> A D B C B C B B D A B A


<b>10</b> A A C A A C C D B A B D


<b>11</b> B D A A D B B A C C B C


<b>12</b> C C C D A D C D A B D C


<b>13</b> C B D A D C B C B D A B


<b>14</b> B D C B C A D D C C B B


<b>15</b> D B D D B C C C B C B D


<b>16</b> D C A C C B D B D D D A



<b>17</b> A A D D A B D C A D C B


<b>18</b> D C A C D A A D A D C A


<b>19</b> A B B A A A A A D D D C


<b>20</b> C D A D B D D D A B A B


<b>21</b> A A C B B A B A B A D A


<b>22</b> D B B D D D D A A A A A


<b>23</b> A C A D A A D B C A C D


<b>24</b> A C B A A B A C B D A A


<b>25</b> D D A B B A C C A B B A


<b>26</b> B A D D C C A B B D B D


<b>27</b> D D D A C B B B D A B B


<b>28</b> D A B C C C A B B C D C


<b>29</b> B B C A D D D A C A A B


<b>30</b> D B A A B B B D D B B D


<b>31</b> D D C B B C B D A C A D



<b>32</b> A B D C B D C C C B A A


<b>33</b> C B A B C A B D D A B B


<b>34</b> D D A B D C A B A A B D


<b>35</b> B D B D B A A D B B C C


<b>36</b> C C D D B D D C D D B D


<b>37</b> B A A D D A D A D D D C


<b>38</b> A A D C C A D A D D D C


<b>39</b> A B D D A B A B C C D A


<b>40</b> B B C A A D C B C D D A


<b>41</b> D C C A D D D B A A B D


<b>42</b> C D A A D C C D A C C A


<b>43</b> C A C B A A A D B D C C


<b>44</b> B D B C A D A A D A A C


<b>45</b> A B D C D C A A B B B B


<b>46</b> B C A C B B B C C C A D



<b>47</b> C D D A D B C A B B A A


<b>48</b> A A B D B C C D C A D D


<b>49</b> D B B B A B D B D A D B


<b>50</b> A A C A C D B B A C B B


<b>Câu</b> <b>Mã đề</b>


<b>ĐÁP ÁN</b>



<b>KỲ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC SINH LỚP 12</b>


<b>QUẢNG NAM</b> <b>NĂM HỌC 2018-2019</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>I. ĐỌC HIỂU (3.0 điểm) </b>


<b>Đọc ngữ liệu dưới đây và thực hiện các u cầu: </b>


<i>Bạn nói những gì, làm điều gì, cảm thấy như thế nào - tất cả đều có nguồn gốc từ trong tâm trí </i>
<i>bạn, và bắt đầu chỉ bằng một ý nghĩ. </i>


<i>Suy nghĩ của chúng ta cũng giống như những hạt giống, mỗi suy nghĩ sẽ đơm hoa kết trái để </i>
<i>tạo ra một hương vị riêng biệt. Suy nghĩ có thể là sự sáng tạo hay phá hủy, yêu thương hay thù hận, </i>
<i>nâng đỡ hay vùi dập. Khi chúng ta hiểu và học cách kiểm soát những ý nghĩ của bản thân thì chúng ta </i>
<i>sẽ trải nghiệm được sự bình an, niềm hạnh phúc và sự vững vàng trong tâm hồn. Suy nghĩ tích cực dạy </i>
<i>chúng ta cách hành động thay vì phản ứng;“hướng dẫn”cuộc đời ta thay vì để cho hành vi của người </i>
<i>khác, những trải nghiệm quá khứ, hay hoàn cảnh hiện tại điều khiển tinh thần của ta. </i>



<i>Theo tính tốn, mỗi người trung bình có khoảng 30.000 - 50.000 ý nghĩ mỗi ngày. Một tâm trí </i>
<i>đang trong tình trạng stress sẽ tạo ra nhiều ý nghĩ hơn, có thể lên đến 80.000 ý nghĩ. Hẳn bạn đã từng </i>
<i>rơi vào trạng thái căng thẳng thần kinh vì gặp phải một sự kiện đột ngột xảy ra trong đời, lúc đó có </i>
<i>đến hàng ngàn ý nghĩ chạy dồn dập trong đầu bạn. </i>


<i>Tâm trí chúng ta có một khả năng rất lớn, làm việc không ngừng nghỉ ngay cả khi ngủ. Như đã </i>
<i>nói, suy nghĩ chính là hạt giống cho những hành động và cảm xúc. Vì vậy, bằng cách tạo nên những </i>
<i>suy nghĩ tích cực và lành mạnh, chúng ta đã kích hoạt tiềm năng tích cực của chính mình. </i>


<i>(Frederic Labarthe, Anthony Strano -Tư duy tích cực, NXB Tổng hợp TP.Hồ Chí Minh, 2014, trang 20-21) </i>
<i><b>Câu 1. Chỉ ra phép tu từ được sử dụng trong câu: “Suy nghĩ của chúng ta cũng giống như những hạt </b></i>


<i>giống, mỗi suy nghĩ sẽ đơm hoa kết trái để tạo ra một hương vị riêng biệt”. (0.5 điểm) </i>


<b>Câu 2. Theo tác giả, ý nghĩ phụ thuộc như thế nào vào trạng thái tinh thần của con người? (0.5 điểm) </b>
<i><b>Câu 3. Theo anh/chị, vì sao tác giả cho rằng: “Khi chúng ta hiểu và học cách kiểm soát những ý nghĩ </b></i>


<i>của bản thân thì chúng ta sẽ trải nghiệm được sự bình an, niềm hạnh phúc và sự vững vàng trong tâm </i>
<i>hồn”? (1.0 điểm) </i>


<i><b>Câu 4. Anh/Chị có đồng ý với quan điểm “suy nghĩ chính là hạt giống cho những hành động và cảm </b></i>


<i>xúc” khơng? Vì sao? (1.0 điểm) </i>


<b>II. LÀM VĂN (7.0 điểm) </b>
<b>Câu 1.(2.0 điểm) </b>


<i><b>Viết đoạn văn khoảng 200 chữ trình bày suy nghĩ của anh/chị về vấn đề: Suy nghĩ tích cực. </b></i>


<b>Câu 2.(5.0 điểm) </b>



<i>Trong tùy bút Người lái đị Sơng Đà, nhà văn Nguyễn Tn đã có những lần miêu tả bờ Sông Đà. </i>
<i>Ở thượng nguồn: “Hùng vĩ của Sơng Đà khơng phải chỉ có thác đá. Mà nó cịn là những cảnh </i>


<i>đá bờ sông, dựng vách thành, mặt sông chỗ ấy chỉ lúc đúng ngọ mới có mặt trời. Có vách đá thành </i>
<i>chẹt lịng Sơng Đà như một cái yết hầu. Đứng bên này bờ nhẹ tay ném hòn đá qua bên kia vách. Có </i>
<i>quãng con nai con hổ đã có lần vọt từ bờ này sang bờ kia. Ngồi trong khoang đò qua quãng ấy, đang </i>
<i>mùa hè mà cũng thấy lạnh, cảm thấy mình như đang đứng ở hè một cái ngõ mà ngóng vọng lên một </i>
<i>khung cửa sổ nào trên cái tầng nhà thứ mấy nào vừa tắt phụt đèn điện.” </i>


<i>Ở hạ nguồn:“Thuyền tôi trôi trên Sông Đà. Cảnh ven sông ở đây lặng tờ. Hình như từ đời Lí </i>


<i>đời Trần đời Lê, quãng sông này cũng lặng tờ đến thế mà thôi. Thuyền tôi trôi qua một nương ngô nhú </i>
<i>lên mấy lá ngơ non đầu mùa. Mà tịnh khơng một bóng người. Cỏ gianh đồi núi đang ra những nõn </i>
<i>búp. Một đàn hươu cúi đầu ngốn búp cỏ gianh đẫm sương đêm. Bờ sông hoang dại như một bờ tiền sử. </i>
<i>Bờ sông hồn nhiên như một nỗi niềm cổ tích tuổi xưa.” </i>


Cảm nhận của anh/chị về hình ảnh Sơng Đà trong hai đoạn văn trên, từ đó làm nổi bật cái tôi
tài hoa, uyên bác của nhà văn Nguyễn Tn.


<i>(Nguyễn Tn - Người lái đị Sơng Đà, Ngữ văn 12, Tập 1, NXB Giáo dục Việt Nam, trang 186 và 191)</i><b> </b>


<b>.…….Hết………</b>


<b>SỞ GDĐT QUẢNG NAM </b> <b>KỲ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC SINH LỚP 12 </b>


<b> NĂM HỌC 2018 - 2019 </b>


<i> <b>(Đề thi gồm 01 trang) </b></i>



<b>Bài thi môn: NGỮ VĂN </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>A. HƯỚNG DẪN CHUNG </b>


- Giám khảo cần chủ động nắm bắt nội dung trình bày của thí sinh để đánh giá tổng quát bài
làm, tránh đếm ý cho điểm. Chú ý vận dụng linh hoạt và hợp lý Hướng dẫn chấm.


- Đặc biệt trân trọng, khuyến khích những bài viết có nhiều sáng tạo, độc đáo trong nội dung và
hình thức.


- Điểm lẻ tồn bài tính đến 0.25 điểm


<b>B. HƯỚNG DẪN CỤ THỂ </b>


<b>PHẦN </b> <b>NỘI DUNG CẦN ĐẠT </b> <b>ĐIỂM </b>


<b>I. Đọc hiểu: </b>


<b>Câu 1. Biện pháp tu từ: so sánh (giống như), ẩn dụ (đơm hoa kết trái). </b>


<i>* Chỉ cần học sinh xác định được một trong hai biện pháp tu từ nêu trên, giám khảo </i>


<i>ghi 0,5 điểm. </i>


0.5


<b>Câu 2. Ý nghĩ phụ thuộc rất nhiều vào trạng thái tinh thần của con người: </b>


- Khi bình thường, mỗi người có khoảng 30.000 - 50.000 ý nghĩ trong ngày;
- Khi stress, mỗi người có đến hàng ngàn, hàng chục ngàn ý nghĩ.



0,5


<i><b>Câu 3. Vì: Khi hiểu và kiểm sốt những ý nghĩ, chúng ta sẽ làm chủ được lời nói, hành </b></i>


động, cảm xúc; không vi phạm các chuẩn mực đạo đức, pháp luật. Từ đó, chúng


ta có được sự bình an, niềm hạnh phúc và sự vững vàng trong tâm hồn. 1.0


<b>Câu 4. Thí sinh có thể trả lời nhiều cách khác nhau, miễn sao phù hợp với yêu cầu của </b>


đề và các chuẩn mực đạo đức, pháp luật. Sau đây là các gợi ý:


- Đồng ý. Vì, suy nghĩ của con người biểu hiện cụ thể qua lời nói, hành động và
cảm xúc.


- Khơng đồng ý. Vì, trong đời sống con người, có lúc lời nói, việc làm, cảm xúc
bề ngồi không giống với ý nghĩ bên trong.


- Vừa đồng ý vừa không đồng ý: Thông thường, trong đời sống con người, nghĩ
sao nói vậy, song cũng có nhiều lúc, khơng ít người, nghĩ một đằng làm một nẻo.


1.0


<b>II. Làm Văn: </b>


<b>Câu 1. </b> <b>2.0 </b>


<b>1. </b> <b>Yêu cầu về kĩ năng: </b>



- Viết đúng hình thức một đoạn văn.


- Vận dụng các thao tác lập luận hợp lý để giải quyết vấn đề. 0.25


<b>2. </b> <b>Yêu cầu về kiến thức: </b>


<b>a. </b> Xác định đúng vấn đề nghị luận. 0.25


<b>b. </b> - Thí sinh có thể trình bày theo nhiều cách khác nhau. Song cần đạt các ý sau
đây:


+ Suy nghĩ tích cực là tư duy theo chiều hướng lạc quan, tin tưởng, thấy được
phương hướng, kết quả giải quyết mọi vấn đề trong cuộc sống.


+ Suy nghĩ tích cực có tác dụng và ý nghĩa quan trọng đối với đời sống tinh thần,
định hướng hành động đúng đắn cho mỗi người.


+ Thiếu suy nghĩ tích cực, con người dễ rơi vào trạng thái bi quan, bế tắc.


+ Để có suy nghĩ tích cực, mỗi người cần rèn luyện thói quen tư duy, nâng cao
kiến thức, tích cực trải nghiệm, ln giữ tinh thần lạc quan…


1.0


<b>SỞ GDĐT QUẢNG NAM </b> <b>KỲ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC SINH LỚP 12 </b>


<b> NĂM HỌC 2018 - 2019 </b>
<i><b> (Hướng dẫn chấm này gồm 02 trang) </b></i>


<b>Bài thi môn: NGỮ VĂN </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

+ Hãy học cách suy nghĩ tích cực để tạo dựng cuộc sống tốt đẹp cho bản thân.


<b>c. </b> Viết đúng chuẩn chính tả, ngữ pháp tiếng Việt. 0.25


<b>d. </b> Có tư duy sáng tạo, lối viết độc đáo. 0.25


<b>Câu 2. </b> <b>5.0 </b>


<b>1. </b> <b>Yêu cầu về kĩ năng: </b>


<i><b> Đảm bảo cấu trúc bài nghị luận: Mở bài nêu được vấn đề nghị luận. Thân </b></i>


<i>bài triển khai các luận điểm để giải quyết vấn đề. Kết bài đánh giá, kết luận được </i>


<b>vấn đề. </b>


0.5


<b>2. </b> <b>Yêu cầu về kiến thức: </b>


<b>a. </b> <i><b> Xác định đúng vấn đề nghị luận. </b></i> 0.5


<b>b. </b> Triển khai vấn đề nghị luận thành các luận điểm; vận dụng tốt các thao tác
lập luận, kết hợp chặt chẽ giữa lí lẽ và dẫn chứng.


Học sinh có thể trình bày hệ thống các luận điểm theo nhiều cách khác
<i><b>nhau nhưng cần đảm bảo các nội dung sau: </b></i>


- Giới thiệu khái quát về tác giả, tác phẩm và vấn đề nghị luận;


- Cảm nhận về hình ảnh Sơng Đà trong hai đoạn văn:


+ Đoạn 1. Sông Đà ở thượng nguồn.


<i> Cảnh bờ Sông Đà “dựng vách thành” hoang sơ, hiểm trở, hùng vĩ. </i>
 Thủ pháp so sánh, liên tưởng nhiều tầng bậc, bất ngờ, độc đáo.
+ Đoạn 2. Sông Đà ở hạ nguồn.


 Cảnh ven bờ Sông Đà yên tĩnh, hoang sơ, thơ mộng trữ tình.


 Thủ pháp so sánh, liên tưởng bất ngờ, độc đáo; câu văn giàu hình ảnh,
giàu chất thơ.


- Cái tôi tài hoa, uyên bác của Nguyễn Tuân:


+ Tài hoa: Ở lối viết uyển chuyển, linh hoạt; cách so sánh, liên tưởng nhiều tầng
bậc, bất ngờ, độc đáo.


+ Uyên bác: Kiến thức sâu rộng, vận dụng đúng chỗ, thể hiện tư tưởng nhà văn.
- Đánh giá chung:


<i>+ Hai đoạn văn cùng nêu bật vẻ đẹp đa sắc của Sông Đà - chất vàng miền Tây </i>
Bắc.


+ Thể hiện cái tơi nghệ sĩ; cái nhìn gắn bó, tin yêu cuộc đời của tác giả sau Cách
mạng tháng Tám.


3.0


<b>c. </b> Văn viết đúng chuẩn chính tả, ngữ pháp tiếng Việt. 0,5



<b>d. </b> Có cách cảm nhận mới mẻ, cách trình bày sáng tạo, hợp lý. 0,5


<b> </b>


</div>

<!--links-->

×